逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
- 新标点和合本 - 因为他们是你的子民,你的产业,是你从埃及领出来脱离铁炉的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们是你的子民,你的产业,是你从埃及,从铁炉中领出来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们是你的子民,你的产业,是你从埃及,从铁炉中领出来的。
- 当代译本 - 因为他们是你的子民、你的产业,是你从埃及那铁熔炉里拯救出来的。
- 圣经新译本 - 因为他们是你的子民、你的产业,是你从埃及、从铁炉中领出来的。
- 中文标准译本 - 因为他们是你的子民、你的继业, 是你从埃及——那炼铁的熔炉中领出来的。
- 现代标点和合本 - 因为他们是你的子民,你的产业,是你从埃及领出来脱离铁炉的。
- 和合本(拼音版) - 因为他们是你的子民,你的产业,是你从埃及领出来脱离铁炉的。
- New International Version - for they are your people and your inheritance, whom you brought out of Egypt, out of that iron-smelting furnace.
- New International Reader's Version - After all, they are your people. They belong to you. You brought them out of Egypt. You brought them out of that furnace that melts iron down and makes it pure.
- English Standard Version - (for they are your people, and your heritage, which you brought out of Egypt, from the midst of the iron furnace).
- New Living Translation - for they are your people—your special possession—whom you brought out of the iron-smelting furnace of Egypt.
- Christian Standard Bible - For they are your people and your inheritance; you brought them out of Egypt, out of the middle of an iron furnace.
- New American Standard Bible - (for they are Your people and Your inheritance which You have brought out of Egypt, from the midst of the iron furnace),
- New King James Version - (for they are Your people and Your inheritance, whom You brought out of Egypt, out of the iron furnace),
- Amplified Bible - (for they are Your people and Your heritage, whom You brought out of Egypt, from the midst of the iron furnace [of slavery and oppression]),
- American Standard Version - (for they are thy people, and thine inheritance, which thou broughtest forth out of Egypt, from the midst of the furnace of iron);
- King James Version - For they be thy people, and thine inheritance, which thou broughtest forth out of Egypt, from the midst of the furnace of iron:
- New English Translation - After all, they are your people and your special possession whom you brought out of Egypt, from the middle of the iron-smelting furnace.
- World English Bible - (for they are your people, and your inheritance, which you brought out of Egypt, from the middle of the iron furnace);
- 新標點和合本 - 因為他們是你的子民,你的產業,是你從埃及領出來脫離鐵爐的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們是你的子民,你的產業,是你從埃及,從鐵爐中領出來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們是你的子民,你的產業,是你從埃及,從鐵爐中領出來的。
- 當代譯本 - 因為他們是你的子民、你的產業,是你從埃及那鐵熔爐裡拯救出來的。
- 聖經新譯本 - 因為他們是你的子民、你的產業,是你從埃及、從鐵爐中領出來的。
- 呂振中譯本 - 因為他們是你的人民、你的產業、你從 埃及 、從鑄鐵爐子旁領出來的。
- 中文標準譯本 - 因為他們是你的子民、你的繼業, 是你從埃及——那煉鐵的熔爐中領出來的。
- 現代標點和合本 - 因為他們是你的子民,你的產業,是你從埃及領出來脫離鐵爐的。
- 文理和合譯本 - 彼為爾民爾業、昔爾導之出埃及、脫於鐵爐、
- 文理委辦譯本 - 蓋斯民原屬於爾、昔爾導之出埃及、脫於鐵爐、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼原屬於主、原為主之民、 民原文作業 昔主導之出 伊及 脫於鐵鑪者、
- Nueva Versión Internacional - pues Israel es tu pueblo y tu heredad; ¡tú lo sacaste de aquel horno de fundición que es Egipto!
- 현대인의 성경 - 그들은 주께서 용광로와 같은 이집트에서 직접 인도해 내신 주의 백성들입니다.
- Новый Русский Перевод - ведь они – Твой народ, Твое наследие, которое Ты вывел из Египта, из этого плавильного горна.
- Восточный перевод - ведь он – Твой народ, Твоё наследие, которое Ты вывел из Египта, из этого плавильного горна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь он – Твой народ, Твоё наследие, которое Ты вывел из Египта, из этого плавильного горна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь он – Твой народ, Твоё наследие, которое Ты вывел из Египта, из этого плавильного горна.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, Israël n’est-il pas ton peuple, celui qui t’appartient, depuis que tu l’as fait sortir d’Egypte, de cette fournaise à fondre le fer ?
- リビングバイブル - 彼らは、あなたがエジプトから連れ出された大切な民だからです。
- Nova Versão Internacional - pois são o teu povo e a tua herança, que tiraste do Egito, da fornalha de fundição.
- Hoffnung für alle - Denn trotz allem sind sie noch dein Volk, dein Eigentum, das du aus Ägypten herausgeholt hast wie aus dem Feuer eines Schmelzofens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเป็นประชากรของพระองค์และเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ซึ่งพระองค์ทรงนำเขาออกมาจากอียิปต์ออกจากเตาหลอมเหล็ก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (เพราะว่าพวกเขาเป็นชนชาติของพระองค์ และเป็นบรรดาผู้สืบมรดกของพระองค์ ที่พระองค์นำออกจากประเทศอียิปต์ จากท่ามกลางเตาผิงเหล็ก)
交叉引用
- 2 Sử Ký 6:39 - xin Chúa lắng nghe lời cầu nguyện của họ và nài xin của họ từ trời, nơi Ngài đang ngự, và giải cứu họ. Xin tha thứ cho dân Chúa, là dân đã phạm tội với Ngài.
- Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
- 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
- Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
- Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
- Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
- Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
- Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
- Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
- Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
- Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”