逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
- 新标点和合本 - 使地上的万民都知道惟独耶和华是 神,并无别神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使地上的万民都知道惟独耶和华是上帝,没有别的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 使地上的万民都知道惟独耶和华是 神,没有别的了。
- 当代译本 - 叫地上万民都知道,耶和华是独一无二的上帝。
- 圣经新译本 - 使地上万族万民都知道耶和华是 神,除他以外没有别的神。
- 中文标准译本 - 好让地上的万民都知道:唯独耶和华是神,没有另一位。
- 现代标点和合本 - 使地上的万民都知道唯独耶和华是神,并无别神。
- 和合本(拼音版) - 使地上的万民都知道惟独耶和华是上帝,并无别神。
- New International Version - so that all the peoples of the earth may know that the Lord is God and that there is no other.
- New International Reader's Version - Then all the nations on earth will know that the Lord is God. They’ll know that there isn’t any other god.
- English Standard Version - that all the peoples of the earth may know that the Lord is God; there is no other.
- New Living Translation - Then people all over the earth will know that the Lord alone is God and there is no other.
- Christian Standard Bible - May all the peoples of the earth know that the Lord is God. There is no other!
- New American Standard Bible - so that all the peoples of the earth may know that the Lord is God; there is no one else.
- New King James Version - that all the peoples of the earth may know that the Lord is God; there is no other.
- Amplified Bible - so that all the peoples of the earth may know that the Lord is God; there is no one else.
- American Standard Version - that all the peoples of the earth may know that Jehovah, he is God; there is none else.
- King James Version - That all the people of the earth may know that the Lord is God, and that there is none else.
- New English Translation - Then all the nations of the earth will recognize that the Lord is the only genuine God.
- World English Bible - that all the peoples of the earth may know that Yahweh himself is God. There is no one else.
- 新標點和合本 - 使地上的萬民都知道惟獨耶和華是神,並無別神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使地上的萬民都知道惟獨耶和華是上帝,沒有別的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使地上的萬民都知道惟獨耶和華是 神,沒有別的了。
- 當代譯本 - 叫地上萬民都知道,耶和華是獨一無二的上帝。
- 聖經新譯本 - 使地上萬族萬民都知道耶和華是 神,除他以外沒有別的神。
- 呂振中譯本 - 使地上萬族之民都知道惟獨永恆主是上帝,並沒有別的 神 。
- 中文標準譯本 - 好讓地上的萬民都知道:唯獨耶和華是神,沒有另一位。
- 現代標點和合本 - 使地上的萬民都知道唯獨耶和華是神,並無別神。
- 文理和合譯本 - 使天下億兆、皆知耶和華為上帝、其外無他、
- 文理委辦譯本 - 使天下億兆皆知耶和華乃上帝、其外無他。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使天下萬民、俱知主乃天主、其外無他、
- Nueva Versión Internacional - Así todos los pueblos de la tierra sabrán que el Señor es Dios, y que no hay otro.
- 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족이 여호와 외에는 다른 하나님이 없는 것을 알게 하시기 원합니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы все народы на земле узнали, что Господь – это Бог, и нет другого.
- Восточный перевод - чтобы все народы на земле узнали, что Вечный – это Бог, и нет другого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы все народы на земле узнали, что Вечный – это Бог, и нет другого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы все народы на земле узнали, что Вечный – это Бог, и нет другого.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi tous les peuples de la terre reconnaîtront que c’est l’Eternel qui est Dieu et qu’il n’y en a pas d’autre.
- リビングバイブル - 世界中の国々が、あなたのほかに神はいないことを知るためです。
- Nova Versão Internacional - Assim, todos os povos da terra saberão que o Senhor é Deus e que não há nenhum outro.
- Hoffnung für alle - Daran sollen alle Völker erkennen, dass der Herr Gott ist und dass es außer ihm keinen Gott gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อชนชาติทั้งหลายทั่วโลกจะได้ทราบว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้าและไม่มีพระเจ้าอื่นใดเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่าชนชาติทั้งปวงในโลกจะได้ทราบว่าพระผู้เป็นเจ้าเป็นพระเจ้า และไม่มีพระเจ้าอื่นใดทั้งสิ้น
交叉引用
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.