Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:62 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王和全以色列一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王和全以色列一同在耶和华面前献祭。
  • 当代译本 - 王和以色列众民一同向耶和华献祭。
  • 圣经新译本 - 王和所有与他在一起的以色列人都在耶和华面前献祭。
  • 中文标准译本 - 王和全体以色列人一起在耶和华面前献祭。
  • 现代标点和合本 - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本(拼音版) - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • New International Version - Then the king and all Israel with him offered sacrifices before the Lord.
  • New International Reader's Version - Then the king and the whole community of Israel offered sacrifices to the Lord.
  • English Standard Version - Then the king, and all Israel with him, offered sacrifice before the Lord.
  • New Living Translation - Then the king and all Israel with him offered sacrifices to the Lord.
  • The Message - The king and all Israel with him then worshiped, offering sacrifices to God. Solomon offered Peace-Offerings, sacrificing to God 22,000 cattle and 120,000 sheep. This is how the king and all Israel dedicated The Temple of God.
  • Christian Standard Bible - The king and all Israel with him were offering sacrifices in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - Then the king and all Israel with him offered sacrifice before the Lord.
  • New King James Version - Then the king and all Israel with him offered sacrifices before the Lord.
  • Amplified Bible - Then the king and all [the people of] Israel with him [repeatedly] offered sacrifice before the Lord.
  • American Standard Version - And the king, and all Israel with him, offered sacrifice before Jehovah.
  • King James Version - And the king, and all Israel with him, offered sacrifice before the Lord.
  • New English Translation - The king and all Israel with him were presenting sacrifices to the Lord.
  • World English Bible - The king, and all Israel with him, offered sacrifice before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 王和以色列眾民一同在耶和華面前獻祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王和全以色列一同在耶和華面前獻祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王和全以色列一同在耶和華面前獻祭。
  • 當代譯本 - 王和以色列眾民一同向耶和華獻祭。
  • 聖經新譯本 - 王和所有與他在一起的以色列人都在耶和華面前獻祭。
  • 呂振中譯本 - 王和 以色列 眾人都同他一起在永恆主面前宰獻了祭牲。
  • 中文標準譯本 - 王和全體以色列人一起在耶和華面前獻祭。
  • 現代標點和合本 - 王和以色列眾民一同在耶和華面前獻祭。
  • 文理和合譯本 - 王與以色列眾、獻祭於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 王與以色列族眾、獻祭於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王偕 以色列 人眾、獻祭於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey, con todo Israel, ofreció sacrificios en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕과 그 곳에 모인 모 든 백성들은 제사를 드려 성전 봉헌식을 거행하였는데 솔로몬왕은 화목제로 소 22,000마리와 양 120,000마리를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Затем царь и с ним все израильтяне стали приносить жертвы перед Господом.
  • Восточный перевод - Затем царь и с ним все исраильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем царь и с ним все исраильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем царь и с ним все исроильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi et tout Israël offrirent des sacrifices devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - それから王と民は、主の前にいけにえをささげました。この時ささげた和解のいけにえは、なんと牛二万二千頭、羊とやぎ十二万頭にものぼりました。
  • Nova Versão Internacional - Então o rei Salomão e todo o Israel ofereceram sacrifícios ao Senhor;
  • Hoffnung für alle - Mit einem großen Opferfest weihte der König und mit ihm ganz Israel den Tempel des Herrn ein. Salomo ließ 22.000 Rinder und 120.000 Schafe als Friedensopfer schlachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นกษัตริย์และอิสราเอลทั้งปวงที่อยู่กับพระองค์ถวายเครื่องบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​กษัตริย์​และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​ได้​พร้อม​กัน​ถวาย​เครื่อง​สักการะ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 7:4 - Rồi vua và toàn dân dâng tế lễ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王和全以色列一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王和全以色列一同在耶和华面前献祭。
  • 当代译本 - 王和以色列众民一同向耶和华献祭。
  • 圣经新译本 - 王和所有与他在一起的以色列人都在耶和华面前献祭。
  • 中文标准译本 - 王和全体以色列人一起在耶和华面前献祭。
  • 现代标点和合本 - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • 和合本(拼音版) - 王和以色列众民一同在耶和华面前献祭。
  • New International Version - Then the king and all Israel with him offered sacrifices before the Lord.
  • New International Reader's Version - Then the king and the whole community of Israel offered sacrifices to the Lord.
  • English Standard Version - Then the king, and all Israel with him, offered sacrifice before the Lord.
  • New Living Translation - Then the king and all Israel with him offered sacrifices to the Lord.
  • The Message - The king and all Israel with him then worshiped, offering sacrifices to God. Solomon offered Peace-Offerings, sacrificing to God 22,000 cattle and 120,000 sheep. This is how the king and all Israel dedicated The Temple of God.
  • Christian Standard Bible - The king and all Israel with him were offering sacrifices in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - Then the king and all Israel with him offered sacrifice before the Lord.
  • New King James Version - Then the king and all Israel with him offered sacrifices before the Lord.
  • Amplified Bible - Then the king and all [the people of] Israel with him [repeatedly] offered sacrifice before the Lord.
  • American Standard Version - And the king, and all Israel with him, offered sacrifice before Jehovah.
  • King James Version - And the king, and all Israel with him, offered sacrifice before the Lord.
  • New English Translation - The king and all Israel with him were presenting sacrifices to the Lord.
  • World English Bible - The king, and all Israel with him, offered sacrifice before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 王和以色列眾民一同在耶和華面前獻祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王和全以色列一同在耶和華面前獻祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王和全以色列一同在耶和華面前獻祭。
  • 當代譯本 - 王和以色列眾民一同向耶和華獻祭。
  • 聖經新譯本 - 王和所有與他在一起的以色列人都在耶和華面前獻祭。
  • 呂振中譯本 - 王和 以色列 眾人都同他一起在永恆主面前宰獻了祭牲。
  • 中文標準譯本 - 王和全體以色列人一起在耶和華面前獻祭。
  • 現代標點和合本 - 王和以色列眾民一同在耶和華面前獻祭。
  • 文理和合譯本 - 王與以色列眾、獻祭於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 王與以色列族眾、獻祭於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王偕 以色列 人眾、獻祭於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey, con todo Israel, ofreció sacrificios en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕과 그 곳에 모인 모 든 백성들은 제사를 드려 성전 봉헌식을 거행하였는데 솔로몬왕은 화목제로 소 22,000마리와 양 120,000마리를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Затем царь и с ним все израильтяне стали приносить жертвы перед Господом.
  • Восточный перевод - Затем царь и с ним все исраильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем царь и с ним все исраильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем царь и с ним все исроильтяне стали приносить жертвы Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi et tout Israël offrirent des sacrifices devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - それから王と民は、主の前にいけにえをささげました。この時ささげた和解のいけにえは、なんと牛二万二千頭、羊とやぎ十二万頭にものぼりました。
  • Nova Versão Internacional - Então o rei Salomão e todo o Israel ofereceram sacrifícios ao Senhor;
  • Hoffnung für alle - Mit einem großen Opferfest weihte der König und mit ihm ganz Israel den Tempel des Herrn ein. Salomo ließ 22.000 Rinder und 120.000 Schafe als Friedensopfer schlachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นกษัตริย์และอิสราเอลทั้งปวงที่อยู่กับพระองค์ถวายเครื่องบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​กษัตริย์​และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​ได้​พร้อม​กัน​ถวาย​เครื่อง​สักการะ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Sử Ký 7:4 - Rồi vua và toàn dân dâng tế lễ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
圣经
资源
计划
奉献