逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
- 新标点和合本 - 惟有以色列人,所罗门不使他们作奴仆,乃是作他的战士、臣仆、统领、军长、车兵长、马兵长。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有以色列人,所罗门不使他们作奴仆,而是作他的战士、臣仆、官长、军官、战车长、骑兵长。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有以色列人,所罗门不使他们作奴仆,而是作他的战士、臣仆、官长、军官、战车长、骑兵长。
- 当代译本 - 所罗门王没有让以色列人服劳役,而是让他们做战士、官长、统帅、将领、战车长和骑兵长。
- 圣经新译本 - 至于以色列人,所罗门却没有使他们作奴仆,而是作他的战士、臣仆、统领、军长、战车长和骑兵长。
- 中文标准译本 - 至于以色列人,所罗门没有使他们作奴仆,他们是他的战士、臣仆、将领、军官、战车长和马兵长。
- 现代标点和合本 - 唯有以色列人,所罗门不使他们做奴仆,乃是做他的战士、臣仆、统领、军长、车兵长、马兵长。
- 和合本(拼音版) - 惟有以色列人,所罗门不使他们作奴仆,乃是作他的战士、臣仆、统领、军长、车兵长、马兵长。
- New International Version - But Solomon did not make slaves of any of the Israelites; they were his fighting men, his government officials, his officers, his captains, and the commanders of his chariots and charioteers.
- New International Reader's Version - But Solomon didn’t force any of the Israelites to work as his slaves. Instead, some were his fighting men. Others were his government officials, his officers and his captains. Others were commanders of his chariots and chariot drivers.
- English Standard Version - But of the people of Israel Solomon made no slaves. They were the soldiers, they were his officials, his commanders, his captains, his chariot commanders and his horsemen.
- New Living Translation - But Solomon did not conscript any of the Israelites for forced labor. Instead, he assigned them to serve as fighting men, government officials, officers and captains in his army, commanders of his chariots, and charioteers.
- Christian Standard Bible - But Solomon did not consign the Israelites to slavery; they were soldiers, his servants, his commanders, his captains, and commanders of his chariots and his cavalry.
- New American Standard Bible - But Solomon did not make slaves of the sons of Israel; for they were men of war, his servants, his commanders, his charioteers, his chariot commanders, and his horsemen.
- New King James Version - But of the children of Israel Solomon made no forced laborers, because they were men of war and his servants: his officers, his captains, commanders of his chariots, and his cavalry.
- Amplified Bible - But Solomon did not make slaves of the sons of Israel; for they were men of war (soldiers), his servants, his officers, his captains, his chariot commanders, and his horsemen.
- American Standard Version - But of the children of Israel did Solomon make no bondservants; but they were the men of war, and his servants, and his princes, and his captains, and rulers of his chariots and of his horsemen.
- King James Version - But of the children of Israel did Solomon make no bondmen: but they were men of war, and his servants, and his princes, and his captains, and rulers of his chariots, and his horsemen.
- New English Translation - Solomon did not assign Israelites to these work crews; the Israelites served as his soldiers, attendants, officers, charioteers, and commanders of his chariot forces.
- World English Bible - But of the children of Israel Solomon made no bondservants; but they were the men of war, his servants, his princes, his captains, and rulers of his chariots and of his horsemen.
- 新標點和合本 - 惟有以色列人,所羅門不使他們作奴僕,乃是作他的戰士、臣僕、統領、軍長、車兵長、馬兵長。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有以色列人,所羅門不使他們作奴僕,而是作他的戰士、臣僕、官長、軍官、戰車長、騎兵長。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有以色列人,所羅門不使他們作奴僕,而是作他的戰士、臣僕、官長、軍官、戰車長、騎兵長。
- 當代譯本 - 所羅門王沒有讓以色列人服勞役,而是讓他們做戰士、官長、統帥、將領、戰車長和騎兵長。
- 聖經新譯本 - 至於以色列人,所羅門卻沒有使他們作奴僕,而是作他的戰士、臣僕、統領、軍長、戰車長和騎兵長。
- 呂振中譯本 - 但是 以色列 人呢、 所羅門 卻沒有使他們當奴隸;他們乃是戰士,乃是他的臣僕、軍長、軍官、和車兵長馬兵 長 。
- 中文標準譯本 - 至於以色列人,所羅門沒有使他們作奴僕,他們是他的戰士、臣僕、將領、軍官、戰車長和馬兵長。
- 現代標點和合本 - 唯有以色列人,所羅門不使他們做奴僕,乃是做他的戰士、臣僕、統領、軍長、車兵長、馬兵長。
- 文理和合譯本 - 惟以色列族、所羅門不使之服役、乃為戰士、臣僕、牧伯、軍長、及車騎之長、
- 文理委辦譯本 - 所羅門不使以色列族服役、乃使其為武士臣僕、牧伯軍長、及車騎之長。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 以色列 人、 所羅門 不使為夫役、乃使為其戰士、臣僕、牧伯、將帥、車卒長、馬卒長、
- Nueva Versión Internacional - Pero a los israelitas Salomón no los convirtió en esclavos, sino que le servían como soldados, ministros, comandantes, oficiales de carros de combate y jefes de caballería.
- 현대인의 성경 - 그러나 솔로몬은 이스라엘 사람을 사역군으로 동원하지는 않았다. 이것은 그들이 군인, 관리, 군 지휘관, 전차 부대 대장, 그리고 마병으로 일하였기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - Но израильтян Соломон не обращал в рабов, они были его воинами, военачальниками и начальниками его колесниц и колесничих.
- Восточный перевод - Но исраильтян Сулейман не обращал в рабов, они были его воинами, приближёнными, сановниками, военачальниками и начальниками его колесниц и колесничих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтян Сулейман не обращал в рабов, они были его воинами, приближёнными, сановниками, военачальниками и начальниками его колесниц и колесничих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтян Сулаймон не обращал в рабов, они были его воинами, приближёнными, сановниками, военачальниками и начальниками его колесниц и колесничих.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Salomon n’astreignit à l’esclavage aucun des Israélites ; il les enrôla dans l’armée comme soldats, fonctionnaires, officiers, écuyers, chefs de ses chars et de ses soldats sur char.
- リビングバイブル - しかし、イスラエル人を奴隷にはしませんでした。イスラエル人は、兵士、役人、将校、戦車隊と騎兵隊の長にしました。
- Nova Versão Internacional - Mas Salomão não obrigou nenhum israelita a trabalhos forçados; eles eram seus homens de guerra, seus capitães, os comandantes dos seus carros de guerra e os condutores de carros.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten selbst aber blieben davon verschont. Sie dienten Salomo als Beamte und Soldaten, als seine Offiziere und Befehlshaber über die Streitwagen und Reitertruppen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โซโลมอนไม่ได้ทรงเกณฑ์ให้พลเมืองอิสราเอลคนใดเป็นทาส แต่ให้เป็นพลรบ ข้าราชการ เจ้าหน้าที่ นายทัพ ผู้บัญชาการรถรบ และพลรถรบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ว่าซาโลมอนไม่ได้ให้ชาวอิสราเอลมาเป็นทาสรับใช้ แต่ให้พวกเขาเป็นทหาร เจ้าหน้าที่ประจำของท่าน ผู้บัญชา นายทหาร ผู้บัญชาการรถศึกและสารถีของท่าน
交叉引用
- 2 Sử Ký 8:9 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phải làm sưu dịch, mà được phân công phục vụ như các binh sĩ, quan chỉ huy quân đội, chỉ huy chiến xa, và kỵ binh.
- 2 Sử Ký 8:10 - Sa-lô-môn cũng bổ nhiệm 250 người để điều khiển các sinh hoạt của toàn dân.
- 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
- 1 Các Vua 4:1 - Vua Sa-lô-môn trị vì trên toàn cõi Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 4:2 - Triều thần Sa-lô-môn gồm có: A-xa-ria, con Xa-đốc, làm thầy tế lễ.
- 1 Các Vua 4:3 - Ê-li-Hô-rếp và A-hi-gia, con Si-sa, làm tổng thư ký. Giê-hô-sa-phát, con A-hi-lút, giữ chức ngự sử.
- 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
- 1 Các Vua 4:5 - A-xa-ria, con Na-than, làm thống đốc. Xa-bút, con Na-than, là thầy tế lễ và quân sư của vua.
- 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
- 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
- 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
- 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
- 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
- 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
- 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
- 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
- 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
- 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
- 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
- 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
- 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
- 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
- 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
- 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
- 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
- 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
- 1 Các Vua 4:26 - Sa-lô-môn có 4.000 ngựa kéo xe với 12.000 kỵ sĩ.
- 1 Các Vua 4:27 - Mỗi tháng, các tổng đốc thay phiên cung cấp thực phẩm cho Vua Sa-lô-môn và hoàng gia không thiếu sót gì cả.
- Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.