Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 新标点和合本 - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命律例,去侍奉敬拜别神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我摆在你们面前的诫命律例,去事奉别神,敬拜它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我摆在你们面前的诫命律例,去事奉别神,敬拜它们,
  • 当代译本 - “然而,如果你们及你们的子孙离弃我,不守我的诫命和律例,去供奉、祭拜其他神明,
  • 圣经新译本 - 你们或是你们的子孙,若是转去不跟从我,不遵守我赐给你们的诫命和律例,去事奉别的神,敬拜他们,
  • 中文标准译本 - 但如果你们和你们的子孙执意转离不跟从我,不遵守我在你们面前赐下的诫命和律例,去服事别的神,向它们下拜,
  • 现代标点和合本 - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命、律例,去侍奉敬拜别神,
  • 和合本(拼音版) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命律例,去侍奉敬拜别神,
  • New International Version - “But if you or your descendants turn away from me and do not observe the commands and decrees I have given you and go off to serve other gods and worship them,
  • New International Reader's Version - “But suppose all of you turn away from me. Or your children turn away from me. You refuse to obey the commands and rules I have given you. And you go off to serve other gods and worship them.
  • English Standard Version - But if you turn aside from following me, you or your children, and do not keep my commandments and my statutes that I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • New Living Translation - “But if you or your descendants abandon me and disobey the commands and decrees I have given you, and if you serve and worship other gods,
  • The Message - “But if you or your sons betray me, ignoring my guidance and judgments, taking up with alien gods by serving and worshiping them, then the guarantee is off: I’ll wipe Israel right off the map and repudiate this Temple I’ve just sanctified to honor my Name. And Israel will become nothing but a bad joke among the peoples of the world. And this Temple, splendid as it now is, will become an object of contempt; visitors will shake their heads, saying, ‘Whatever happened here? What’s the story behind these ruins?’ Then they’ll be told, ‘The people who used to live here betrayed their God, the very God who rescued their ancestors from Egypt; they took up with alien gods, worshiping and serving them. That’s what’s behind this God-visited devastation.’” * * *
  • Christian Standard Bible - If you or your sons turn away from following me and do not keep my commands — my statutes that I have set before you — and if you go and serve other gods and bow in worship to them,
  • New American Standard Bible - “But if you or your sons indeed turn away from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have placed before you, but you go and serve other gods and worship them,
  • New King James Version - But if you or your sons at all turn from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • Amplified Bible - “But if you or your sons turn away from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • American Standard Version - But if ye shall turn away from following me, ye or your children, and not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but shall go and serve other gods, and worship them;
  • King James Version - But if ye shall at all turn from following me, ye or your children, and will not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but go and serve other gods, and worship them:
  • New English Translation - “But if you or your sons ever turn away from me, fail to obey the regulations and rules I instructed you to keep, and decide to serve and worship other gods,
  • World English Bible - But if you turn away from following me, you or your children, and not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but go and serve other gods, and worship them;
  • 新標點和合本 - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我指示你們的誡命律例,去事奉敬拜別神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我擺在你們面前的誡命律例,去事奉別神,敬拜它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我擺在你們面前的誡命律例,去事奉別神,敬拜它們,
  • 當代譯本 - 「然而,如果你們及你們的子孫離棄我,不守我的誡命和律例,去供奉、祭拜其他神明,
  • 聖經新譯本 - 你們或是你們的子孫,若是轉去不跟從我,不遵守我賜給你們的誡命和律例,去事奉別的神,敬拜他們,
  • 呂振中譯本 - 但是你們或你們的子孫若轉離了我,不守我的誡命、律例、就是我所擺在你們面前的,反而去服事敬拜別的神,
  • 中文標準譯本 - 但如果你們和你們的子孫執意轉離不跟從我,不遵守我在你們面前賜下的誡命和律例,去服事別的神,向它們下拜,
  • 現代標點和合本 - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我指示你們的誡命、律例,去侍奉敬拜別神,
  • 文理和合譯本 - 如爾及子孫、轉而不從我、不守我所示爾之誡命典章、往事他神、而崇拜之、
  • 文理委辦譯本 - 如爾及子孫、背逆乎我、不守所命之禮儀禁令、奉事他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾及爾子孫背逆我、不守我所賜爾之誡命律例、往而奉事崇拜他神、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, si ustedes o sus hijos dejan de cumplir los mandamientos y decretos que les he dado, y se apartan de mí para servir y adorar a otros dioses,
  • 현대인의 성경 - 그러나 만일 너와 네 자손이 나를 떠나 다른 신을 섬기고 내 법과 명령을 지키지 않으면
  • Новый Русский Перевод - Но если вы или ваши сыновья отвернетесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдете служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous vous détournez délibérément de moi, vous et vos descendants, si vous n’obéissez pas à mes lois et à mes ordonnances que j’ai établies pour vous, et si vous allez rendre un culte à d’autres dieux et vous prosterner devant eux,
  • リビングバイブル - しかし、もしあなたか、あなたの子孫がわたしに背き、わたしのおきてを捨ててほかの神々を拝むなら、
  • Nova Versão Internacional - “Mas, se você ou seus filhos se afastarem de mim e não obedecerem aos mandamentos e aos decretos que lhes dei, e prestarem culto a outros deuses e adorá-los,
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr oder eure Nachkommen mir den Rücken kehrt und meine Gebote und Weisungen nicht mehr befolgt, wenn ihr anderen Göttern nachlauft, sie anbetet und ihnen dient,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่หากเจ้าหรือลูกหลานของเจ้าละทิ้งเรา ไม่ได้ปฏิบัติตามคำบัญชาและกฎหมายที่เราได้ให้แก่เจ้า หันไปปรนนิบัตินมัสการพระอื่นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เจ้า​หันเห​ไป และ​ไม่​ติดตาม​เรา ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ตัว​เจ้า​เอง​หรือ​บรรดา​บุตร​ของ​เจ้า และ​ไม่​รักษา​คำ​บัญญัติ​และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา​ที่​เรา​ได้​ตั้ง​ไว้​ให้​เจ้า และ​เจ้า​ไป​บูชา​บรรดา​เทพเจ้า และ​นมัสการ​สิ่ง​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • 1 Các Vua 11:9 - Chúa Hằng Hữu rất giận Sa-lô-môn, vì lòng vua chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, mặc dù đã hai lần Ngài hiện ra cho vua thấy,
  • 1 Các Vua 11:10 - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 新标点和合本 - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命律例,去侍奉敬拜别神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我摆在你们面前的诫命律例,去事奉别神,敬拜它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我摆在你们面前的诫命律例,去事奉别神,敬拜它们,
  • 当代译本 - “然而,如果你们及你们的子孙离弃我,不守我的诫命和律例,去供奉、祭拜其他神明,
  • 圣经新译本 - 你们或是你们的子孙,若是转去不跟从我,不遵守我赐给你们的诫命和律例,去事奉别的神,敬拜他们,
  • 中文标准译本 - 但如果你们和你们的子孙执意转离不跟从我,不遵守我在你们面前赐下的诫命和律例,去服事别的神,向它们下拜,
  • 现代标点和合本 - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命、律例,去侍奉敬拜别神,
  • 和合本(拼音版) - 倘若你们和你们的子孙转去不跟从我,不守我指示你们的诫命律例,去侍奉敬拜别神,
  • New International Version - “But if you or your descendants turn away from me and do not observe the commands and decrees I have given you and go off to serve other gods and worship them,
  • New International Reader's Version - “But suppose all of you turn away from me. Or your children turn away from me. You refuse to obey the commands and rules I have given you. And you go off to serve other gods and worship them.
  • English Standard Version - But if you turn aside from following me, you or your children, and do not keep my commandments and my statutes that I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • New Living Translation - “But if you or your descendants abandon me and disobey the commands and decrees I have given you, and if you serve and worship other gods,
  • The Message - “But if you or your sons betray me, ignoring my guidance and judgments, taking up with alien gods by serving and worshiping them, then the guarantee is off: I’ll wipe Israel right off the map and repudiate this Temple I’ve just sanctified to honor my Name. And Israel will become nothing but a bad joke among the peoples of the world. And this Temple, splendid as it now is, will become an object of contempt; visitors will shake their heads, saying, ‘Whatever happened here? What’s the story behind these ruins?’ Then they’ll be told, ‘The people who used to live here betrayed their God, the very God who rescued their ancestors from Egypt; they took up with alien gods, worshiping and serving them. That’s what’s behind this God-visited devastation.’” * * *
  • Christian Standard Bible - If you or your sons turn away from following me and do not keep my commands — my statutes that I have set before you — and if you go and serve other gods and bow in worship to them,
  • New American Standard Bible - “But if you or your sons indeed turn away from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have placed before you, but you go and serve other gods and worship them,
  • New King James Version - But if you or your sons at all turn from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • Amplified Bible - “But if you or your sons turn away from following Me, and do not keep My commandments and My statutes which I have set before you, but go and serve other gods and worship them,
  • American Standard Version - But if ye shall turn away from following me, ye or your children, and not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but shall go and serve other gods, and worship them;
  • King James Version - But if ye shall at all turn from following me, ye or your children, and will not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but go and serve other gods, and worship them:
  • New English Translation - “But if you or your sons ever turn away from me, fail to obey the regulations and rules I instructed you to keep, and decide to serve and worship other gods,
  • World English Bible - But if you turn away from following me, you or your children, and not keep my commandments and my statutes which I have set before you, but go and serve other gods, and worship them;
  • 新標點和合本 - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我指示你們的誡命律例,去事奉敬拜別神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我擺在你們面前的誡命律例,去事奉別神,敬拜它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我擺在你們面前的誡命律例,去事奉別神,敬拜它們,
  • 當代譯本 - 「然而,如果你們及你們的子孫離棄我,不守我的誡命和律例,去供奉、祭拜其他神明,
  • 聖經新譯本 - 你們或是你們的子孫,若是轉去不跟從我,不遵守我賜給你們的誡命和律例,去事奉別的神,敬拜他們,
  • 呂振中譯本 - 但是你們或你們的子孫若轉離了我,不守我的誡命、律例、就是我所擺在你們面前的,反而去服事敬拜別的神,
  • 中文標準譯本 - 但如果你們和你們的子孫執意轉離不跟從我,不遵守我在你們面前賜下的誡命和律例,去服事別的神,向它們下拜,
  • 現代標點和合本 - 倘若你們和你們的子孫轉去不跟從我,不守我指示你們的誡命、律例,去侍奉敬拜別神,
  • 文理和合譯本 - 如爾及子孫、轉而不從我、不守我所示爾之誡命典章、往事他神、而崇拜之、
  • 文理委辦譯本 - 如爾及子孫、背逆乎我、不守所命之禮儀禁令、奉事他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾及爾子孫背逆我、不守我所賜爾之誡命律例、往而奉事崇拜他神、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, si ustedes o sus hijos dejan de cumplir los mandamientos y decretos que les he dado, y se apartan de mí para servir y adorar a otros dioses,
  • 현대인의 성경 - 그러나 만일 너와 네 자손이 나를 떠나 다른 신을 섬기고 내 법과 명령을 지키지 않으면
  • Новый Русский Перевод - Но если вы или ваши сыновья отвернетесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдете служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы или ваши сыновья отвернётесь от Меня, не будете соблюдать повеления и установления, которые Я дал вам, и пойдёте служить другим богам и поклоняться им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous vous détournez délibérément de moi, vous et vos descendants, si vous n’obéissez pas à mes lois et à mes ordonnances que j’ai établies pour vous, et si vous allez rendre un culte à d’autres dieux et vous prosterner devant eux,
  • リビングバイブル - しかし、もしあなたか、あなたの子孫がわたしに背き、わたしのおきてを捨ててほかの神々を拝むなら、
  • Nova Versão Internacional - “Mas, se você ou seus filhos se afastarem de mim e não obedecerem aos mandamentos e aos decretos que lhes dei, e prestarem culto a outros deuses e adorá-los,
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr oder eure Nachkommen mir den Rücken kehrt und meine Gebote und Weisungen nicht mehr befolgt, wenn ihr anderen Göttern nachlauft, sie anbetet und ihnen dient,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่หากเจ้าหรือลูกหลานของเจ้าละทิ้งเรา ไม่ได้ปฏิบัติตามคำบัญชาและกฎหมายที่เราได้ให้แก่เจ้า หันไปปรนนิบัตินมัสการพระอื่นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เจ้า​หันเห​ไป และ​ไม่​ติดตาม​เรา ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ตัว​เจ้า​เอง​หรือ​บรรดา​บุตร​ของ​เจ้า และ​ไม่​รักษา​คำ​บัญญัติ​และ​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา​ที่​เรา​ได้​ตั้ง​ไว้​ให้​เจ้า และ​เจ้า​ไป​บูชา​บรรดา​เทพเจ้า และ​นมัสการ​สิ่ง​เหล่า​นั้น
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • 1 Các Vua 11:9 - Chúa Hằng Hữu rất giận Sa-lô-môn, vì lòng vua chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, mặc dù đã hai lần Ngài hiện ra cho vua thấy,
  • 1 Các Vua 11:10 - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献