Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 新标点和合本 - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的 神,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必说:‘因为此地的人离弃领他们祖先出埃及地的耶和华—他们的上帝,去亲近别神,敬拜事奉它们,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必说:‘因为此地的人离弃领他们祖先出埃及地的耶和华—他们的 神,去亲近别神,敬拜事奉它们,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 当代译本 - 人们会回答,‘因为他们背弃曾领他们祖先离开埃及的他们的上帝耶和华,去追随、祭拜、供奉其他神明,所以耶和华把这一切灾祸降在他们身上。’”
  • 圣经新译本 - 人要回答说:是因为他们离弃了那把他们的列祖从埃及地领出来的耶和华他们的 神,去亲近别的神,敬拜他们,事奉他们,因此耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 中文标准译本 - 人们会回答:‘因为以色列人离弃了耶和华他们的神,就是把他们祖先从埃及地领出来的那一位,去依附别的神,向它们下拜,服事它们,所以耶和华使这一切祸患临到了他们。’”
  • 现代标点和合本 - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的神,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的上帝,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • New International Version - People will answer, ‘Because they have forsaken the Lord their God, who brought their ancestors out of Egypt, and have embraced other gods, worshiping and serving them—that is why the Lord brought all this disaster on them.’ ”
  • New International Reader's Version - People will answer, ‘Because they have deserted the Lord their God. He brought out of Egypt their people of long ago. But they have been holding on to other gods. They’ve been worshiping them. They’ve been serving them. That’s why the Lord has brought all this horrible trouble on them.’ ”
  • English Standard Version - Then they will say, ‘Because they abandoned the Lord their God who brought their fathers out of the land of Egypt and laid hold on other gods and worshiped them and served them. Therefore the Lord has brought all this disaster on them.’”
  • New Living Translation - “And the answer will be, ‘Because his people abandoned the Lord their God, who brought their ancestors out of Egypt, and they worshiped other gods instead and bowed down to them. That is why the Lord has brought all these disasters on them.’”
  • Christian Standard Bible - Then they will say, “Because they abandoned the Lord their God who brought their ancestors out of the land of Egypt. They held on to other gods and bowed in worship to them and served them. Because of this, the Lord brought all this ruin on them.”
  • New American Standard Bible - And they will say, ‘Because they abandoned the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and they adopted other gods and worshiped and served them, for that reason the Lord has brought all this adversity on them.’ ”
  • New King James Version - Then they will answer, ‘Because they forsook the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and have embraced other gods, and worshiped them and served them; therefore the Lord has brought all this calamity on them.’ ”
  • Amplified Bible - And they [who know] will say, ‘Because they abandoned the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and they have chosen other gods and have worshiped and served them; that is the reason the Lord has brought on them all this adversity.’ ”
  • American Standard Version - and they shall answer, Because they forsook Jehovah their God, who brought forth their fathers out of the land of Egypt, and laid hold on other gods, and worshipped them, and served them: therefore hath Jehovah brought all this evil upon them.
  • King James Version - And they shall answer, Because they forsook the Lord their God, who brought forth their fathers out of the land of Egypt, and have taken hold upon other gods, and have worshipped them, and served them: therefore hath the Lord brought upon them all this evil.
  • New English Translation - Others will then answer, ‘Because they abandoned the Lord their God, who led their ancestors out of Egypt. They embraced other gods whom they worshiped and served. That is why the Lord has brought all this disaster down on them.’”
  • World English Bible - and they will answer, ‘Because they abandoned Yahweh their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and embraced other gods, and worshiped them, and served them. Therefore Yahweh has brought all this evil on them.’”
  • 新標點和合本 - 人必回答說:『是因此地的人離棄領他們列祖出埃及地之耶和華-他們的神,去親近別神,事奉敬拜他,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必說:『因為此地的人離棄領他們祖先出埃及地的耶和華-他們的上帝,去親近別神,敬拜事奉它們,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必說:『因為此地的人離棄領他們祖先出埃及地的耶和華—他們的 神,去親近別神,敬拜事奉它們,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 當代譯本 - 人們會回答,『因為他們背棄曾領他們祖先離開埃及的他們的上帝耶和華,去追隨、祭拜、供奉其他神明,所以耶和華把這一切災禍降在他們身上。』」
  • 聖經新譯本 - 人要回答說:是因為他們離棄了那把他們的列祖從埃及地領出來的耶和華他們的 神,去親近別的神,敬拜他們,事奉他們,因此耶和華使這一切災禍臨到他們。’”
  • 呂振中譯本 - 人必 回答 說:「是因為這地的人離棄了那領他們列祖出 埃及 地的永恆主他們的上帝,去依附着別的神、而敬拜服事他們;所以永恆主才使這一切災禍臨到他們呀。」』
  • 中文標準譯本 - 人們會回答:『因為以色列人離棄了耶和華他們的神,就是把他們祖先從埃及地領出來的那一位,去依附別的神,向它們下拜,服事它們,所以耶和華使這一切禍患臨到了他們。』」
  • 現代標點和合本 - 人必回答說:『是因此地的人離棄領他們列祖出埃及地之耶和華他們的神,去親近別神,侍奉敬拜他,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 文理和合譯本 - 則將應之曰、昔其上帝耶和華、導其列祖出埃及、彼乃棄之、歸向他神、崇拜奉事之、故降是災於彼、○
  • 文理委辦譯本 - 則必答曰、昔其上帝耶和華、導其列祖出於埃及、彼乃違逆、反簡他上帝、奉事崇拜、故耶和華降以是災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必答曰、緣斯民棄主其天主、昔導其列祖出 伊及 者、親暱他神、奉事崇拜、故主降以是災、○
  • Nueva Versión Internacional - Y le responderán: “Porque abandonaron al Señor su Dios, que sacó de Egipto a sus antepasados, los israelitas, y se echaron en los brazos de otros dioses, a los cuales adoraron y sirvieron. Por eso el Señor ha dejado que les sobrevenga tanto desastre”».
  • 현대인의 성경 - ‘그거야 그들이 자기들의 조상들을 이집트에서 인도해 낸 그들의 하나님 여호와를 버리고 다른 신을 섬기므로 여호와가 그들에게 이 모든 재앙을 내렸기 때문이 아닌가!’ 하고 서로 대답할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А отвечать будут: «Потому что они оставили Господа, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Господь навел на них все эти беды». ( 2 Пар. 8:1-18 )
  • Восточный перевод - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’on répondra : « C’est parce qu’ils ont abandonné l’Eternel leur Dieu, qui a fait sortir leurs ancêtres d’Egypte, parce qu’ils se sont attachés à d’autres dieux, qu’ils se sont prosternés devant eux et les ont adorés. Voilà pourquoi l’Eternel leur a infligé tout ce malheur . »
  • リビングバイブル - その時人々は、『イスラエルの民は、エジプトから連れ出していただいた神を捨て、ほかの神々を拝むようになった。だから神はこのような災いを下されたのだ』と言うだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E a resposta será: ‘Porque abandonaram o Senhor, o seu Deus, que tirou os seus antepassados do Egito, e se apegaram a outros deuses, adorando-os e prestando-lhes culto; por isso o Senhor trouxe sobre eles toda esta desgraça’ ”.
  • Hoffnung für alle - Und man wird ihm antworten: ›Weil die Israeliten den Herrn, ihren Gott, verlassen haben. Er hat ihre Vorfahren aus Ägypten herausgeführt, und doch sind sie fremden Göttern nachgelaufen, haben sie angebetet und ihnen gedient. Darum hat der Herr nun dieses Unglück über sie hereinbrechen lassen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะตอบว่า ‘เพราะพวกเขาได้ละทิ้งพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา ผู้ทรงนำบรรพบุรุษของพวกเขาออกจากอียิปต์ หันไปฝักใฝ่ปรนนิบัตินมัสการพระอื่นๆ แทน ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงนำเหตุร้ายทั้งหมดนี้มาสู่พวกเขา’ ” ( 2พศด.8:1-18 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​ก็​จะ​พูด​ว่า ‘เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา ผู้​นำ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ แล้ว​พวก​เขา​ก็​หัน​ไป​เชื่อ​บรรดา​เทพเจ้า จน​ถึง​กับ​นมัสการ​และ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เขา’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Ai Ca 4:14 - Họ quờ quạng như người mù đi qua các đường phố, áo quần họ bê bét máu người, đến nỗi không ai dám đụng đến.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 新标点和合本 - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的 神,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必说:‘因为此地的人离弃领他们祖先出埃及地的耶和华—他们的上帝,去亲近别神,敬拜事奉它们,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必说:‘因为此地的人离弃领他们祖先出埃及地的耶和华—他们的 神,去亲近别神,敬拜事奉它们,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 当代译本 - 人们会回答,‘因为他们背弃曾领他们祖先离开埃及的他们的上帝耶和华,去追随、祭拜、供奉其他神明,所以耶和华把这一切灾祸降在他们身上。’”
  • 圣经新译本 - 人要回答说:是因为他们离弃了那把他们的列祖从埃及地领出来的耶和华他们的 神,去亲近别的神,敬拜他们,事奉他们,因此耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 中文标准译本 - 人们会回答:‘因为以色列人离弃了耶和华他们的神,就是把他们祖先从埃及地领出来的那一位,去依附别的神,向它们下拜,服事它们,所以耶和华使这一切祸患临到了他们。’”
  • 现代标点和合本 - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的神,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 人必回答说:‘是因此地的人离弃领他们列祖出埃及地之耶和华他们的上帝,去亲近别神,侍奉敬拜他,所以耶和华使这一切灾祸临到他们。’”
  • New International Version - People will answer, ‘Because they have forsaken the Lord their God, who brought their ancestors out of Egypt, and have embraced other gods, worshiping and serving them—that is why the Lord brought all this disaster on them.’ ”
  • New International Reader's Version - People will answer, ‘Because they have deserted the Lord their God. He brought out of Egypt their people of long ago. But they have been holding on to other gods. They’ve been worshiping them. They’ve been serving them. That’s why the Lord has brought all this horrible trouble on them.’ ”
  • English Standard Version - Then they will say, ‘Because they abandoned the Lord their God who brought their fathers out of the land of Egypt and laid hold on other gods and worshiped them and served them. Therefore the Lord has brought all this disaster on them.’”
  • New Living Translation - “And the answer will be, ‘Because his people abandoned the Lord their God, who brought their ancestors out of Egypt, and they worshiped other gods instead and bowed down to them. That is why the Lord has brought all these disasters on them.’”
  • Christian Standard Bible - Then they will say, “Because they abandoned the Lord their God who brought their ancestors out of the land of Egypt. They held on to other gods and bowed in worship to them and served them. Because of this, the Lord brought all this ruin on them.”
  • New American Standard Bible - And they will say, ‘Because they abandoned the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and they adopted other gods and worshiped and served them, for that reason the Lord has brought all this adversity on them.’ ”
  • New King James Version - Then they will answer, ‘Because they forsook the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and have embraced other gods, and worshiped them and served them; therefore the Lord has brought all this calamity on them.’ ”
  • Amplified Bible - And they [who know] will say, ‘Because they abandoned the Lord their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and they have chosen other gods and have worshiped and served them; that is the reason the Lord has brought on them all this adversity.’ ”
  • American Standard Version - and they shall answer, Because they forsook Jehovah their God, who brought forth their fathers out of the land of Egypt, and laid hold on other gods, and worshipped them, and served them: therefore hath Jehovah brought all this evil upon them.
  • King James Version - And they shall answer, Because they forsook the Lord their God, who brought forth their fathers out of the land of Egypt, and have taken hold upon other gods, and have worshipped them, and served them: therefore hath the Lord brought upon them all this evil.
  • New English Translation - Others will then answer, ‘Because they abandoned the Lord their God, who led their ancestors out of Egypt. They embraced other gods whom they worshiped and served. That is why the Lord has brought all this disaster down on them.’”
  • World English Bible - and they will answer, ‘Because they abandoned Yahweh their God, who brought their fathers out of the land of Egypt, and embraced other gods, and worshiped them, and served them. Therefore Yahweh has brought all this evil on them.’”
  • 新標點和合本 - 人必回答說:『是因此地的人離棄領他們列祖出埃及地之耶和華-他們的神,去親近別神,事奉敬拜他,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必說:『因為此地的人離棄領他們祖先出埃及地的耶和華-他們的上帝,去親近別神,敬拜事奉它們,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必說:『因為此地的人離棄領他們祖先出埃及地的耶和華—他們的 神,去親近別神,敬拜事奉它們,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 當代譯本 - 人們會回答,『因為他們背棄曾領他們祖先離開埃及的他們的上帝耶和華,去追隨、祭拜、供奉其他神明,所以耶和華把這一切災禍降在他們身上。』」
  • 聖經新譯本 - 人要回答說:是因為他們離棄了那把他們的列祖從埃及地領出來的耶和華他們的 神,去親近別的神,敬拜他們,事奉他們,因此耶和華使這一切災禍臨到他們。’”
  • 呂振中譯本 - 人必 回答 說:「是因為這地的人離棄了那領他們列祖出 埃及 地的永恆主他們的上帝,去依附着別的神、而敬拜服事他們;所以永恆主才使這一切災禍臨到他們呀。」』
  • 中文標準譯本 - 人們會回答:『因為以色列人離棄了耶和華他們的神,就是把他們祖先從埃及地領出來的那一位,去依附別的神,向它們下拜,服事它們,所以耶和華使這一切禍患臨到了他們。』」
  • 現代標點和合本 - 人必回答說:『是因此地的人離棄領他們列祖出埃及地之耶和華他們的神,去親近別神,侍奉敬拜他,所以耶和華使這一切災禍臨到他們。』」
  • 文理和合譯本 - 則將應之曰、昔其上帝耶和華、導其列祖出埃及、彼乃棄之、歸向他神、崇拜奉事之、故降是災於彼、○
  • 文理委辦譯本 - 則必答曰、昔其上帝耶和華、導其列祖出於埃及、彼乃違逆、反簡他上帝、奉事崇拜、故耶和華降以是災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必答曰、緣斯民棄主其天主、昔導其列祖出 伊及 者、親暱他神、奉事崇拜、故主降以是災、○
  • Nueva Versión Internacional - Y le responderán: “Porque abandonaron al Señor su Dios, que sacó de Egipto a sus antepasados, los israelitas, y se echaron en los brazos de otros dioses, a los cuales adoraron y sirvieron. Por eso el Señor ha dejado que les sobrevenga tanto desastre”».
  • 현대인의 성경 - ‘그거야 그들이 자기들의 조상들을 이집트에서 인도해 낸 그들의 하나님 여호와를 버리고 다른 신을 섬기므로 여호와가 그들에게 이 모든 재앙을 내렸기 때문이 아닌가!’ 하고 서로 대답할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А отвечать будут: «Потому что они оставили Господа, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Господь навел на них все эти беды». ( 2 Пар. 8:1-18 )
  • Восточный перевод - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ему ответят: «Потому что они оставили Вечного, своего Бога, Который вывел их предков из Египта, приняли других богов, поклонялись и служили им – вот за что Вечный навёл на них все эти беды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’on répondra : « C’est parce qu’ils ont abandonné l’Eternel leur Dieu, qui a fait sortir leurs ancêtres d’Egypte, parce qu’ils se sont attachés à d’autres dieux, qu’ils se sont prosternés devant eux et les ont adorés. Voilà pourquoi l’Eternel leur a infligé tout ce malheur . »
  • リビングバイブル - その時人々は、『イスラエルの民は、エジプトから連れ出していただいた神を捨て、ほかの神々を拝むようになった。だから神はこのような災いを下されたのだ』と言うだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E a resposta será: ‘Porque abandonaram o Senhor, o seu Deus, que tirou os seus antepassados do Egito, e se apegaram a outros deuses, adorando-os e prestando-lhes culto; por isso o Senhor trouxe sobre eles toda esta desgraça’ ”.
  • Hoffnung für alle - Und man wird ihm antworten: ›Weil die Israeliten den Herrn, ihren Gott, verlassen haben. Er hat ihre Vorfahren aus Ägypten herausgeführt, und doch sind sie fremden Göttern nachgelaufen, haben sie angebetet und ihnen gedient. Darum hat der Herr nun dieses Unglück über sie hereinbrechen lassen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะตอบว่า ‘เพราะพวกเขาได้ละทิ้งพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา ผู้ทรงนำบรรพบุรุษของพวกเขาออกจากอียิปต์ หันไปฝักใฝ่ปรนนิบัตินมัสการพระอื่นๆ แทน ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงนำเหตุร้ายทั้งหมดนี้มาสู่พวกเขา’ ” ( 2พศด.8:1-18 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​ก็​จะ​พูด​ว่า ‘เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา ผู้​นำ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ แล้ว​พวก​เขา​ก็​หัน​ไป​เชื่อ​บรรดา​เทพเจ้า จน​ถึง​กับ​นมัสการ​และ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เขา’”
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Ai Ca 4:14 - Họ quờ quạng như người mù đi qua các đường phố, áo quần họ bê bét máu người, đến nỗi không ai dám đụng đến.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
圣经
资源
计划
奉献