逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- 新标点和合本 - 我这作长老、作基督受苦的见证、同享后来所要显现之荣耀的,劝你们中间与我同作长老的人:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我这同作长老,作基督受苦的证人和分享将来所要显现的荣耀的人,勉励在你们中间的长老们:
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我这同作长老,作基督受苦的证人和分享将来所要显现的荣耀的人,勉励在你们中间的长老们:
- 当代译本 - 我作为长老,也作为基督受苦的见证人和同享将要显明之荣耀的人,劝你们中间做长老的:
- 圣经新译本 - 我这同作长老,也是为基督受苦作见证,又是同享将来所要显现的荣耀的,劝你们当中作长老的:
- 中文标准译本 - 所以,我这同做长老的、做基督苦难见证人的、也在那将要显现的荣耀中有份的,我恳求你们中间的长老们:
- 现代标点和合本 - 我这做长老、做基督受苦的见证、同享后来所要显现之荣耀的,劝你们中间与我同做长老的人:
- 和合本(拼音版) - 我这作长老、作基督受苦的见证、同享后来所要显现之荣耀的,劝你们中间与我同作长老的人,
- New International Version - To the elders among you, I appeal as a fellow elder and a witness of Christ’s sufferings who also will share in the glory to be revealed:
- New International Reader's Version - I’m speaking to the elders among you. I was a witness of Christ’s sufferings. And I will also share in the glory that is going to come. I’m making my appeal to you as one who is an elder together with you.
- English Standard Version - So I exhort the elders among you, as a fellow elder and a witness of the sufferings of Christ, as well as a partaker in the glory that is going to be revealed:
- New Living Translation - And now, a word to you who are elders in the churches. I, too, am an elder and a witness to the sufferings of Christ. And I, too, will share in his glory when he is revealed to the whole world. As a fellow elder, I appeal to you:
- The Message - I have a special concern for you church leaders. I know what it’s like to be a leader, in on Christ’s sufferings as well as the coming glory. Here’s my concern: that you care for God’s flock with all the diligence of a shepherd. Not because you have to, but because you want to please God. Not calculating what you can get out of it, but acting spontaneously. Not bossily telling others what to do, but tenderly showing them the way.
- Christian Standard Bible - I exhort the elders among you as a fellow elder and witness to the sufferings of Christ, as well as one who shares in the glory about to be revealed:
- New American Standard Bible - Therefore, I urge elders among you, as your fellow elder and a witness of the sufferings of Christ, and one who is also a fellow partaker of the glory that is to be revealed:
- New King James Version - The elders who are among you I exhort, I who am a fellow elder and a witness of the sufferings of Christ, and also a partaker of the glory that will be revealed:
- Amplified Bible - Therefore, I strongly urge the elders among you [pastors, spiritual leaders of the church], as a fellow elder and as an eyewitness [called to testify] of the sufferings of Christ, as well as one who shares in the glory that is to be revealed:
- American Standard Version - The elders therefore among you I exhort, who am a fellow-elder, and a witness of the sufferings of Christ, who am also a partaker of the glory that shall be revealed:
- King James Version - The elders which are among you I exhort, who am also an elder, and a witness of the sufferings of Christ, and also a partaker of the glory that shall be revealed:
- New English Translation - So as your fellow elder and a witness of Christ’s sufferings and as one who shares in the glory that will be revealed, I urge the elders among you:
- World English Bible - Therefore I exhort the elders among you, as a fellow elder, and a witness of the sufferings of Christ, and who will also share in the glory that will be revealed.
- 新標點和合本 - 我這作長老、作基督受苦的見證、同享後來所要顯現之榮耀的,勸你們中間與我同作長老的人:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我這同作長老,作基督受苦的證人和分享將來所要顯現的榮耀的人,勉勵在你們中間的長老們:
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我這同作長老,作基督受苦的證人和分享將來所要顯現的榮耀的人,勉勵在你們中間的長老們:
- 當代譯本 - 我作為長老,也作為基督受苦的見證人和同享將要顯明之榮耀的人,勸你們中間作長老的:
- 聖經新譯本 - 我這同作長老,也是為基督受苦作見證,又是同享將來所要顯現的榮耀的,勸你們當中作長老的:
- 呂振中譯本 - 所以我這同做長老的、做基督受苦之見證人的、又是在將要顯示的榮耀中有分的、勸你們中間同做長老的。
- 中文標準譯本 - 所以,我這同做長老的、做基督苦難見證人的、也在那將要顯現的榮耀中有份的,我懇求你們中間的長老們:
- 現代標點和合本 - 我這做長老、做基督受苦的見證、同享後來所要顯現之榮耀的,勸你們中間與我同做長老的人:
- 文理和合譯本 - 我勸爾中諸長老、我亦同為長老、證基督受苦、共與將顯之榮者、
- 文理委辦譯本 - 吾為長老、曾目擊基督受苦、將共享後至尊榮、勸爾中同為長老、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為長老、作基督受苦之證、且共享將顯之榮、勸爾中同為長老者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我乃一長老也、曾目擊基督之受苦蒙難、且於來日將顯之光榮、預有其分焉。吾欲憑此資格、為爾中任長老者進一言。
- Nueva Versión Internacional - A los ancianos que están entre ustedes, yo, que soy anciano como ellos, testigo de los sufrimientos de Cristo y partícipe con ellos de la gloria que se ha de revelar, les ruego esto:
- 현대인의 성경 - 나는 장로들에게 같은 장로로서, 그리고 그리스도의 고난의 증인으로, 장차 영광을 함께 누릴 사람으로서 부탁합니다.
- Новый Русский Перевод - Будучи сам старейшиной и свидетелем страданий Христа, а также соучастником Его славы, которая должна открыться, я прошу ваших старейшин:
- Восточный перевод - Будучи сам старейшиной и свидетелем страданий Масиха, а также соучастником Его славы, которая должна открыться, я прошу ваших старейшин:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будучи сам старейшиной и свидетелем страданий аль-Масиха, а также соучастником Его славы, которая должна открыться, я прошу ваших старейшин:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будучи сам старейшиной и свидетелем страданий Масеха, а также соучастником Его славы, которая должна открыться, я прошу ваших старейшин:
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que j’adresse quelques recommandations à ceux parmi vous qui sont responsables de l’Eglise. Je leur parle en tant que responsable comme eux et témoin des souffrances de Christ, moi qui ai aussi part à la gloire qui va être révélée.
- リビングバイブル - そこで教会の長老(指導者)たちに、私も同じ長老の職にある者として、ひとこと言っておきます。私は、キリストの十字架上の死の目撃者として、また、再び来られるキリストの栄光を共に受ける者として、ぜひとも次のことをお願いしたいのです。
- Nestle Aland 28 - Πρεσβυτέρους τοὺς ἐν ὑμῖν παρακαλῶ ὁ συμπρεσβύτερος καὶ μάρτυς τῶν τοῦ Χριστοῦ παθημάτων, ὁ καὶ τῆς μελλούσης ἀποκαλύπτεσθαι δόξης κοινωνός·
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρεσβυτέρους οὖν ἐν ὑμῖν παρακαλῶ, ὁ συνπρεσβύτερος καὶ μάρτυς τῶν τοῦ Χριστοῦ παθημάτων, ὁ καὶ τῆς μελλούσης ἀποκαλύπτεσθαι δόξης κοινωνός,
- Nova Versão Internacional - Portanto, apelo para os presbíteros que há entre vocês e o faço na qualidade de presbítero como eles e testemunha dos sofrimentos de Cristo como alguém que participará da glória a ser revelada:
- Hoffnung für alle - Jetzt noch ein Wort an die Leiter eurer Gemeinden. Ich selbst habe die gleiche Aufgabe wie ihr, bin ein Zeuge der Leiden von Christus und werde auch an seiner Herrlichkeit Anteil haben, wenn er kommt. Deshalb möchte ich euch bitten:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงผู้อาวุโส ทั้งหลายในหมู่พวกท่าน ข้าพเจ้าขอร้องท่านในฐานะที่เป็นเพื่อนผู้อาวุโส เป็นพยานคนหนึ่งในเรื่องการทนทุกข์ของพระคริสต์ และเป็นผู้หนึ่งที่จะร่วมในพระเกียรติสิริซึ่งจะทรงสำแดงนั้นว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ในฐานะที่ข้าพเจ้าเป็นผู้ปกครองร่วมกับท่าน และเป็นพยานในเรื่องการทนทุกข์ทรมานของพระคริสต์ และจะเป็นผู้ร่วมในพระบารมีที่จะปรากฏด้วย ข้าพเจ้าจึงขอร้องบรรดาผู้ปกครองในหมู่ท่าน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
- Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- 1 Ti-mô-thê 5:1 - Con đừng nặng lời quở trách người lớn tuổi nhưng lễ phép khuyên giải họ như cha. Phải khuyên bảo thanh niên như anh chị em,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
- Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
- 1 Ti-mô-thê 5:19 - Đừng nhận đơn tố cáo trưởng lão khi chưa có hai hoặc ba người làm chứng.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.