Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 新标点和合本 - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是 神的真恩。你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我简单地写了这信,托我所看为忠心的弟兄西拉交给你们,劝勉你们,又证明这恩是上帝真实的恩典;你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我简单地写了这信,托我所看为忠心的弟兄西拉交给你们,劝勉你们,又证明这恩是 神真实的恩典;你们务要在这恩上站立得住。
  • 当代译本 - 在忠心的弟兄西拉的帮助下,我简单地写了这封信劝勉你们,并证明这是上帝真实的恩典。你们务要在这恩典上站稳。
  • 圣经新译本 - 我藉着我认为忠心的弟兄西拉,简略地写了这封信劝勉你们,又向你们证实这是 神真正的恩典;你们要在这恩典上站立得住。
  • 中文标准译本 - 藉着我看为忠心的弟兄赛拉斯,我简要地写了这封信,劝勉你们,并且证明这是神真实的恩典。你们要在这恩典中站立得住。
  • 现代标点和合本 - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是神的真恩。你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本(拼音版) - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是上帝的真恩,你们务要在这恩上站立得住。
  • New International Version - With the help of Silas, whom I regard as a faithful brother, I have written to you briefly, encouraging you and testifying that this is the true grace of God. Stand fast in it.
  • New International Reader's Version - I consider Silas to be a faithful brother. With his help I have written you this short letter. I have written it to encourage you. And I have written to speak the truth about the true grace of God. Remain strong in it.
  • English Standard Version - By Silvanus, a faithful brother as I regard him, I have written briefly to you, exhorting and declaring that this is the true grace of God. Stand firm in it.
  • New Living Translation - I have written and sent this short letter to you with the help of Silas, whom I commend to you as a faithful brother. My purpose in writing is to encourage you and assure you that what you are experiencing is truly part of God’s grace for you. Stand firm in this grace.
  • The Message - I’m sending this brief letter to you by Silas, a most dependable brother. I have the highest regard for him. I’ve written as urgently and accurately as I know how. This is God’s generous truth; embrace it with both arms!
  • Christian Standard Bible - Through Silvanus, a faithful brother (as I consider him), I have written to you briefly in order to encourage you and to testify that this is the true grace of God. Stand firm in it!
  • New American Standard Bible - Through Silvanus, our faithful brother (for so I regard him), I have written to you briefly, exhorting and testifying that this is the true grace of God. Stand firm in it!
  • New King James Version - By Silvanus, our faithful brother as I consider him, I have written to you briefly, exhorting and testifying that this is the true grace of God in which you stand.
  • Amplified Bible - By Silvanus, our faithful brother (as I consider him), I have written to you briefly, to counsel and testify that this is the true grace [the undeserved favor] of God. Stand firm in it!
  • American Standard Version - By Silvanus, our faithful brother, as I account him, I have written unto you briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God: stand ye fast therein.
  • King James Version - By Silvanus, a faithful brother unto you, as I suppose, I have written briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God wherein ye stand.
  • New English Translation - Through Silvanus, whom I know to be a faithful brother, I have written to you briefly, in order to encourage you and testify that this is the true grace of God. Stand fast in it.
  • World English Bible - Through Silvanus, our faithful brother, as I consider him, I have written to you briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God in which you stand.
  • 新標點和合本 - 我略略地寫了這信,託我所看為忠心的兄弟西拉轉交你們,勸勉你們,又證明這恩是神的真恩。你們務要在這恩上站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我簡單地寫了這信,託我所看為忠心的弟兄西拉交給你們,勸勉你們,又證明這恩是上帝真實的恩典;你們務要在這恩上站立得住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我簡單地寫了這信,託我所看為忠心的弟兄西拉交給你們,勸勉你們,又證明這恩是 神真實的恩典;你們務要在這恩上站立得住。
  • 當代譯本 - 在忠心的弟兄西拉的幫助下,我簡單地寫了這封信勸勉你們,並證明這是上帝真實的恩典。你們務要在這恩典上站穩。
  • 聖經新譯本 - 我藉著我認為忠心的弟兄西拉,簡略地寫了這封信勸勉你們,又向你們證實這是 神真正的恩典;你們要在這恩典上站立得住。
  • 呂振中譯本 - 我藉着 西拉 、我所認為忠信的兄弟、略略地寫信、來勸勉 你們 ,並見證這是上帝真實的恩。在這恩上你們務要站立得住。
  • 中文標準譯本 - 藉著我看為忠心的弟兄賽拉斯,我簡要地寫了這封信,勸勉你們,並且證明這是神真實的恩典。你們要在這恩典中站立得住。
  • 現代標點和合本 - 我略略地寫了這信,託我所看為忠心的兄弟西拉轉交你們,勸勉你們,又證明這恩是神的真恩。你們務要在這恩上站立得住。
  • 文理和合譯本 - 我畧書此、由我視為忠信之兄弟西拉、遺爾以為勸、且證此為上帝真恩、爾宜堅立其中、
  • 文理委辦譯本 - 我以兄弟西拉為忠、托之尺素、以勸誨爾、所宗上帝之恩道、乃真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我思弟 西勒瓦弩 、 西勒瓦弩即西拉 向爾曹忠心、我畧書此、託彼達爾、特欲勸爾、且證此恩、即爾所賴以得立者、乃天主之真恩也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟 鍚爾文 、忠實可靠、吾所深知因託其寄爾尺素、以資勸慰、且證明凡此莫非天主聖寵。務望在此聖寵上、屹立不搖。
  • Nueva Versión Internacional - Con la ayuda de Silvano, a quien considero un hermano fiel, les he escrito brevemente, para animarlos y confirmarles que esta es la verdadera gracia de Dios. Manténganse firmes en ella.
  • 현대인의 성경 - 내가 신실한 형제로 여기는 실루아노를 통해 나는 여러분에게 간단히 편지를 써서 여러분을 격려하고 주님을 위해 고난받는 이것이 하나님의 참된 은혜임을 증거하였습니다. 그러므로 여러분은 이 은혜에 굳게 서십시오.
  • Новый Русский Перевод - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Божья. Стойте в ней твердо.
  • Восточный перевод - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Всевышнего. Стойте в ней твёрдо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Аллаха. Стойте в ней твёрдо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Всевышнего. Стойте в ней твёрдо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai écrit assez brièvement par la main de Silvain, ce frère fidèle, pour vous encourager et vous assurer que c’est bien à la véritable grâce de Dieu que vous êtes attachés.
  • リビングバイブル - この手紙を筆記してくれたのは、忠実な信仰の友シルワノです。私は、この手紙があなたがたを力づけるよう期待しています。なぜならここに、どうすれば神の恵みをいただけるかを記したからです。この手紙が、あなたがたを神の愛のうちにしっかりと立たせるのに役立つと信じます。
  • Nestle Aland 28 - Διὰ Σιλουανοῦ ὑμῖν τοῦ πιστοῦ ἀδελφοῦ, ὡς λογίζομαι, δι’ ὀλίγων ἔγραψα παρακαλῶν καὶ ἐπιμαρτυρῶν ταύτην εἶναι ἀληθῆ χάριν τοῦ θεοῦ εἰς ἣν στῆτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ Σιλουανοῦ, ὑμῖν τοῦ πιστοῦ ἀδελφοῦ (ὡς λογίζομαι), δι’ ὀλίγων ἔγραψα, παρακαλῶν καὶ ἐπιμαρτυρῶν ταύτην εἶναι ἀληθῆ χάριν τοῦ Θεοῦ, εἰς ἣν στῆτε.
  • Nova Versão Internacional - Com a ajuda de Silvano , a quem considero irmão fiel, eu escrevi resumidamente, encorajando-os e testemunhando que esta é a verdadeira graça de Deus. Mantenham-se firmes na graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Silvanus, den ich als treuen Bruder sehr schätze, hat mir geholfen, diesen kurzen Brief an euch zu schreiben. Damit wollte ich euch Mut machen und euch bezeugen, dass Gott barmherzig ist und euch wirklich liebt. Daran haltet fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเขียนมาถึงท่านสั้นๆ ด้วยความช่วยเหลือของสิลาส ผู้ซึ่งข้าพเจ้าถือว่าเป็นพี่น้องที่สัตย์ซื่อ ข้าพเจ้าเขียนมาให้กำลังใจท่านและเป็นพยานว่าทั้งหมดนี้คือพระคุณที่แท้จริงของพระเจ้า จงยืนหยัดมั่นคงในพระคุณนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิลวานัส คือ​คน​ที่​ข้าพเจ้า​นับว่า​เป็น​พี่น้อง​ผู้​ภักดี​คน​หนึ่ง เขา​ได้​ช่วย​ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​สั้นๆ เพื่อ​ให้​กำลังใจ​และ​ยืนยัน​ว่า นี่แหละ​คือ​พระ​คุณ​ที่​แท้​จริง​ของ​พระ​เจ้า จง​ตั้งมั่น​อยู่​ใน​พระ​คุณ​นั้น
交叉引用
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 新标点和合本 - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是 神的真恩。你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我简单地写了这信,托我所看为忠心的弟兄西拉交给你们,劝勉你们,又证明这恩是上帝真实的恩典;你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我简单地写了这信,托我所看为忠心的弟兄西拉交给你们,劝勉你们,又证明这恩是 神真实的恩典;你们务要在这恩上站立得住。
  • 当代译本 - 在忠心的弟兄西拉的帮助下,我简单地写了这封信劝勉你们,并证明这是上帝真实的恩典。你们务要在这恩典上站稳。
  • 圣经新译本 - 我藉着我认为忠心的弟兄西拉,简略地写了这封信劝勉你们,又向你们证实这是 神真正的恩典;你们要在这恩典上站立得住。
  • 中文标准译本 - 藉着我看为忠心的弟兄赛拉斯,我简要地写了这封信,劝勉你们,并且证明这是神真实的恩典。你们要在这恩典中站立得住。
  • 现代标点和合本 - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是神的真恩。你们务要在这恩上站立得住。
  • 和合本(拼音版) - 我略略地写了这信,托我所看为忠心的兄弟西拉转交你们,劝勉你们,又证明这恩是上帝的真恩,你们务要在这恩上站立得住。
  • New International Version - With the help of Silas, whom I regard as a faithful brother, I have written to you briefly, encouraging you and testifying that this is the true grace of God. Stand fast in it.
  • New International Reader's Version - I consider Silas to be a faithful brother. With his help I have written you this short letter. I have written it to encourage you. And I have written to speak the truth about the true grace of God. Remain strong in it.
  • English Standard Version - By Silvanus, a faithful brother as I regard him, I have written briefly to you, exhorting and declaring that this is the true grace of God. Stand firm in it.
  • New Living Translation - I have written and sent this short letter to you with the help of Silas, whom I commend to you as a faithful brother. My purpose in writing is to encourage you and assure you that what you are experiencing is truly part of God’s grace for you. Stand firm in this grace.
  • The Message - I’m sending this brief letter to you by Silas, a most dependable brother. I have the highest regard for him. I’ve written as urgently and accurately as I know how. This is God’s generous truth; embrace it with both arms!
  • Christian Standard Bible - Through Silvanus, a faithful brother (as I consider him), I have written to you briefly in order to encourage you and to testify that this is the true grace of God. Stand firm in it!
  • New American Standard Bible - Through Silvanus, our faithful brother (for so I regard him), I have written to you briefly, exhorting and testifying that this is the true grace of God. Stand firm in it!
  • New King James Version - By Silvanus, our faithful brother as I consider him, I have written to you briefly, exhorting and testifying that this is the true grace of God in which you stand.
  • Amplified Bible - By Silvanus, our faithful brother (as I consider him), I have written to you briefly, to counsel and testify that this is the true grace [the undeserved favor] of God. Stand firm in it!
  • American Standard Version - By Silvanus, our faithful brother, as I account him, I have written unto you briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God: stand ye fast therein.
  • King James Version - By Silvanus, a faithful brother unto you, as I suppose, I have written briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God wherein ye stand.
  • New English Translation - Through Silvanus, whom I know to be a faithful brother, I have written to you briefly, in order to encourage you and testify that this is the true grace of God. Stand fast in it.
  • World English Bible - Through Silvanus, our faithful brother, as I consider him, I have written to you briefly, exhorting, and testifying that this is the true grace of God in which you stand.
  • 新標點和合本 - 我略略地寫了這信,託我所看為忠心的兄弟西拉轉交你們,勸勉你們,又證明這恩是神的真恩。你們務要在這恩上站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我簡單地寫了這信,託我所看為忠心的弟兄西拉交給你們,勸勉你們,又證明這恩是上帝真實的恩典;你們務要在這恩上站立得住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我簡單地寫了這信,託我所看為忠心的弟兄西拉交給你們,勸勉你們,又證明這恩是 神真實的恩典;你們務要在這恩上站立得住。
  • 當代譯本 - 在忠心的弟兄西拉的幫助下,我簡單地寫了這封信勸勉你們,並證明這是上帝真實的恩典。你們務要在這恩典上站穩。
  • 聖經新譯本 - 我藉著我認為忠心的弟兄西拉,簡略地寫了這封信勸勉你們,又向你們證實這是 神真正的恩典;你們要在這恩典上站立得住。
  • 呂振中譯本 - 我藉着 西拉 、我所認為忠信的兄弟、略略地寫信、來勸勉 你們 ,並見證這是上帝真實的恩。在這恩上你們務要站立得住。
  • 中文標準譯本 - 藉著我看為忠心的弟兄賽拉斯,我簡要地寫了這封信,勸勉你們,並且證明這是神真實的恩典。你們要在這恩典中站立得住。
  • 現代標點和合本 - 我略略地寫了這信,託我所看為忠心的兄弟西拉轉交你們,勸勉你們,又證明這恩是神的真恩。你們務要在這恩上站立得住。
  • 文理和合譯本 - 我畧書此、由我視為忠信之兄弟西拉、遺爾以為勸、且證此為上帝真恩、爾宜堅立其中、
  • 文理委辦譯本 - 我以兄弟西拉為忠、托之尺素、以勸誨爾、所宗上帝之恩道、乃真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我思弟 西勒瓦弩 、 西勒瓦弩即西拉 向爾曹忠心、我畧書此、託彼達爾、特欲勸爾、且證此恩、即爾所賴以得立者、乃天主之真恩也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟 鍚爾文 、忠實可靠、吾所深知因託其寄爾尺素、以資勸慰、且證明凡此莫非天主聖寵。務望在此聖寵上、屹立不搖。
  • Nueva Versión Internacional - Con la ayuda de Silvano, a quien considero un hermano fiel, les he escrito brevemente, para animarlos y confirmarles que esta es la verdadera gracia de Dios. Manténganse firmes en ella.
  • 현대인의 성경 - 내가 신실한 형제로 여기는 실루아노를 통해 나는 여러분에게 간단히 편지를 써서 여러분을 격려하고 주님을 위해 고난받는 이것이 하나님의 참된 은혜임을 증거하였습니다. 그러므로 여러분은 이 은혜에 굳게 서십시오.
  • Новый Русский Перевод - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Божья. Стойте в ней твердо.
  • Восточный перевод - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Всевышнего. Стойте в ней твёрдо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Аллаха. Стойте в ней твёрдо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С помощью Силуана , которого считаю верным братом, я написал вам это короткое послание, ободряя и свидетельствуя о том, что написанное мной есть истинная благодать Всевышнего. Стойте в ней твёрдо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai écrit assez brièvement par la main de Silvain, ce frère fidèle, pour vous encourager et vous assurer que c’est bien à la véritable grâce de Dieu que vous êtes attachés.
  • リビングバイブル - この手紙を筆記してくれたのは、忠実な信仰の友シルワノです。私は、この手紙があなたがたを力づけるよう期待しています。なぜならここに、どうすれば神の恵みをいただけるかを記したからです。この手紙が、あなたがたを神の愛のうちにしっかりと立たせるのに役立つと信じます。
  • Nestle Aland 28 - Διὰ Σιλουανοῦ ὑμῖν τοῦ πιστοῦ ἀδελφοῦ, ὡς λογίζομαι, δι’ ὀλίγων ἔγραψα παρακαλῶν καὶ ἐπιμαρτυρῶν ταύτην εἶναι ἀληθῆ χάριν τοῦ θεοῦ εἰς ἣν στῆτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ Σιλουανοῦ, ὑμῖν τοῦ πιστοῦ ἀδελφοῦ (ὡς λογίζομαι), δι’ ὀλίγων ἔγραψα, παρακαλῶν καὶ ἐπιμαρτυρῶν ταύτην εἶναι ἀληθῆ χάριν τοῦ Θεοῦ, εἰς ἣν στῆτε.
  • Nova Versão Internacional - Com a ajuda de Silvano , a quem considero irmão fiel, eu escrevi resumidamente, encorajando-os e testemunhando que esta é a verdadeira graça de Deus. Mantenham-se firmes na graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Silvanus, den ich als treuen Bruder sehr schätze, hat mir geholfen, diesen kurzen Brief an euch zu schreiben. Damit wollte ich euch Mut machen und euch bezeugen, dass Gott barmherzig ist und euch wirklich liebt. Daran haltet fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเขียนมาถึงท่านสั้นๆ ด้วยความช่วยเหลือของสิลาส ผู้ซึ่งข้าพเจ้าถือว่าเป็นพี่น้องที่สัตย์ซื่อ ข้าพเจ้าเขียนมาให้กำลังใจท่านและเป็นพยานว่าทั้งหมดนี้คือพระคุณที่แท้จริงของพระเจ้า จงยืนหยัดมั่นคงในพระคุณนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิลวานัส คือ​คน​ที่​ข้าพเจ้า​นับว่า​เป็น​พี่น้อง​ผู้​ภักดี​คน​หนึ่ง เขา​ได้​ช่วย​ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​สั้นๆ เพื่อ​ให้​กำลังใจ​และ​ยืนยัน​ว่า นี่แหละ​คือ​พระ​คุณ​ที่​แท้​จริง​ของ​พระ​เจ้า จง​ตั้งมั่น​อยู่​ใน​พระ​คุณ​นั้น
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
圣经
资源
计划
奉献