Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
  • 新标点和合本 - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归与你们凡在基督里的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安 归给你们所有在基督里的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安 归给你们所有在基督里的人!
  • 当代译本 - 你们要以爱心彼此亲吻问候。 愿平安归给你们所有在基督里的人!
  • 圣经新译本 - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安归与你们所有在基督里的人。
  • 中文标准译本 - 你们要用爱心的亲吻礼彼此问候。愿平安临到你们所有在基督 里的人!
  • 现代标点和合本 - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归于你们凡在基督里的人!
  • 和合本(拼音版) - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归与你们凡在基督里的人!
  • New International Version - Greet one another with a kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New International Reader's Version - Greet each other with a kiss of friendship. May God give peace to all of you who believe in Christ.
  • English Standard Version - Greet one another with the kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New Living Translation - Greet each other with a kiss of love. Peace be with all of you who are in Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New American Standard Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace be to you all who are in Christ.
  • New King James Version - Greet one another with a kiss of love. Peace to you all who are in Christ Jesus. Amen.
  • Amplified Bible - Greet one another with a kiss of love. To all of you who are in Christ, may there be peace.
  • American Standard Version - Salute one another with a kiss of love. Peace be unto you all that are in Christ.
  • King James Version - Greet ye one another with a kiss of charity. Peace be with you all that are in Christ Jesus. Amen.
  • New English Translation - Greet one another with a loving kiss. Peace to all of you who are in Christ.
  • World English Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace be to all of you who are in Christ Jesus. Amen.
  • 新標點和合本 - 你們要用愛心彼此親嘴問安。願平安歸與你們凡在基督裏的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安 歸給你們所有在基督裏的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安 歸給你們所有在基督裏的人!
  • 當代譯本 - 你們要以愛心彼此親吻問候。 願平安歸給你們所有在基督裡的人!
  • 聖經新譯本 - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安歸與你們所有在基督裡的人。
  • 呂振中譯本 - 你們要用愛的接吻彼此問安。 願你們凡在基督裏的人全都平安!
  • 中文標準譯本 - 你們要用愛心的親吻禮彼此問候。願平安臨到你們所有在基督 裡的人!
  • 現代標點和合本 - 你們要用愛心彼此親嘴問安。願平安歸於你們凡在基督裡的人!
  • 文理和合譯本 - 宜接吻以愛、互相問安、願爾宗基督者獲平康焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾當相愛、接吻施禮、願爾宗耶穌 基督、皆享平康、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以愛彼此接吻問安、願爾曹信基督耶穌者、皆得平康、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼此宜以純愛之吻禮、互相請安。願凡宗基督者享受康寧、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - Salúdense los unos a los otros con un beso de amor fraternal. Paz a todos ustedes que están en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 성도의 사랑으로 서로 문안하십시오. 그리스도 안에 있는 여러분 모두에게 평안이 함께하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Приветствуйте друг друга поцелуем любви. Мир всем вам, живущим в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-vous, les uns aux autres, le baiser fraternel. Paix à vous tous qui êtes unis à Christ.
  • リビングバイブル - 互いに、愛に満ちたあいさつを交わしなさい。 キリストを信じる皆さんに、平安がありますように。
  • Nestle Aland 28 - ἀσπάσασθε ἀλλήλους ἐν φιλήματι ἀγάπης. Εἰρήνη ὑμῖν πᾶσιν τοῖς ἐν Χριστῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε ἀλλήλους ἐν φιλήματι ἀγάπης. εἰρήνη ὑμῖν πᾶσιν, τοῖς ἐν Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem uns aos outros com beijo de santo amor. Paz a todos vocês que estão em Cristo.
  • Hoffnung für alle - Grüßt euch untereinander mit dem Kuss, der eure Liebe zueinander zeigt. Gottes Friede sei mit euch allen, die ihr mit Christus verbunden seid!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทักทายกันด้วยจุมพิตแห่งความรัก ขอสันติสุขมีแด่พวกท่านทุกคนผู้อยู่ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทักทาย​กัน​ด้วย​การ​จูบ​แก้ม ​อัน​เป็น​การ​แสดง​ความ​รัก​ต่อ​กัน สันติสุข​จง​มี​แก่​ท่าน​ทุก​คน​ใน​พระ​คริสต์​เถิด
交叉引用
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:26 - Hãy kính chào tất cả anh chị em với cái siết tay thân mật.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:20 - Tất cả các thân hữu tại đây cũng gửi lời chào thăm anh chị em. Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:12 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật trong Chúa.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
  • 新标点和合本 - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归与你们凡在基督里的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安 归给你们所有在基督里的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安 归给你们所有在基督里的人!
  • 当代译本 - 你们要以爱心彼此亲吻问候。 愿平安归给你们所有在基督里的人!
  • 圣经新译本 - 你们要用爱心彼此亲吻问安。愿平安归与你们所有在基督里的人。
  • 中文标准译本 - 你们要用爱心的亲吻礼彼此问候。愿平安临到你们所有在基督 里的人!
  • 现代标点和合本 - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归于你们凡在基督里的人!
  • 和合本(拼音版) - 你们要用爱心彼此亲嘴问安。愿平安归与你们凡在基督里的人!
  • New International Version - Greet one another with a kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New International Reader's Version - Greet each other with a kiss of friendship. May God give peace to all of you who believe in Christ.
  • English Standard Version - Greet one another with the kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New Living Translation - Greet each other with a kiss of love. Peace be with all of you who are in Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace to all of you who are in Christ.
  • New American Standard Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace be to you all who are in Christ.
  • New King James Version - Greet one another with a kiss of love. Peace to you all who are in Christ Jesus. Amen.
  • Amplified Bible - Greet one another with a kiss of love. To all of you who are in Christ, may there be peace.
  • American Standard Version - Salute one another with a kiss of love. Peace be unto you all that are in Christ.
  • King James Version - Greet ye one another with a kiss of charity. Peace be with you all that are in Christ Jesus. Amen.
  • New English Translation - Greet one another with a loving kiss. Peace to all of you who are in Christ.
  • World English Bible - Greet one another with a kiss of love. Peace be to all of you who are in Christ Jesus. Amen.
  • 新標點和合本 - 你們要用愛心彼此親嘴問安。願平安歸與你們凡在基督裏的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安 歸給你們所有在基督裏的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安 歸給你們所有在基督裏的人!
  • 當代譯本 - 你們要以愛心彼此親吻問候。 願平安歸給你們所有在基督裡的人!
  • 聖經新譯本 - 你們要用愛心彼此親吻問安。願平安歸與你們所有在基督裡的人。
  • 呂振中譯本 - 你們要用愛的接吻彼此問安。 願你們凡在基督裏的人全都平安!
  • 中文標準譯本 - 你們要用愛心的親吻禮彼此問候。願平安臨到你們所有在基督 裡的人!
  • 現代標點和合本 - 你們要用愛心彼此親嘴問安。願平安歸於你們凡在基督裡的人!
  • 文理和合譯本 - 宜接吻以愛、互相問安、願爾宗基督者獲平康焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾當相愛、接吻施禮、願爾宗耶穌 基督、皆享平康、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以愛彼此接吻問安、願爾曹信基督耶穌者、皆得平康、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼此宜以純愛之吻禮、互相請安。願凡宗基督者享受康寧、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - Salúdense los unos a los otros con un beso de amor fraternal. Paz a todos ustedes que están en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 성도의 사랑으로 서로 문안하십시오. 그리스도 안에 있는 여러분 모두에게 평안이 함께하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Приветствуйте друг друга поцелуем любви. Мир всем вам, живущим в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приветствуйте друг друга поцелуем любви . Мир всем вам, живущим в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-vous, les uns aux autres, le baiser fraternel. Paix à vous tous qui êtes unis à Christ.
  • リビングバイブル - 互いに、愛に満ちたあいさつを交わしなさい。 キリストを信じる皆さんに、平安がありますように。
  • Nestle Aland 28 - ἀσπάσασθε ἀλλήλους ἐν φιλήματι ἀγάπης. Εἰρήνη ὑμῖν πᾶσιν τοῖς ἐν Χριστῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε ἀλλήλους ἐν φιλήματι ἀγάπης. εἰρήνη ὑμῖν πᾶσιν, τοῖς ἐν Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem uns aos outros com beijo de santo amor. Paz a todos vocês que estão em Cristo.
  • Hoffnung für alle - Grüßt euch untereinander mit dem Kuss, der eure Liebe zueinander zeigt. Gottes Friede sei mit euch allen, die ihr mit Christus verbunden seid!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทักทายกันด้วยจุมพิตแห่งความรัก ขอสันติสุขมีแด่พวกท่านทุกคนผู้อยู่ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทักทาย​กัน​ด้วย​การ​จูบ​แก้ม ​อัน​เป็น​การ​แสดง​ความ​รัก​ต่อ​กัน สันติสุข​จง​มี​แก่​ท่าน​ทุก​คน​ใน​พระ​คริสต์​เถิด
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:26 - Hãy kính chào tất cả anh chị em với cái siết tay thân mật.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:20 - Tất cả các thân hữu tại đây cũng gửi lời chào thăm anh chị em. Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:12 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật trong Chúa.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
圣经
资源
计划
奉献