逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- 新标点和合本 - 也不是辖制所托付你们的,乃是作群羊的榜样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要辖制所托付你们的群羊,而是要作他们的榜样。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要辖制所托付你们的群羊,而是要作他们的榜样。
- 当代译本 - 不要辖制托付给你们的羊群,而是要做群羊的榜样。
- 圣经新译本 - 也不是要辖制托付你们的羊群,而是作他们的榜样。
- 中文标准译本 - 也不要压制所分配给你们的那些人,而要做羊群的榜样。
- 现代标点和合本 - 也不是辖制所托付你们的,乃是做群羊的榜样。
- 和合本(拼音版) - 也不是辖制所托付你们的,乃是作群羊的榜样。
- New International Version - not lording it over those entrusted to you, but being examples to the flock.
- New International Reader's Version - Don’t act as if you were a ruler over those under your care. Instead, be examples to the flock.
- English Standard Version - not domineering over those in your charge, but being examples to the flock.
- New Living Translation - Don’t lord it over the people assigned to your care, but lead them by your own good example.
- Christian Standard Bible - not lording it over those entrusted to you, but being examples to the flock.
- New American Standard Bible - nor yet as domineering over those assigned to your care, but by proving to be examples to the flock.
- New King James Version - nor as being lords over those entrusted to you, but being examples to the flock;
- Amplified Bible - not lording it over those assigned to your care [do not be arrogant or overbearing], but be examples [of Christian living] to the flock [set a pattern of integrity for your congregation].
- American Standard Version - neither as lording it over the charge allotted to you, but making yourselves ensamples to the flock.
- King James Version - Neither as being lords over God's heritage, but being ensamples to the flock.
- New English Translation - And do not lord it over those entrusted to you, but be examples to the flock.
- World English Bible - not as lording it over those entrusted to you, but making yourselves examples to the flock.
- 新標點和合本 - 也不是轄制所託付你們的,乃是作羣羊的榜樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要轄制所託付你們的羣羊,而是要作他們的榜樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要轄制所託付你們的羣羊,而是要作他們的榜樣。
- 當代譯本 - 不要轄制託付給你們的羊群,而是要做群羊的榜樣。
- 聖經新譯本 - 也不是要轄制託付你們的羊群,而是作他們的榜樣。
- 呂振中譯本 - 又不是擅轄制所託付 你們 的,乃是顯為羊羣榜樣的。
- 中文標準譯本 - 也不要壓制所分配給你們的那些人,而要做羊群的榜樣。
- 現代標點和合本 - 也不是轄制所託付你們的,乃是做群羊的榜樣。
- 文理和合譯本 - 勿主持所託、乃模範於眾、
- 文理委辦譯本 - 非為上帝民之主、乃立群弟子之範、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋自以為主、轄制天主之民、 民原文作業 惟當作群羊之模範、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿用高壓手段、凌逼所管教友、當愛之勞之、以身作則、循循善誘、
- Nueva Versión Internacional - No sean tiranos con los que están a su cuidado, sino sean ejemplos para el rebaño.
- 현대인의 성경 - 맡겨진 양떼를 지배하려 들지 말고 그들의 모범이 되십시오.
- Новый Русский Перевод - Не властвуйте над вверенными вам людьми, но подавайте стаду хороший пример.
- Восточный перевод - Не властвуйте над вверенными вам людьми, но подавайте стаду хороший пример.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не властвуйте над вверенными вам людьми, но подавайте стаду хороший пример.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не властвуйте над вверенными вам людьми, но подавайте стаду хороший пример.
- La Bible du Semeur 2015 - et n’exercez pas un pouvoir autoritaire sur ceux qui ont été confiés à vos soins, mais soyez les modèles du troupeau.
- リビングバイブル - 支配的にふるまわず、良い模範を示して、彼らを指導するよう心がけなさい。
- Nestle Aland 28 - μηδ’ ὡς κατακυριεύοντες τῶν κλήρων ἀλλὰ τύποι γινόμενοι τοῦ ποιμνίου·
- unfoldingWord® Greek New Testament - μηδ’ ὡς κατακυριεύοντες τῶν κλήρων, ἀλλὰ τύποι γινόμενοι τοῦ ποιμνίου.
- Nova Versão Internacional - Não ajam como dominadores dos que foram confiados a vocês, mas como exemplos para o rebanho.
- Hoffnung für alle - Spielt euch nicht als die Herren der Gemeinde auf, sondern seid ihre Vorbilder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่วางอำนาจเหนือบรรดาผู้ที่ทรงมอบหมายแก่ท่าน แต่เป็นแบบอย่างแก่ฝูงแกะนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ยกตนข่มท่านกับคนที่อยู่ใต้การดูแลของท่าน แต่เป็นแบบอย่างแก่ฝูงแกะนั้น
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- 1 Cô-rinh-tô 11:11 - Nhưng trong Chúa người nam vẫn cần người nữ, và người nữ vẫn cần người nam.
- Mác 10:42 - Chúa Giê-xu gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng hà hiếp nhân dân,
- Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
- Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
- Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
- Lu-ca 22:24 - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
- Lu-ca 22:25 - Chúa Giê-xu dạy: “Vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị tàn ác; người áp bức dân chúng lại được gọi là ân nhân.
- Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
- Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
- Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
- Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
- Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
- 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
- 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- Ma-thi-ơ 20:25 - Nhưng Chúa gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng đua nhau hà hiếp dân chúng.
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Phi-líp 3:17 - Thưa anh chị em, hãy theo gương tôi. Hãy lưu ý đến những người sống theo tiêu chuẩn ấy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
- Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.