Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • 新标点和合本 - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也正在经历这样的苦难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也正在经历这样的苦难。
  • 当代译本 - 你们要以坚定的信心抵挡它,要知道世界各地的弟兄姊妹在遭受同样的苦难。
  • 圣经新译本 - 你们要用坚强的信心抵挡他,因为知道你们在世上的弟兄,也经历过同样的苦难。
  • 中文标准译本 - 你们要用坚固的信仰来抵挡它,因为你们知道,你们在世上的弟兄姐妹也都经历着同样的苦难。
  • 现代标点和合本 - 你们要用坚固的信心抵挡它,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • 和合本(拼音版) - 你们要用坚固的信心抵挡它,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • New International Version - Resist him, standing firm in the faith, because you know that the family of believers throughout the world is undergoing the same kind of sufferings.
  • New International Reader's Version - Stand up to him. Remain strong in what you believe. You know that you are not alone in your suffering. The family of believers throughout the world is going through the same thing.
  • English Standard Version - Resist him, firm in your faith, knowing that the same kinds of suffering are being experienced by your brotherhood throughout the world.
  • New Living Translation - Stand firm against him, and be strong in your faith. Remember that your family of believers all over the world is going through the same kind of suffering you are.
  • Christian Standard Bible - Resist him, firm in the faith, knowing that the same kind of sufferings are being experienced by your fellow believers throughout the world.
  • New American Standard Bible - So resist him, firm in your faith, knowing that the same experiences of suffering are being accomplished by your brothers and sisters who are in the world.
  • New King James Version - Resist him, steadfast in the faith, knowing that the same sufferings are experienced by your brotherhood in the world.
  • Amplified Bible - But resist him, be firm in your faith [against his attack—rooted, established, immovable], knowing that the same experiences of suffering are being experienced by your brothers and sisters throughout the world. [You do not suffer alone.]
  • American Standard Version - whom withstand stedfast in your faith, knowing that the same sufferings are accomplished in your brethren who are in the world.
  • King James Version - Whom resist stedfast in the faith, knowing that the same afflictions are accomplished in your brethren that are in the world.
  • New English Translation - Resist him, strong in your faith, because you know that your brothers and sisters throughout the world are enduring the same kinds of suffering.
  • World English Bible - Withstand him steadfast in your faith, knowing that your brothers who are in the world are undergoing the same sufferings.
  • 新標點和合本 - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也是經歷這樣的苦難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也正在經歷這樣的苦難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也正在經歷這樣的苦難。
  • 當代譯本 - 你們要以堅定的信心抵擋牠,要知道世界各地的弟兄姊妹在遭受同樣的苦難。
  • 聖經新譯本 - 你們要用堅強的信心抵擋他,因為知道你們在世上的弟兄,也經歷過同樣的苦難。
  • 呂振中譯本 - 你們要抵擋他,要在信心上堅固,知道世界上跟你們一同信主的弟兄姊妹、也正付着同樣受苦之經驗的代價呢。
  • 中文標準譯本 - 你們要用堅固的信仰來抵擋它,因為你們知道,你們在世上的弟兄姐妹也都經歷著同樣的苦難。
  • 現代標點和合本 - 你們要用堅固的信心抵擋它,因為知道你們在世上的眾弟兄也是經歷這樣的苦難。
  • 文理和合譯本 - 宜堅於信以禦之、知爾兄弟在世亦經此苦、
  • 文理委辦譯本 - 當以堅信扞禦、知爾兄弟在世、亦受此難、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以堅信拒之、因知爾兄弟在世、亦受此苦難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務希堅信不拔、全力以抗。應知普世兄弟、現正遭受同一患難。
  • Nueva Versión Internacional - Resístanlo, manteniéndose firmes en la fe, sabiendo que sus hermanos en todo el mundo están soportando la misma clase de sufrimientos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿음에 굳게 서서 마귀를 대항하십시오. 세상에 흩어져 있는 모든 성도들도 이 같은 고난을 겪고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте тверды в вере и противостаньте Иблису, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Résistez-lui en demeurant fermes dans votre foi, car vous savez que vos frères et sœurs dispersés à travers le monde connaissent les mêmes souffrances.
  • リビングバイブル - 信仰に堅く立って、悪魔の攻撃に立ち向かいなさい。ご存じのように、あらゆる地域のクリスチャンたちが、同じ苦しみを通っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ ἀντίστητε στερεοὶ τῇ πίστει εἰδότες τὰ αὐτὰ τῶν παθημάτων τῇ ἐν κόσμῳ ὑμῶν ἀδελφότητι ἐπιτελεῖσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ ἀντίστητε, στερεοὶ τῇ πίστει, εἰδότες τὰ αὐτὰ τῶν παθημάτων, τῇ ἐν τῷ κόσμῳ ὑμῶν ἀδελφότητι ἐπιτελεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Resistam-lhe, permanecendo firmes na fé, sabendo que os irmãos que vocês têm em todo o mundo estão passando pelos mesmos sofrimentos.
  • Hoffnung für alle - Stark und fest im Glauben sollt ihr seine Angriffe abwehren. Und denkt daran, dass alle Brüder und Schwestern auf der Welt diese Leiden ertragen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงต่อต้านมาร ยืนหยัดมั่นคงในความเชื่อ ด้วยรู้ว่าพี่น้องทั่วโลกกำลังเผชิญความทุกข์ยากแบบเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ต่อต้าน​ศัตรู​นั้น​ด้วย​การ​ยืนหยัด​ใน​ความ​เชื่อ เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า เหล่า​พี่น้อง​ทั่ว​โลก​กำลัง​รับ​ทุกข์​ทรมาน​แบบ​เดียวกัน
交叉引用
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Lu-ca 4:3 - Sau đó ma quỷ đến cám dỗ: “Thầy cứ hóa đá thành bánh mà ăn! Có thế mới chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ, nhờ bánh.’ ”
  • Lu-ca 4:5 - Sau đó, Sa-tan đem Chúa lên cao, chỉ cho Ngài xem tất cả các nước trên thế giới trong giây phút.
  • Lu-ca 4:6 - Và hứa: “Tôi sẽ cho Thầy tất cả uy quyền và vinh quang của các nước đó. Vì tất cả đã giao cho tôi, tôi muốn cho ai tùy ý.
  • Lu-ca 4:7 - Tôi sẽ cho Thầy tất cả, nếu Thầy thờ lạy tôi.”
  • Lu-ca 4:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phụng sự Ngài mà thôi.’ ”
  • Lu-ca 4:9 - Sa-tan đưa Ngài đến Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ mà xúi giục: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi!
  • Lu-ca 4:10 - Vì Thánh Kinh chép: ‘Đức Chúa Trời sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con.
  • Lu-ca 4:11 - Và đưa tay nâng đỡ Con, cho chân Con khỏi vấp vào đá.’ ”
  • Lu-ca 4:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi!’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • 新标点和合本 - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也正在经历这样的苦难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要用坚固的信心抵挡他,因为知道你们在世上的众弟兄也正在经历这样的苦难。
  • 当代译本 - 你们要以坚定的信心抵挡它,要知道世界各地的弟兄姊妹在遭受同样的苦难。
  • 圣经新译本 - 你们要用坚强的信心抵挡他,因为知道你们在世上的弟兄,也经历过同样的苦难。
  • 中文标准译本 - 你们要用坚固的信仰来抵挡它,因为你们知道,你们在世上的弟兄姐妹也都经历着同样的苦难。
  • 现代标点和合本 - 你们要用坚固的信心抵挡它,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • 和合本(拼音版) - 你们要用坚固的信心抵挡它,因为知道你们在世上的众弟兄也是经历这样的苦难。
  • New International Version - Resist him, standing firm in the faith, because you know that the family of believers throughout the world is undergoing the same kind of sufferings.
  • New International Reader's Version - Stand up to him. Remain strong in what you believe. You know that you are not alone in your suffering. The family of believers throughout the world is going through the same thing.
  • English Standard Version - Resist him, firm in your faith, knowing that the same kinds of suffering are being experienced by your brotherhood throughout the world.
  • New Living Translation - Stand firm against him, and be strong in your faith. Remember that your family of believers all over the world is going through the same kind of suffering you are.
  • Christian Standard Bible - Resist him, firm in the faith, knowing that the same kind of sufferings are being experienced by your fellow believers throughout the world.
  • New American Standard Bible - So resist him, firm in your faith, knowing that the same experiences of suffering are being accomplished by your brothers and sisters who are in the world.
  • New King James Version - Resist him, steadfast in the faith, knowing that the same sufferings are experienced by your brotherhood in the world.
  • Amplified Bible - But resist him, be firm in your faith [against his attack—rooted, established, immovable], knowing that the same experiences of suffering are being experienced by your brothers and sisters throughout the world. [You do not suffer alone.]
  • American Standard Version - whom withstand stedfast in your faith, knowing that the same sufferings are accomplished in your brethren who are in the world.
  • King James Version - Whom resist stedfast in the faith, knowing that the same afflictions are accomplished in your brethren that are in the world.
  • New English Translation - Resist him, strong in your faith, because you know that your brothers and sisters throughout the world are enduring the same kinds of suffering.
  • World English Bible - Withstand him steadfast in your faith, knowing that your brothers who are in the world are undergoing the same sufferings.
  • 新標點和合本 - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也是經歷這樣的苦難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也正在經歷這樣的苦難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要用堅固的信心抵擋他,因為知道你們在世上的眾弟兄也正在經歷這樣的苦難。
  • 當代譯本 - 你們要以堅定的信心抵擋牠,要知道世界各地的弟兄姊妹在遭受同樣的苦難。
  • 聖經新譯本 - 你們要用堅強的信心抵擋他,因為知道你們在世上的弟兄,也經歷過同樣的苦難。
  • 呂振中譯本 - 你們要抵擋他,要在信心上堅固,知道世界上跟你們一同信主的弟兄姊妹、也正付着同樣受苦之經驗的代價呢。
  • 中文標準譯本 - 你們要用堅固的信仰來抵擋它,因為你們知道,你們在世上的弟兄姐妹也都經歷著同樣的苦難。
  • 現代標點和合本 - 你們要用堅固的信心抵擋它,因為知道你們在世上的眾弟兄也是經歷這樣的苦難。
  • 文理和合譯本 - 宜堅於信以禦之、知爾兄弟在世亦經此苦、
  • 文理委辦譯本 - 當以堅信扞禦、知爾兄弟在世、亦受此難、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以堅信拒之、因知爾兄弟在世、亦受此苦難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務希堅信不拔、全力以抗。應知普世兄弟、現正遭受同一患難。
  • Nueva Versión Internacional - Resístanlo, manteniéndose firmes en la fe, sabiendo que sus hermanos en todo el mundo están soportando la misma clase de sufrimientos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿음에 굳게 서서 마귀를 대항하십시오. 세상에 흩어져 있는 모든 성도들도 이 같은 고난을 겪고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте тверды в вере и противостаньте Иблису, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте тверды в вере и противостаньте дьяволу, помня, что по всему миру ваши братья терпят такие же страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Résistez-lui en demeurant fermes dans votre foi, car vous savez que vos frères et sœurs dispersés à travers le monde connaissent les mêmes souffrances.
  • リビングバイブル - 信仰に堅く立って、悪魔の攻撃に立ち向かいなさい。ご存じのように、あらゆる地域のクリスチャンたちが、同じ苦しみを通っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ ἀντίστητε στερεοὶ τῇ πίστει εἰδότες τὰ αὐτὰ τῶν παθημάτων τῇ ἐν κόσμῳ ὑμῶν ἀδελφότητι ἐπιτελεῖσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ ἀντίστητε, στερεοὶ τῇ πίστει, εἰδότες τὰ αὐτὰ τῶν παθημάτων, τῇ ἐν τῷ κόσμῳ ὑμῶν ἀδελφότητι ἐπιτελεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Resistam-lhe, permanecendo firmes na fé, sabendo que os irmãos que vocês têm em todo o mundo estão passando pelos mesmos sofrimentos.
  • Hoffnung für alle - Stark und fest im Glauben sollt ihr seine Angriffe abwehren. Und denkt daran, dass alle Brüder und Schwestern auf der Welt diese Leiden ertragen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงต่อต้านมาร ยืนหยัดมั่นคงในความเชื่อ ด้วยรู้ว่าพี่น้องทั่วโลกกำลังเผชิญความทุกข์ยากแบบเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ต่อต้าน​ศัตรู​นั้น​ด้วย​การ​ยืนหยัด​ใน​ความ​เชื่อ เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า เหล่า​พี่น้อง​ทั่ว​โลก​กำลัง​รับ​ทุกข์​ทรมาน​แบบ​เดียวกัน
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Lu-ca 4:3 - Sau đó ma quỷ đến cám dỗ: “Thầy cứ hóa đá thành bánh mà ăn! Có thế mới chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ, nhờ bánh.’ ”
  • Lu-ca 4:5 - Sau đó, Sa-tan đem Chúa lên cao, chỉ cho Ngài xem tất cả các nước trên thế giới trong giây phút.
  • Lu-ca 4:6 - Và hứa: “Tôi sẽ cho Thầy tất cả uy quyền và vinh quang của các nước đó. Vì tất cả đã giao cho tôi, tôi muốn cho ai tùy ý.
  • Lu-ca 4:7 - Tôi sẽ cho Thầy tất cả, nếu Thầy thờ lạy tôi.”
  • Lu-ca 4:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phụng sự Ngài mà thôi.’ ”
  • Lu-ca 4:9 - Sa-tan đưa Ngài đến Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ mà xúi giục: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi!
  • Lu-ca 4:10 - Vì Thánh Kinh chép: ‘Đức Chúa Trời sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con.
  • Lu-ca 4:11 - Và đưa tay nâng đỡ Con, cho chân Con khỏi vấp vào đá.’ ”
  • Lu-ca 4:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi!’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献