逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
- 新标点和合本 - 现在有这王在你们前面行。我已年老发白,我的儿子都在你们这里。我从幼年直到今日都在你们前面行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,有这王行走在你们前面。我已年老发白,看哪,我的儿子都在你们这里。我从幼年直到今日都行走在你们前面。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,有这王行走在你们前面。我已年老发白,看哪,我的儿子都在你们这里。我从幼年直到今日都行走在你们前面。
- 当代译本 - 你们已经有君王了。我自幼带领你们,现在已年老发白,我的儿子也都在你们这里。
- 圣经新译本 - 现在,有这王领导你们。至于我,我已经年老发白,我的儿子也都在你们那里;我自幼年直到今日都领导你们。
- 中文标准译本 - 看哪,现在有这王带领你们了。至于我,我已经年老发白;而我的儿子们在这里与你们在一起。我从年轻时到今天一直带领你们。
- 现代标点和合本 - 现在有这王在你们前面行。我已年老发白,我的儿子都在你们这里。我从幼年直到今日都在你们前面行。
- 和合本(拼音版) - 现在有这王在你们前面行。我已年老发白,我的儿子都在你们这里。我从幼年直到今日,都在你们前面行。
- New International Version - Now you have a king as your leader. As for me, I am old and gray, and my sons are here with you. I have been your leader from my youth until this day.
- New International Reader's Version - Now you have a king as your leader. But I’m old. My hair is gray. My sons are here with you. I’ve been your leader from the time I was young until this day.
- English Standard Version - And now, behold, the king walks before you, and I am old and gray; and behold, my sons are with you. I have walked before you from my youth until this day.
- New Living Translation - Your king is now your leader. I stand here before you—an old, gray-haired man—and my sons serve you. I have served as your leader from the time I was a boy to this very day.
- Christian Standard Bible - Now you can see that the king is leading you. As for me, I’m old and gray, and my sons are here with you. I have led you from my youth until now.
- New American Standard Bible - Now, here is the king walking before you, but as for me, I am old and gray, and my sons are here with you. And I have walked before you since my youth to this day.
- New King James Version - And now here is the king, walking before you; and I am old and grayheaded, and look, my sons are with you. I have walked before you from my childhood to this day.
- Amplified Bible - And now, here is the king walking before you. As for me, I am old and gray, and here are my sons with you. I have walked before you from my childhood to this day.
- American Standard Version - And now, behold, the king walketh before you; and I am old and grayheaded; and, behold, my sons are with you: and I have walked before you from my youth unto this day.
- King James Version - And now, behold, the king walketh before you: and I am old and grayheaded; and, behold, my sons are with you: and I have walked before you from my childhood unto this day.
- New English Translation - Now look! This king walks before you. As for me, I am old and gray, though my sons are here with you. I have walked before you from the time of my youth till the present day.
- World English Bible - Now, behold, the king walks before you. I am old and gray-headed. Behold, my sons are with you. I have walked before you from my youth to this day.
- 新標點和合本 - 現在有這王在你們前面行。我已年老髮白,我的兒子都在你們這裏。我從幼年直到今日都在你們前面行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,有這王行走在你們前面。我已年老髮白,看哪,我的兒子都在你們這裏。我從幼年直到今日都行走在你們前面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,有這王行走在你們前面。我已年老髮白,看哪,我的兒子都在你們這裏。我從幼年直到今日都行走在你們前面。
- 當代譯本 - 你們已經有君王了。我自幼帶領你們,現在已年老髮白,我的兒子也都在你們這裡。
- 聖經新譯本 - 現在,有這王領導你們。至於我,我已經年老髮白,我的兒子也都在你們那裡;我自幼年直到今日都領導你們。
- 呂振中譯本 - 看哪,現在有這一位王在你們面前往來了;我,我年老髮白了;看吧,我的兒子都和你們在一起;我,我自幼年到今日、都在你們面前往來。
- 中文標準譯本 - 看哪,現在有這王帶領你們了。至於我,我已經年老髮白;而我的兒子們在這裡與你們在一起。我從年輕時到今天一直帶領你們。
- 現代標點和合本 - 現在有這王在你們前面行。我已年老髮白,我的兒子都在你們這裡。我從幼年直到今日都在你們前面行。
- 文理和合譯本 - 今有王出入於爾前、我已年邁皓首、我子與爾相處、我自幼出入於爾前、至於今日、
- 文理委辦譯本 - 我今年邁、首已皓然、我子與爾雜處、所治爾者、惟此人也。我自幼迄今、治理爾曹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有此王率爾、 率爾原文作行於爾前 我今年邁、髮已皓然、我子與爾偕矣、我自幼率爾 率爾原文作行於爾前 至於今日、
- Nueva Versión Internacional - Ya tienen al rey que va a dirigirlos. En cuanto a mí, ya estoy viejo y lleno de canas, y mis hijos son parte del pueblo. Yo los he guiado a ustedes desde mi juventud hasta la fecha.
- 현대인의 성경 - 보십시오. 지금 왕은 여러분 앞에 있습니다. 이제 나는 늙어 백발이 되었고 내 아들들은 여러분과 함께 있습니다. 나는 어릴 때부터 지금까지 여러분의 지도자로 일해 왔습니다.
- Новый Русский Перевод - Теперь ваш вождь – царь. А я стар и сед, но мои сыновья здесь с вами. Я был вашим вождем с юности до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод - Теперь ваш вождь – царь. А я стар и сед, но мои сыновья здесь с вами. Я был вашим вождём с юности до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь ваш вождь – царь. А я стар и сед, но мои сыновья здесь с вами. Я был вашим вождём с юности до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь ваш вождь – царь. А я стар и сед, но мои сыновья здесь с вами. Я был вашим вождём с юности до сегодняшнего дня.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, voici le roi qui vous dirigera. Quant à moi, je suis devenu vieux, mes cheveux ont blanchi et mes fils sont parmi vous. Je vous ai dirigés depuis ma jeunesse jusqu’à ce jour.
- リビングバイブル - 私は自分の息子よりも、この人を選んだ。私は若いころから公の務めについてきたが、今や白髪頭の老人になった。
- Nova Versão Internacional - Agora vocês têm um rei que os governará. Quanto a mim, estou velho e de cabelos brancos, e meus filhos estão aqui com vocês. Tenho vivido diante de vocês desde a minha juventude até agora.
- Hoffnung für alle - Er wird euch von jetzt an vorangehen und euch führen. Ich aber stehe hier als ein alter Mann mit grauen Haaren. Meine Söhne sind schon erwachsene Männer und leben mitten unter euch. Von meiner Jugend bis zum heutigen Tag bin ich euch vorangegangen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ท่านมีกษัตริย์เป็นผู้นำ ส่วนข้าพเจ้าเองก็ชราและผมก็หงอกแล้ว บุตรชายของข้าพเจ้าอยู่ท่ามกลางพวกท่าน ข้าพเจ้าเป็นผู้นำของท่านมาตั้งแต่หนุ่มจวบจนถึงวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ท่านมีกษัตริย์เป็นผู้นำ และเราก็ชราและผมหงอกแล้ว บุตรของเราก็อยู่กับพวกท่าน เราเป็นผู้นำของท่านตั้งแต่หนุ่มมาจนถึงวันนี้
交叉引用
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- 1 Sa-mu-ên 3:16 - Nhưng Hê-li gọi: “Sa-mu-ên, con ơi!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây.”
- 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
- 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
- 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
- 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
- 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
- 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
- 1 Sa-mu-ên 3:20 - Toàn dân Ít-ra-ên từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba đều biết rằng Sa-mu-ên được chọn làm tiên tri của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
- 1 Sa-mu-ên 8:20 - vì chúng tôi muốn được như các nước khác; vua sẽ cai trị chúng tôi và lãnh đạo chúng tôi ra trận.”
- 1 Sa-mu-ên 8:1 - Khi đã già, Sa-mu-ên bổ nhiệm các con mình làm phán quan Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”