Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 新标点和合本 - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华在你们中间作证,也有他的受膏者今日作证。”他们说 :“愿耶和华作证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华在你们中间作证,也有他的受膏者今日作证。”他们说 :“愿耶和华作证。”
  • 当代译本 - 撒母耳对他们说:“耶和华和祂所膏立的王今天为我作证,我没有拿过你们任何人的东西。”他们说:“是的,耶和华为证。”
  • 圣经新译本 - 撒母耳对他们说:“今天耶和华在你们中间作见证,他的膏立者也作见证;你们在我手里没有找到什么。”他们说:“愿他作证。”
  • 中文标准译本 - 撒母耳对他们说:“今天,耶和华在你们中间作见证,他的受膏者也作见证:你们在我的手中没有找到什么。” 他们说:“愿他作见证!”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • New International Version - Samuel said to them, “The Lord is witness against you, and also his anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” “He is witness,” they said.
  • New International Reader's Version - Samuel said to them, “The Lord is a witness against you this day. And so is his anointed king. They are witnesses that I haven’t taken anything from any of you.” “The Lord is a witness,” they said.
  • English Standard Version - And he said to them, “The Lord is witness against you, and his anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” And they said, “He is witness.”
  • New Living Translation - “The Lord and his anointed one are my witnesses today,” Samuel declared, “that my hands are clean.” “Yes, he is a witness,” they replied.
  • The Message - “That settles it then,” said Samuel. “God is witness, and his anointed is witness that you find nothing against me—no faults, no complaints.”
  • Christian Standard Bible - He said to them, “The Lord is a witness against you, and his anointed is a witness today that you haven’t found anything in my hand.” “He is a witness,” they said.
  • New American Standard Bible - So he said to them, “The Lord is witness against you, and His anointed is witness this day that you have found nothing in my hand.” And they said, “He is witness.”
  • New King James Version - Then he said to them, “The Lord is witness against you, and His anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” And they answered, “He is witness.”
  • Amplified Bible - Samuel said to them, “The Lord is a witness against you, and [Saul] His anointed is a witness this day that you have not found anything in my hand.” And they answered, “He is a witness.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Jehovah is witness against you, and his anointed is witness this day, that ye have not found aught in my hand. And they said, He is witness.
  • King James Version - And he said unto them, The Lord is witness against you, and his anointed is witness this day, that ye have not found ought in my hand. And they answered, He is witness.
  • New English Translation - He said to them, “The Lord is witness against you, and his chosen king is witness this day, that you have not found any reason to accuse me.” They said, “He is witness!”
  • World English Bible - He said to them, “Yahweh is witness against you, and his anointed is witness today, that you have not found anything in my hand.” They said, “He is witness.”
  • 新標點和合本 - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華和他的受膏者今日為證。」他們說:「願他為證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華在你們中間作證,也有他的受膏者今日作證。」他們說 :「願耶和華作證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華在你們中間作證,也有他的受膏者今日作證。」他們說 :「願耶和華作證。」
  • 當代譯本 - 撒母耳對他們說:「耶和華和祂所膏立的王今天為我作證,我沒有拿過你們任何人的東西。」他們說:「是的,耶和華為證。」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳對他們說:“今天耶和華在你們中間作見證,他的膏立者也作見證;你們在我手裡沒有找到甚麼。”他們說:“願他作證。”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對他們說:『你們在我手裏沒有找着甚麼;有永恆主在你們中間作證,也有他所膏立者今天作證。』他 們 說:『 有他 作證。』
  • 中文標準譯本 - 撒母耳對他們說:「今天,耶和華在你們中間作見證,他的受膏者也作見證:你們在我的手中沒有找到什麼。」 他們說:「願他作見證!」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對他們說:「你們在我手裡沒有找著什麼,有耶和華和他的受膏者今日為證。」他們說:「願他為證。」
  • 文理和合譯本 - 曰、今日耶和華為證、其受膏者亦為證、汝於我手、索之無獲、僉曰、彼為證、
  • 文理委辦譯本 - 曰、今日耶和華及受膏者為證、汝之所有、未得於我手。僉曰、俱為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 屬爾之物、 爾曹於我手無所得、有主與主所立受膏者今日為證、眾民曰、願為證、
  • Nueva Versión Internacional - Samuel insistió: —¡Que el Señor y su ungido sean hoy testigos de que ustedes no me han hallado culpable de nada! —¡Que lo sean! —fue la respuesta del pueblo.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 내게서 아무 죄도 찾아내지 못한 이 일에 대해서 여호와와 그분의 택한 왕이 증인입니다.” “그렇습니다. 여호와께서 우리의 증인이 되셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Самуил сказал им: – Господь свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Он свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод - Шемуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il reprit : L’Eternel est donc témoin devant vous, et celui qui a reçu l’onction de sa part l’est aussi aujourd’hui : vous n’avez rien trouvé à me reprocher. Le peuple confirma : Oui, il en est témoin.
  • リビングバイブル - 「では、私があなたがたから非難される点が何一つないことについては、主ご自身と、主が油を注がれた王が証人ということでよいか。」 「はい、そのとおりです」と彼らは答えました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel lhes disse: “O Senhor é testemunha diante de vocês, como também o seu ungido é hoje testemunha, de que vocês não encontraram culpa alguma em minhas mãos”. E disseram: “Ele é testemunha”.
  • Hoffnung für alle - Darauf sagte Samuel: »Der Herr und sein auserwählter König sind heute Zeugen dafür, dass ihr keinen Grund zur Anklage gegen mich gefunden habt.« »Ja, so ist es«, stimmte die Menge ihm zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลกล่าวกับพวกเขาว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพยานและผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งเป็นพยานในวันนี้ด้วยว่า ข้าพเจ้าไม่ได้ฉกฉวยสิ่งใดจากพวกท่านเลย” พวกเขาตอบว่า “พระองค์ทรงเป็นพยาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พยาน และ​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์​ก็​เป็น​พยาน​ใน​วันนี้​ว่า พวก​ท่าน​ไม่​พบ​สิ่งใด​ใน​มือ​ของ​เรา” พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พยาน”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 新标点和合本 - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华在你们中间作证,也有他的受膏者今日作证。”他们说 :“愿耶和华作证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华在你们中间作证,也有他的受膏者今日作证。”他们说 :“愿耶和华作证。”
  • 当代译本 - 撒母耳对他们说:“耶和华和祂所膏立的王今天为我作证,我没有拿过你们任何人的东西。”他们说:“是的,耶和华为证。”
  • 圣经新译本 - 撒母耳对他们说:“今天耶和华在你们中间作见证,他的膏立者也作见证;你们在我手里没有找到什么。”他们说:“愿他作证。”
  • 中文标准译本 - 撒母耳对他们说:“今天,耶和华在你们中间作见证,他的受膏者也作见证:你们在我的手中没有找到什么。” 他们说:“愿他作见证!”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对他们说:“你们在我手里没有找着什么,有耶和华和他的受膏者今日为证。”他们说:“愿他为证。”
  • New International Version - Samuel said to them, “The Lord is witness against you, and also his anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” “He is witness,” they said.
  • New International Reader's Version - Samuel said to them, “The Lord is a witness against you this day. And so is his anointed king. They are witnesses that I haven’t taken anything from any of you.” “The Lord is a witness,” they said.
  • English Standard Version - And he said to them, “The Lord is witness against you, and his anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” And they said, “He is witness.”
  • New Living Translation - “The Lord and his anointed one are my witnesses today,” Samuel declared, “that my hands are clean.” “Yes, he is a witness,” they replied.
  • The Message - “That settles it then,” said Samuel. “God is witness, and his anointed is witness that you find nothing against me—no faults, no complaints.”
  • Christian Standard Bible - He said to them, “The Lord is a witness against you, and his anointed is a witness today that you haven’t found anything in my hand.” “He is a witness,” they said.
  • New American Standard Bible - So he said to them, “The Lord is witness against you, and His anointed is witness this day that you have found nothing in my hand.” And they said, “He is witness.”
  • New King James Version - Then he said to them, “The Lord is witness against you, and His anointed is witness this day, that you have not found anything in my hand.” And they answered, “He is witness.”
  • Amplified Bible - Samuel said to them, “The Lord is a witness against you, and [Saul] His anointed is a witness this day that you have not found anything in my hand.” And they answered, “He is a witness.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Jehovah is witness against you, and his anointed is witness this day, that ye have not found aught in my hand. And they said, He is witness.
  • King James Version - And he said unto them, The Lord is witness against you, and his anointed is witness this day, that ye have not found ought in my hand. And they answered, He is witness.
  • New English Translation - He said to them, “The Lord is witness against you, and his chosen king is witness this day, that you have not found any reason to accuse me.” They said, “He is witness!”
  • World English Bible - He said to them, “Yahweh is witness against you, and his anointed is witness today, that you have not found anything in my hand.” They said, “He is witness.”
  • 新標點和合本 - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華和他的受膏者今日為證。」他們說:「願他為證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華在你們中間作證,也有他的受膏者今日作證。」他們說 :「願耶和華作證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對他們說:「你們在我手裏沒有找着甚麼,有耶和華在你們中間作證,也有他的受膏者今日作證。」他們說 :「願耶和華作證。」
  • 當代譯本 - 撒母耳對他們說:「耶和華和祂所膏立的王今天為我作證,我沒有拿過你們任何人的東西。」他們說:「是的,耶和華為證。」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳對他們說:“今天耶和華在你們中間作見證,他的膏立者也作見證;你們在我手裡沒有找到甚麼。”他們說:“願他作證。”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對他們說:『你們在我手裏沒有找着甚麼;有永恆主在你們中間作證,也有他所膏立者今天作證。』他 們 說:『 有他 作證。』
  • 中文標準譯本 - 撒母耳對他們說:「今天,耶和華在你們中間作見證,他的受膏者也作見證:你們在我的手中沒有找到什麼。」 他們說:「願他作見證!」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對他們說:「你們在我手裡沒有找著什麼,有耶和華和他的受膏者今日為證。」他們說:「願他為證。」
  • 文理和合譯本 - 曰、今日耶和華為證、其受膏者亦為證、汝於我手、索之無獲、僉曰、彼為證、
  • 文理委辦譯本 - 曰、今日耶和華及受膏者為證、汝之所有、未得於我手。僉曰、俱為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 屬爾之物、 爾曹於我手無所得、有主與主所立受膏者今日為證、眾民曰、願為證、
  • Nueva Versión Internacional - Samuel insistió: —¡Que el Señor y su ungido sean hoy testigos de que ustedes no me han hallado culpable de nada! —¡Que lo sean! —fue la respuesta del pueblo.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 내게서 아무 죄도 찾아내지 못한 이 일에 대해서 여호와와 그분의 택한 왕이 증인입니다.” “그렇습니다. 여호와께서 우리의 증인이 되셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Самуил сказал им: – Господь свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Он свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод - Шемуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил сказал им: – Вечный свидетель против вас, и Его помазанник также свидетель сегодня, что вы ничего не нашли за мной. – Да, Вечный – свидетель, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il reprit : L’Eternel est donc témoin devant vous, et celui qui a reçu l’onction de sa part l’est aussi aujourd’hui : vous n’avez rien trouvé à me reprocher. Le peuple confirma : Oui, il en est témoin.
  • リビングバイブル - 「では、私があなたがたから非難される点が何一つないことについては、主ご自身と、主が油を注がれた王が証人ということでよいか。」 「はい、そのとおりです」と彼らは答えました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel lhes disse: “O Senhor é testemunha diante de vocês, como também o seu ungido é hoje testemunha, de que vocês não encontraram culpa alguma em minhas mãos”. E disseram: “Ele é testemunha”.
  • Hoffnung für alle - Darauf sagte Samuel: »Der Herr und sein auserwählter König sind heute Zeugen dafür, dass ihr keinen Grund zur Anklage gegen mich gefunden habt.« »Ja, so ist es«, stimmte die Menge ihm zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลกล่าวกับพวกเขาว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพยานและผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งเป็นพยานในวันนี้ด้วยว่า ข้าพเจ้าไม่ได้ฉกฉวยสิ่งใดจากพวกท่านเลย” พวกเขาตอบว่า “พระองค์ทรงเป็นพยาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พยาน และ​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​องค์​ก็​เป็น​พยาน​ใน​วันนี้​ว่า พวก​ท่าน​ไม่​พบ​สิ่งใด​ใน​มือ​ของ​เรา” พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พยาน”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
圣经
资源
计划
奉献