Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • 新标点和合本 - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前雅各到了埃及,后来你们的祖先呼求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦领你们的祖先出埃及,来到这地方居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前雅各到了埃及,后来你们的祖先呼求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦领你们的祖先出埃及,来到这地方居住。
  • 当代译本 - 从前,雅各曾迁到埃及,你们的祖先受到埃及人的压迫,向耶和华呼求,耶和华就差遣摩西和亚伦带他们出埃及,到这里居住。
  • 圣经新译本 - 从前雅各到了埃及,后来你们的列祖哀求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦去把你们的列祖从埃及领出来,又使他们在这地方居住。
  • 中文标准译本 - “雅各来到了埃及,后来你们的祖先向耶和华哀求,耶和华就派遣摩西和亚伦,把你们的祖先从埃及领出来,安置在这个地方。
  • 现代标点和合本 - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • 和合本(拼音版) - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • New International Version - “After Jacob entered Egypt, they cried to the Lord for help, and the Lord sent Moses and Aaron, who brought your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • New International Reader's Version - “After Jacob’s family entered Egypt, they cried out to the Lord for help. The Lord sent Moses and Aaron. They brought your people out of Egypt. They had them make their homes in this land.
  • English Standard Version - When Jacob went into Egypt, and the Egyptians oppressed them, then your fathers cried out to the Lord and the Lord sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt and made them dwell in this place.
  • New Living Translation - “When the Israelites were in Egypt and cried out to the Lord, he sent Moses and Aaron to rescue them from Egypt and to bring them into this land.
  • Christian Standard Bible - “When Jacob went to Egypt, your ancestors cried out to the Lord, and he sent them Moses and Aaron, who led your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • New American Standard Bible - When Jacob went into Egypt and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron who brought your fathers out of Egypt and settled them in this place.
  • New King James Version - When Jacob had gone into Egypt, and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt and made them dwell in this place.
  • Amplified Bible - When Jacob [and his sons] had come into Egypt [and later when the Egyptians oppressed them] and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron who brought your fathers out of Egypt and settled them in this place.
  • American Standard Version - When Jacob was come into Egypt, and your fathers cried unto Jehovah, then Jehovah sent Moses and Aaron, who brought forth your fathers out of Egypt, and made them to dwell in this place.
  • King James Version - When Jacob was come into Egypt, and your fathers cried unto the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron, which brought forth your fathers out of Egypt, and made them dwell in this place.
  • New English Translation - When Jacob entered Egypt, your ancestors cried out to the Lord. The Lord sent Moses and Aaron, and they led your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • World English Bible - “When Jacob had come into Egypt, and your fathers cried to Yahweh, then Yahweh sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt, and made them to dwell in this place.
  • 新標點和合本 - 從前雅各到了埃及,後來你們列祖呼求耶和華,耶和華就差遣摩西、亞倫領你們列祖出埃及,使他們在這地方居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前雅各到了埃及,後來你們的祖先呼求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫領你們的祖先出埃及,來到這地方居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前雅各到了埃及,後來你們的祖先呼求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫領你們的祖先出埃及,來到這地方居住。
  • 當代譯本 - 從前,雅各曾遷到埃及,你們的祖先受到埃及人的壓迫,向耶和華呼求,耶和華就差遣摩西和亞倫帶他們出埃及,到這裡居住。
  • 聖經新譯本 - 從前雅各到了埃及,後來你們的列祖哀求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫去把你們的列祖從埃及領出來,又使他們在這地方居住。
  • 呂振中譯本 - 從前 雅各 到了 埃及 , 埃及 人苦害他們 ;後來你們列祖向永恆主哀呼,永恆主就差遣 摩西 、 亞倫 領你們列祖從 埃及 出來,又 使他們在這地方居住。
  • 中文標準譯本 - 「雅各來到了埃及,後來你們的祖先向耶和華哀求,耶和華就派遣摩西和亞倫,把你們的祖先從埃及領出來,安置在這個地方。
  • 現代標點和合本 - 從前雅各到了埃及,後來你們列祖呼求耶和華,耶和華就差遣摩西、亞倫領你們列祖出埃及,使他們在這地方居住。
  • 文理和合譯本 - 雅各既至埃及、爾祖籲耶和華、耶和華遣摩西 亞倫導之出、使居斯土、
  • 文理委辦譯本 - 昔雅各族至埃及、爾祖呼籲耶和華、耶和華遣摩西 亞倫導出埃及、賜居斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 雅各 至 伊及 後、爾列祖呼籲主、主遣 摩西 亞倫 導爾祖出 伊及 、賜居此地、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de que Jacob entró en Egipto, sus descendientes clamaron al Señor. Entonces el Señor envió a Moisés y a Aarón para sacarlos de Egipto y establecerlos en este lugar.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 조상들이 이집트에서 도와 달라고 여호와께 부르짖자 여호와께서는 모세와 아론을 보내 그들을 이 땅으로 인도해 내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Иаков пришел в Египет и египтяне стали угнетать его потомков, они воззвали к Господу о помощи, и Господь послал Моисея и Аарона, которые вывели ваших отцов из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусу и Харуна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусу и Харуна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусо и Хоруна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après que Jacob fut venu en Egypte, lorsque vos ancêtres ont imploré l’Eternel , il a envoyé Moïse et Aaron qui les ont fait sortir d’Egypte pour les établir dans le pays où nous sommes.
  • リビングバイブル - かつて、エジプトに抑留されていたイスラエル人が叫び求めた時、主はモーセとアロンを遣わし、彼らをこの地へと導いてくださった。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que Jacó entrou no Egito, eles clamaram ao Senhor, e ele enviou Moisés e Arão para tirar os seus antepassados do Egito e os estabelecer neste lugar.
  • Hoffnung für alle - Nachdem euer Stammvater Jakob nach Ägypten gekommen war, riefen eure Vorfahren in äußerster Not zum Herrn um Hilfe. Da schickte er ihnen Mose und Aaron, um das ganze Volk aus Ägypten heraus in dieses Land zu führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากที่ยาโคบเข้าสู่อียิปต์ พวกเขาได้ร้องขอความช่วยเหลือจากองค์พระผู้เป็นเจ้าและองค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงส่งโมเสสกับอาโรนมานำบรรพบุรุษของท่านออกจากอียิปต์และมาตั้งรกรากในแผ่นดินนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาโคบ​เข้า​ไป​ใน​อียิปต์ และ​ชาว​อียิปต์​บีบ​บังคับ​พวก​เขา และ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​โมเสส​และ​อาโรน​มา เพื่อ​นำ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ออก​มา​จาก​อียิปต์ และ​ให้​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​ที่​แห่ง​นี้
交叉引用
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Giô-suê 3:11 - Này, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại, sẽ đi trước anh em qua Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 3:12 - Vậy, bây giờ hãy chọn mười hai người, mỗi đại tộc một người.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 10:18 - Ông tuyên bố với toàn dân Ít-ra-ên: “Đây là lời của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Ít-ra-ên: ‘Ta đã đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, giải cứu các ngươi khỏi tay người Ai Cập và khỏi quyền lực các nước áp bức các ngươi.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • Xuất Ai Cập 4:28 - Môi-se thuật hết cho A-rôn mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo họ phải làm, cũng cho A-rôn thấy các phép lạ họ sẽ thực hiện.
  • Xuất Ai Cập 4:29 - Sau đó, Môi-se cùng với A-rôn đi triệu tập các bô lão Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • 新标点和合本 - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前雅各到了埃及,后来你们的祖先呼求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦领你们的祖先出埃及,来到这地方居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前雅各到了埃及,后来你们的祖先呼求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦领你们的祖先出埃及,来到这地方居住。
  • 当代译本 - 从前,雅各曾迁到埃及,你们的祖先受到埃及人的压迫,向耶和华呼求,耶和华就差遣摩西和亚伦带他们出埃及,到这里居住。
  • 圣经新译本 - 从前雅各到了埃及,后来你们的列祖哀求耶和华,耶和华就差遣摩西和亚伦去把你们的列祖从埃及领出来,又使他们在这地方居住。
  • 中文标准译本 - “雅各来到了埃及,后来你们的祖先向耶和华哀求,耶和华就派遣摩西和亚伦,把你们的祖先从埃及领出来,安置在这个地方。
  • 现代标点和合本 - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • 和合本(拼音版) - 从前雅各到了埃及,后来你们列祖呼求耶和华,耶和华就差遣摩西、亚伦领你们列祖出埃及,使他们在这地方居住。
  • New International Version - “After Jacob entered Egypt, they cried to the Lord for help, and the Lord sent Moses and Aaron, who brought your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • New International Reader's Version - “After Jacob’s family entered Egypt, they cried out to the Lord for help. The Lord sent Moses and Aaron. They brought your people out of Egypt. They had them make their homes in this land.
  • English Standard Version - When Jacob went into Egypt, and the Egyptians oppressed them, then your fathers cried out to the Lord and the Lord sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt and made them dwell in this place.
  • New Living Translation - “When the Israelites were in Egypt and cried out to the Lord, he sent Moses and Aaron to rescue them from Egypt and to bring them into this land.
  • Christian Standard Bible - “When Jacob went to Egypt, your ancestors cried out to the Lord, and he sent them Moses and Aaron, who led your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • New American Standard Bible - When Jacob went into Egypt and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron who brought your fathers out of Egypt and settled them in this place.
  • New King James Version - When Jacob had gone into Egypt, and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt and made them dwell in this place.
  • Amplified Bible - When Jacob [and his sons] had come into Egypt [and later when the Egyptians oppressed them] and your fathers cried out to the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron who brought your fathers out of Egypt and settled them in this place.
  • American Standard Version - When Jacob was come into Egypt, and your fathers cried unto Jehovah, then Jehovah sent Moses and Aaron, who brought forth your fathers out of Egypt, and made them to dwell in this place.
  • King James Version - When Jacob was come into Egypt, and your fathers cried unto the Lord, then the Lord sent Moses and Aaron, which brought forth your fathers out of Egypt, and made them dwell in this place.
  • New English Translation - When Jacob entered Egypt, your ancestors cried out to the Lord. The Lord sent Moses and Aaron, and they led your ancestors out of Egypt and settled them in this place.
  • World English Bible - “When Jacob had come into Egypt, and your fathers cried to Yahweh, then Yahweh sent Moses and Aaron, who brought your fathers out of Egypt, and made them to dwell in this place.
  • 新標點和合本 - 從前雅各到了埃及,後來你們列祖呼求耶和華,耶和華就差遣摩西、亞倫領你們列祖出埃及,使他們在這地方居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前雅各到了埃及,後來你們的祖先呼求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫領你們的祖先出埃及,來到這地方居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前雅各到了埃及,後來你們的祖先呼求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫領你們的祖先出埃及,來到這地方居住。
  • 當代譯本 - 從前,雅各曾遷到埃及,你們的祖先受到埃及人的壓迫,向耶和華呼求,耶和華就差遣摩西和亞倫帶他們出埃及,到這裡居住。
  • 聖經新譯本 - 從前雅各到了埃及,後來你們的列祖哀求耶和華,耶和華就差遣摩西和亞倫去把你們的列祖從埃及領出來,又使他們在這地方居住。
  • 呂振中譯本 - 從前 雅各 到了 埃及 , 埃及 人苦害他們 ;後來你們列祖向永恆主哀呼,永恆主就差遣 摩西 、 亞倫 領你們列祖從 埃及 出來,又 使他們在這地方居住。
  • 中文標準譯本 - 「雅各來到了埃及,後來你們的祖先向耶和華哀求,耶和華就派遣摩西和亞倫,把你們的祖先從埃及領出來,安置在這個地方。
  • 現代標點和合本 - 從前雅各到了埃及,後來你們列祖呼求耶和華,耶和華就差遣摩西、亞倫領你們列祖出埃及,使他們在這地方居住。
  • 文理和合譯本 - 雅各既至埃及、爾祖籲耶和華、耶和華遣摩西 亞倫導之出、使居斯土、
  • 文理委辦譯本 - 昔雅各族至埃及、爾祖呼籲耶和華、耶和華遣摩西 亞倫導出埃及、賜居斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 雅各 至 伊及 後、爾列祖呼籲主、主遣 摩西 亞倫 導爾祖出 伊及 、賜居此地、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de que Jacob entró en Egipto, sus descendientes clamaron al Señor. Entonces el Señor envió a Moisés y a Aarón para sacarlos de Egipto y establecerlos en este lugar.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 조상들이 이집트에서 도와 달라고 여호와께 부르짖자 여호와께서는 모세와 아론을 보내 그들을 이 땅으로 인도해 내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Иаков пришел в Египет и египтяне стали угнетать его потомков, они воззвали к Господу о помощи, и Господь послал Моисея и Аарона, которые вывели ваших отцов из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусу и Харуна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусу и Харуна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Якуб пришёл в Египет, они в беде воззвали к Вечному о помощи, и Вечный послал Мусо и Хоруна, которые вывели ваших предков из Египта и поселили здесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après que Jacob fut venu en Egypte, lorsque vos ancêtres ont imploré l’Eternel , il a envoyé Moïse et Aaron qui les ont fait sortir d’Egypte pour les établir dans le pays où nous sommes.
  • リビングバイブル - かつて、エジプトに抑留されていたイスラエル人が叫び求めた時、主はモーセとアロンを遣わし、彼らをこの地へと導いてくださった。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que Jacó entrou no Egito, eles clamaram ao Senhor, e ele enviou Moisés e Arão para tirar os seus antepassados do Egito e os estabelecer neste lugar.
  • Hoffnung für alle - Nachdem euer Stammvater Jakob nach Ägypten gekommen war, riefen eure Vorfahren in äußerster Not zum Herrn um Hilfe. Da schickte er ihnen Mose und Aaron, um das ganze Volk aus Ägypten heraus in dieses Land zu führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากที่ยาโคบเข้าสู่อียิปต์ พวกเขาได้ร้องขอความช่วยเหลือจากองค์พระผู้เป็นเจ้าและองค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงส่งโมเสสกับอาโรนมานำบรรพบุรุษของท่านออกจากอียิปต์และมาตั้งรกรากในแผ่นดินนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาโคบ​เข้า​ไป​ใน​อียิปต์ และ​ชาว​อียิปต์​บีบ​บังคับ​พวก​เขา และ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​โมเสส​และ​อาโรน​มา เพื่อ​นำ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ออก​มา​จาก​อียิปต์ และ​ให้​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​ที่​แห่ง​นี้
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Giô-suê 3:11 - Này, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại, sẽ đi trước anh em qua Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 3:12 - Vậy, bây giờ hãy chọn mười hai người, mỗi đại tộc một người.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 10:18 - Ông tuyên bố với toàn dân Ít-ra-ên: “Đây là lời của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Ít-ra-ên: ‘Ta đã đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, giải cứu các ngươi khỏi tay người Ai Cập và khỏi quyền lực các nước áp bức các ngươi.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • Xuất Ai Cập 4:28 - Môi-se thuật hết cho A-rôn mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo họ phải làm, cũng cho A-rôn thấy các phép lạ họ sẽ thực hiện.
  • Xuất Ai Cập 4:29 - Sau đó, Môi-se cùng với A-rôn đi triệu tập các bô lão Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
圣经
资源
计划
奉献