Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 新标点和合本 - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上,他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗想要用枪刺透大卫,把他钉在墙上,他却躲开扫罗,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲起来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗想要用枪刺透大卫,把他钉在墙上,他却躲开扫罗,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲起来了。
  • 当代译本 - 扫罗想用矛把大卫刺透,钉在墙上,大卫躲开了,矛插在了墙上。大卫当晚逃走了。
  • 圣经新译本 - 扫罗就想用枪刺杀大卫,把他刺在墙上,但大卫从扫罗面前躲开了,他的枪刺在墙上。那天晚上大卫逃跑,就逃脱了。
  • 中文标准译本 - 扫罗想用长矛把大卫刺穿,钉在墙上,但大卫从扫罗面前躲开了,长矛刺入墙壁。当夜大卫就逃跑脱身了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上。他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上,他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • New International Version - Saul tried to pin him to the wall with his spear, but David eluded him as Saul drove the spear into the wall. That night David made good his escape.
  • New International Reader's Version - Saul tried to pin him to the wall with his spear. But David got away from him just as Saul drove the spear into the wall. That night David escaped.
  • English Standard Version - And Saul sought to pin David to the wall with the spear, but he eluded Saul, so that he struck the spear into the wall. And David fled and escaped that night.
  • New Living Translation - Saul hurled his spear at David. But David dodged out of the way, and leaving the spear stuck in the wall, he fled and escaped into the night.
  • Christian Standard Bible - and Saul tried to pin David to the wall with the spear. As the spear struck the wall, David eluded Saul, ran away, and escaped that night.
  • New American Standard Bible - And Saul tried to pin David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence, so that he stuck the spear into the wall. And David fled and escaped that night.
  • New King James Version - Then Saul sought to pin David to the wall with the spear, but he slipped away from Saul’s presence; and he drove the spear into the wall. So David fled and escaped that night.
  • Amplified Bible - Saul tried to pin David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence, so that Saul only stuck the spear into the wall. Then David fled and escaped that night.
  • American Standard Version - And Saul sought to smite David even to the wall with the spear; but he slipped away out of Saul’s presence, and he smote the spear into the wall: and David fled, and escaped that night.
  • King James Version - And Saul sought to smite David even to the wall with the javelin; but he slipped away out of Saul's presence, and he smote the javelin into the wall: and David fled, and escaped that night.
  • New English Translation - Saul tried to nail David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence and the spear drove into the wall. David escaped quickly that night.
  • World English Bible - Saul sought to pin David to the wall with the spear; but he slipped away out of Saul’s presence, and he stuck the spear into the wall. David fled, and escaped that night.
  • 新標點和合本 - 掃羅用槍想要刺透大衛,釘在牆上,他卻躲開,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲避了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅想要用槍刺透大衛,把他釘在牆上,他卻躲開掃羅,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲起來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅想要用槍刺透大衛,把他釘在牆上,他卻躲開掃羅,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲起來了。
  • 當代譯本 - 掃羅想用矛把大衛刺透,釘在牆上,大衛躲開了,矛插在了牆上。大衛當晚逃走了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅就想用槍刺殺大衛,把他刺在牆上,但大衛從掃羅面前躲開了,他的槍刺在牆上。那天晚上大衛逃跑,就逃脫了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 想法子要用矛刺透 大衛 ,給釘在牆上; 大衛 卻從 掃羅 面前溜走; 掃羅 把矛擊進牆內; 大衛 就逃走躲避了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅想用長矛把大衛刺穿,釘在牆上,但大衛從掃羅面前躲開了,長矛刺入牆壁。當夜大衛就逃跑脫身了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅用槍想要刺透大衛,釘在牆上。他卻躲開,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲避了。
  • 文理和合譯本 - 掃羅欲以戟刺大衛、釘之於牆、大衛避焉、戟入於牆、是夕大衛遁而獲免、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅以戟擊大闢欲釘於墻、大闢避焉、戟入於墻、是夕大闢遁而獲免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 欲以槍刺 大衛 、釘之於墻、 大衛 避於其前、故 掃羅 之槍刺入墻內、是夜 大衛 遁而脫免、
  • Nueva Versión Internacional - intentó clavarlo en la pared con la lanza, pero David esquivó el golpe de Saúl, de modo que la lanza quedó clavada en la pared. Esa misma noche David se dio a la fuga.
  • 현대인의 성경 - 사울이 다윗을 죽이려고 손에 들고 있던 단창을 그에게 던졌다. 그러나 다윗이 피하자 그 창은 벽에 꽂혔다. 그 날 밤 다윗은 그 곳에서 피하여 달아났다.
  • Новый Русский Перевод - Саул попытался пригвоздить Давида к стене своим копьем, но Давид увернулся от него, и копье вонзилось в стену. В ту ночь Давид убежал и спасся.
  • Восточный перевод - Шаул попытался пригвоздить Давуда к стене своим копьём, но Давуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Давуд убежал и спасся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул попытался пригвоздить Давуда к стене своим копьём, но Давуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Давуд убежал и спасся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул попытался пригвоздить Довуда к стене своим копьём, но Довуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Довуд убежал и спасся.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand, soudain, Saül tenta de le clouer contre la paroi avec sa lance, mais David esquiva le coup et la lance se planta dans le mur. David s’enfuit et réussit à s’échapper dans la nuit.
  • Nova Versão Internacional - Saul tentou encravá-lo na parede com sua lança, mas Davi desviou-se e a lança encravou na parede. E Davi conseguiu escapar. Naquela mesma noite,
  • Hoffnung für alle - Wütend schleuderte Saul den Speer nach David, um ihn an die Wand zu spießen. Doch David sprang zur Seite, die Waffe flog an ihm vorbei und blieb in der Wand stecken. Er floh in sein Haus und beschloss, noch in derselben Nacht die Stadt zu verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลทรงพุ่งหอกหมายตรึงดาวิดติดผนัง แต่ดาวิดเบี่ยงตัวหลบ หอกของซาอูลจึงพุ่งไปปักติดผนัง และดาวิดก็หนีรอดไปได้ในคืนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​หา​โอกาส​จะ​พุ่ง​หอก​เสียบ​ดาวิด​ให้​ติด​กับ​กำแพง แต่​ดาวิด​หลบ​ไป​จาก​ซาอูล​ได้ หอก​ของ​ท่าน​จึง​พุ่ง​ไป​ติด​อยู่​ที่​กำแพง และ​ดาวิด​หลบ​หนี​ไป​ได้​ใน​คืน​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Lu-ca 4:30 - Nhưng Chúa lách qua đám đông, đi nơi khác.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Lu-ca 11:24 - Khi quỷ ra khỏi một người, liền đến vùng khô khan tìm nơi an nghỉ, nhưng không tìm được, quỷ tự nhủ: ‘Ta sẽ trở về với nạn nhân cũ.’
  • Lu-ca 11:25 - Lúc trở lại, thấy lòng người đã dọn dẹp sạch sẽ,
  • Lu-ca 11:26 - quỷ liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn vào chiếm cứ tấm lòng này. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 新标点和合本 - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上,他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗想要用枪刺透大卫,把他钉在墙上,他却躲开扫罗,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲起来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗想要用枪刺透大卫,把他钉在墙上,他却躲开扫罗,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲起来了。
  • 当代译本 - 扫罗想用矛把大卫刺透,钉在墙上,大卫躲开了,矛插在了墙上。大卫当晚逃走了。
  • 圣经新译本 - 扫罗就想用枪刺杀大卫,把他刺在墙上,但大卫从扫罗面前躲开了,他的枪刺在墙上。那天晚上大卫逃跑,就逃脱了。
  • 中文标准译本 - 扫罗想用长矛把大卫刺穿,钉在墙上,但大卫从扫罗面前躲开了,长矛刺入墙壁。当夜大卫就逃跑脱身了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上。他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗用枪想要刺透大卫,钉在墙上,他却躲开,扫罗的枪刺入墙内。当夜大卫逃走,躲避了。
  • New International Version - Saul tried to pin him to the wall with his spear, but David eluded him as Saul drove the spear into the wall. That night David made good his escape.
  • New International Reader's Version - Saul tried to pin him to the wall with his spear. But David got away from him just as Saul drove the spear into the wall. That night David escaped.
  • English Standard Version - And Saul sought to pin David to the wall with the spear, but he eluded Saul, so that he struck the spear into the wall. And David fled and escaped that night.
  • New Living Translation - Saul hurled his spear at David. But David dodged out of the way, and leaving the spear stuck in the wall, he fled and escaped into the night.
  • Christian Standard Bible - and Saul tried to pin David to the wall with the spear. As the spear struck the wall, David eluded Saul, ran away, and escaped that night.
  • New American Standard Bible - And Saul tried to pin David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence, so that he stuck the spear into the wall. And David fled and escaped that night.
  • New King James Version - Then Saul sought to pin David to the wall with the spear, but he slipped away from Saul’s presence; and he drove the spear into the wall. So David fled and escaped that night.
  • Amplified Bible - Saul tried to pin David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence, so that Saul only stuck the spear into the wall. Then David fled and escaped that night.
  • American Standard Version - And Saul sought to smite David even to the wall with the spear; but he slipped away out of Saul’s presence, and he smote the spear into the wall: and David fled, and escaped that night.
  • King James Version - And Saul sought to smite David even to the wall with the javelin; but he slipped away out of Saul's presence, and he smote the javelin into the wall: and David fled, and escaped that night.
  • New English Translation - Saul tried to nail David to the wall with the spear, but he escaped from Saul’s presence and the spear drove into the wall. David escaped quickly that night.
  • World English Bible - Saul sought to pin David to the wall with the spear; but he slipped away out of Saul’s presence, and he stuck the spear into the wall. David fled, and escaped that night.
  • 新標點和合本 - 掃羅用槍想要刺透大衛,釘在牆上,他卻躲開,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲避了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅想要用槍刺透大衛,把他釘在牆上,他卻躲開掃羅,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲起來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅想要用槍刺透大衛,把他釘在牆上,他卻躲開掃羅,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲起來了。
  • 當代譯本 - 掃羅想用矛把大衛刺透,釘在牆上,大衛躲開了,矛插在了牆上。大衛當晚逃走了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅就想用槍刺殺大衛,把他刺在牆上,但大衛從掃羅面前躲開了,他的槍刺在牆上。那天晚上大衛逃跑,就逃脫了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 想法子要用矛刺透 大衛 ,給釘在牆上; 大衛 卻從 掃羅 面前溜走; 掃羅 把矛擊進牆內; 大衛 就逃走躲避了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅想用長矛把大衛刺穿,釘在牆上,但大衛從掃羅面前躲開了,長矛刺入牆壁。當夜大衛就逃跑脫身了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅用槍想要刺透大衛,釘在牆上。他卻躲開,掃羅的槍刺入牆內。當夜大衛逃走,躲避了。
  • 文理和合譯本 - 掃羅欲以戟刺大衛、釘之於牆、大衛避焉、戟入於牆、是夕大衛遁而獲免、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅以戟擊大闢欲釘於墻、大闢避焉、戟入於墻、是夕大闢遁而獲免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 欲以槍刺 大衛 、釘之於墻、 大衛 避於其前、故 掃羅 之槍刺入墻內、是夜 大衛 遁而脫免、
  • Nueva Versión Internacional - intentó clavarlo en la pared con la lanza, pero David esquivó el golpe de Saúl, de modo que la lanza quedó clavada en la pared. Esa misma noche David se dio a la fuga.
  • 현대인의 성경 - 사울이 다윗을 죽이려고 손에 들고 있던 단창을 그에게 던졌다. 그러나 다윗이 피하자 그 창은 벽에 꽂혔다. 그 날 밤 다윗은 그 곳에서 피하여 달아났다.
  • Новый Русский Перевод - Саул попытался пригвоздить Давида к стене своим копьем, но Давид увернулся от него, и копье вонзилось в стену. В ту ночь Давид убежал и спасся.
  • Восточный перевод - Шаул попытался пригвоздить Давуда к стене своим копьём, но Давуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Давуд убежал и спасся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул попытался пригвоздить Давуда к стене своим копьём, но Давуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Давуд убежал и спасся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул попытался пригвоздить Довуда к стене своим копьём, но Довуд увернулся от него, и копьё вонзилось в стену. В ту ночь Довуд убежал и спасся.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand, soudain, Saül tenta de le clouer contre la paroi avec sa lance, mais David esquiva le coup et la lance se planta dans le mur. David s’enfuit et réussit à s’échapper dans la nuit.
  • Nova Versão Internacional - Saul tentou encravá-lo na parede com sua lança, mas Davi desviou-se e a lança encravou na parede. E Davi conseguiu escapar. Naquela mesma noite,
  • Hoffnung für alle - Wütend schleuderte Saul den Speer nach David, um ihn an die Wand zu spießen. Doch David sprang zur Seite, die Waffe flog an ihm vorbei und blieb in der Wand stecken. Er floh in sein Haus und beschloss, noch in derselben Nacht die Stadt zu verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลทรงพุ่งหอกหมายตรึงดาวิดติดผนัง แต่ดาวิดเบี่ยงตัวหลบ หอกของซาอูลจึงพุ่งไปปักติดผนัง และดาวิดก็หนีรอดไปได้ในคืนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​หา​โอกาส​จะ​พุ่ง​หอก​เสียบ​ดาวิด​ให้​ติด​กับ​กำแพง แต่​ดาวิด​หลบ​ไป​จาก​ซาอูล​ได้ หอก​ของ​ท่าน​จึง​พุ่ง​ไป​ติด​อยู่​ที่​กำแพง และ​ดาวิด​หลบ​หนี​ไป​ได้​ใน​คืน​นั้น
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Lu-ca 4:30 - Nhưng Chúa lách qua đám đông, đi nơi khác.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Lu-ca 11:24 - Khi quỷ ra khỏi một người, liền đến vùng khô khan tìm nơi an nghỉ, nhưng không tìm được, quỷ tự nhủ: ‘Ta sẽ trở về với nạn nhân cũ.’
  • Lu-ca 11:25 - Lúc trở lại, thấy lòng người đã dọn dẹp sạch sẽ,
  • Lu-ca 11:26 - quỷ liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn vào chiếm cứ tấm lòng này. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
圣经
资源
计划
奉献