逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
- 新标点和合本 - 有人告诉扫罗,说大卫在拉玛的拿约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有人告诉扫罗说:“看哪,大卫在拉玛的拿约”。
- 和合本2010(神版-简体) - 有人告诉扫罗说:“看哪,大卫在拉玛的拿约”。
- 当代译本 - 扫罗听说大卫在拉玛的拿约,
- 圣经新译本 - 有人告诉扫罗:“大卫住在拉玛的拿约。”
- 中文标准译本 - 有人向扫罗报告说:“看哪,大卫在拉玛的纳约特。”
- 现代标点和合本 - 有人告诉扫罗,说大卫在拉玛的拿约。
- 和合本(拼音版) - 有人告诉扫罗说,大卫在拉玛的拿约。
- New International Version - Word came to Saul: “David is in Naioth at Ramah”;
- New International Reader's Version - Saul was told, “David is in Naioth at Ramah.”
- English Standard Version - And it was told Saul, “Behold, David is at Naioth in Ramah.”
- New Living Translation - When the report reached Saul that David was at Naioth in Ramah,
- The Message - Saul was told, “David’s at Naioth in Ramah.” He immediately sent his men to capture him. They saw a band of prophets prophesying with Samuel presiding over them. Before they knew it, the Spirit of God was on them, too, and they were ranting and raving right along with the prophets!
- Christian Standard Bible - When it was reported to Saul that David was at Naioth in Ramah,
- New American Standard Bible - But it was reported to Saul, saying, “Behold, David is at Naioth in Ramah.”
- New King James Version - Now it was told Saul, saying, “Take note, David is at Naioth in Ramah!”
- Amplified Bible - Saul was told, “David is at Naioth in Ramah.”
- American Standard Version - And it was told Saul, saying, Behold, David is at Naioth in Ramah.
- King James Version - And it was told Saul, saying, Behold, David is at Naioth in Ramah.
- New English Translation - It was reported to Saul saying, “David is at Naioth in Ramah.”
- World English Bible - Saul was told, saying, “Behold, David is at Naioth in Ramah.”
- 新標點和合本 - 有人告訴掃羅,說大衛在拉瑪的拿約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人告訴掃羅說:「看哪,大衛在拉瑪的拿約」。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有人告訴掃羅說:「看哪,大衛在拉瑪的拿約」。
- 當代譯本 - 掃羅聽說大衛在拉瑪的拿約,
- 聖經新譯本 - 有人告訴掃羅:“大衛住在拉瑪的拿約。”
- 呂振中譯本 - 有人告訴 掃羅 說:『看哪, 大衛 在 拉瑪 的 拿約 呢。』
- 中文標準譯本 - 有人向掃羅報告說:「看哪,大衛在拉瑪的納約特。」
- 現代標點和合本 - 有人告訴掃羅,說大衛在拉瑪的拿約。
- 文理和合譯本 - 或告掃羅曰、大衛在拉瑪之拿約、
- 文理委辦譯本 - 或告掃羅、大闢往拉馬之拿約。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或告 掃羅 曰、 大衛 在 拉瑪 之 拿約 、
- Nueva Versión Internacional - Cuando Saúl se enteró de que David estaba en Nayot de Ramá,
- 현대인의 성경 - 다윗이 라마의 나욧에 있다는 소식이 사울에게 전해지자
- Новый Русский Перевод - Саула известили: «Давид в Найоте, в Раме»,
- Восточный перевод - Шаула известили: «Давуд в Найоте, в Раме»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаула известили: «Давуд в Найоте, в Раме»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаула известили: «Довуд в Найоте, в Раме»,
- La Bible du Semeur 2015 - On le rapporta à Saül en disant : David se trouve à la communauté des disciples des prophètes près de Rama.
- リビングバイブル - ところが、ダビデがラマのナヨテにいるという報告を受けると、
- Nova Versão Internacional - E Saul foi informado: “Davi está em Naiote, em Ramá”, disseram-lhe.
- Hoffnung für alle - Sobald Saul hörte, dass David sich in der Prophetensiedlung in Rama aufhielt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีผู้ทูลรายงานให้ซาอูลทราบว่า “ดาวิดอยู่ที่นาโยทในรามาห์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคนบอกซาอูลว่า “ดูเถอะ ดาวิดอยู่ที่นาโยทในรามาห์”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
- 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
- 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
- Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
- 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.