Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 新标点和合本 - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王出来要寻找谁呢?你要追赶谁呢?不过是一条死狗,一只跳蚤而已。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王出来要寻找谁呢?你要追赶谁呢?不过是一条死狗,一只跳蚤而已。
  • 当代译本 - 以色列王出来要捉拿谁呢?一条死狗吗?一只跳蚤吗?
  • 圣经新译本 - 以色列的王出去追捕谁呢?你现在追赶谁呢?不过是追赶一条死狗,一只跳蚤罢了!
  • 中文标准译本 - 以色列王出来追赶谁呢?你在追逐谁呢?是在追一条死狗、一只跳蚤啊!
  • 现代标点和合本 - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • New International Version - “Against whom has the king of Israel come out? Who are you pursuing? A dead dog? A flea?
  • New International Reader's Version - “King Saul, who are you trying to catch? Who do you think you are chasing? I’m nothing but a dead dog or a flea!
  • English Standard Version - After whom has the king of Israel come out? After whom do you pursue? After a dead dog! After a flea!
  • New Living Translation - Who is the king of Israel trying to catch anyway? Should he spend his time chasing one who is as worthless as a dead dog or a single flea?
  • The Message - “What does the king of Israel think he’s doing? Who do you think you’re chasing? A dead dog? A flea? God is our judge. He’ll decide who is right. Oh, that he would look down right now, decide right now—and set me free of you!”
  • Christian Standard Bible - Who has the king of Israel come after? What are you chasing after? A dead dog? A single flea?
  • New American Standard Bible - After whom has the king of Israel gone out? Whom are you pursuing? A dead dog, a single flea?
  • New King James Version - After whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue? A dead dog? A flea?
  • Amplified Bible - After whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue [with three thousand men]? A dead dog, a single flea?
  • American Standard Version - After whom is the king of Israel come out? after whom dost thou pursue? after a dead dog, after a flea.
  • King James Version - After whom is the king of Israel come out? after whom dost thou pursue? after a dead dog, after a flea.
  • New English Translation - Who has the king of Israel come out after? Who is it that you are pursuing? A dead dog? A single flea?
  • World English Bible - Against whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue? A dead dog? A flea?
  • 新標點和合本 - 以色列王出來要尋找誰呢?追趕誰呢?不過追趕一條死狗,一個虼蚤就是了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王出來要尋找誰呢?你要追趕誰呢?不過是一條死狗,一隻跳蚤而已。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王出來要尋找誰呢?你要追趕誰呢?不過是一條死狗,一隻跳蚤而已。
  • 當代譯本 - 以色列王出來要捉拿誰呢?一條死狗嗎?一隻跳蚤嗎?
  • 聖經新譯本 - 以色列的王出去追捕誰呢?你現在追趕誰呢?不過是追趕一條死狗,一隻跳蚤罷了!
  • 呂振中譯本 - 以色列 王出來要追捕誰呢?你要追趕誰呢?不過一條死狗、一隻虼蚤罷了。
  • 中文標準譯本 - 以色列王出來追趕誰呢?你在追逐誰呢?是在追一條死狗、一隻跳蚤啊!
  • 現代標點和合本 - 以色列王出來要尋找誰呢?追趕誰呢?不過追趕一條死狗,一個虼蚤就是了。
  • 文理和合譯本 - 以色列王出、所蹤跡者誰、所追襲者誰、乃死犬躍蚤耳、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王出攻者誰、追襲者誰、非猶已斃之犬、能躍之虱乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王出以窘逐誰乎、追襲誰乎、 窘逐 一死犬、 追襲 一跳蚤耳、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Contra quién ha salido el rey de Israel? ¿A quién persigue? ¡A un perro muerto! ¡A una pulga!
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 왕이 잡으려고 하는 자가 누구입니까? 어째서 왕은 죽은 개나 벼룩 같은 자를 쫓고 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», – поэтому моя рука тебя не коснется.
  • Восточный перевод - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le dit le vieux proverbe : « Du méchant vient la méchanceté » ! Mais je ne porterai pas la main sur toi.
  • リビングバイブル - いったいイスラエルの王は、だれを捕まえるおつもりなのですか。なぜ、息絶えた犬や一匹の蚤にすぎない者を追いかけ回して、時間をむだになさるのですか。
  • Nova Versão Internacional - “Contra quem saiu o rei de Israel? A quem está perseguindo? A um cão morto! A uma pulga!
  • Hoffnung für alle - Schon ein altes Sprichwort sagt: ›Nur Verbrecher begehen Verbrechen.‹ Nein, von mir hast du nichts zu befürchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครหนอที่องค์กษัตริย์แห่งอิสราเอลออกตามล่า? พระองค์ทรงไล่ล่าใคร? สุนัขตายหรือ? หมัดตัวหนึ่งหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ออก​มา​ตาม​ใคร ท่าน​ไล่​ล่า​ใคร ตาม​ล่า​สุนัข​ที่​ตาย​แล้ว ตาม​ล่า​ตัว​หมัด
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:8 - Áp-ne giận lắm, nói: “Tôi có phải là chó Giu-đa đâu mà ai nói sao cũng được vậy? Cho đến nay, tôi vẫn tỏ lòng trung thành với triều vua cha Sau-lơ, với anh em, bạn bè của vua cha, bảo vệ cho vua không rơi vào tay Đa-vít, thế mà ngày nay vua hạch lỗi tôi phạm với một người phụ nữ?
  • Thẩm Phán 8:1 - Lúc ấy người Ép-ra-im hỏi Ghi-đê-ôn: “Tại sao ông đối xử với chúng tôi như vậy? Sao ông không gọi chúng tôi ngày ông khởi binh đánh Ma-đi-an?” Và họ trách móc Ghi-đê-ôn nặng nề.
  • Thẩm Phán 8:2 - Nhưng Ghi-đê-ôn đáp: “Những gì tôi làm có thể sánh với anh em sao? Cả mùa nho của người A-bi-ê-xe cũng không bằng nho mót trong vườn người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 8:3 - Đức Chúa Trời đã cho anh em bắt được Ô-rép và Xê-ép là hai thủ lĩnh của Ma-đi-an, công của anh em lớn lắm, chúng tôi đâu có công trạng gì sánh nổi?” Nghe thế, họ mới nguôi giận.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 新标点和合本 - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王出来要寻找谁呢?你要追赶谁呢?不过是一条死狗,一只跳蚤而已。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王出来要寻找谁呢?你要追赶谁呢?不过是一条死狗,一只跳蚤而已。
  • 当代译本 - 以色列王出来要捉拿谁呢?一条死狗吗?一只跳蚤吗?
  • 圣经新译本 - 以色列的王出去追捕谁呢?你现在追赶谁呢?不过是追赶一条死狗,一只跳蚤罢了!
  • 中文标准译本 - 以色列王出来追赶谁呢?你在追逐谁呢?是在追一条死狗、一只跳蚤啊!
  • 现代标点和合本 - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王出来要寻找谁呢?追赶谁呢?不过追赶一条死狗,一个虼蚤就是了。
  • New International Version - “Against whom has the king of Israel come out? Who are you pursuing? A dead dog? A flea?
  • New International Reader's Version - “King Saul, who are you trying to catch? Who do you think you are chasing? I’m nothing but a dead dog or a flea!
  • English Standard Version - After whom has the king of Israel come out? After whom do you pursue? After a dead dog! After a flea!
  • New Living Translation - Who is the king of Israel trying to catch anyway? Should he spend his time chasing one who is as worthless as a dead dog or a single flea?
  • The Message - “What does the king of Israel think he’s doing? Who do you think you’re chasing? A dead dog? A flea? God is our judge. He’ll decide who is right. Oh, that he would look down right now, decide right now—and set me free of you!”
  • Christian Standard Bible - Who has the king of Israel come after? What are you chasing after? A dead dog? A single flea?
  • New American Standard Bible - After whom has the king of Israel gone out? Whom are you pursuing? A dead dog, a single flea?
  • New King James Version - After whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue? A dead dog? A flea?
  • Amplified Bible - After whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue [with three thousand men]? A dead dog, a single flea?
  • American Standard Version - After whom is the king of Israel come out? after whom dost thou pursue? after a dead dog, after a flea.
  • King James Version - After whom is the king of Israel come out? after whom dost thou pursue? after a dead dog, after a flea.
  • New English Translation - Who has the king of Israel come out after? Who is it that you are pursuing? A dead dog? A single flea?
  • World English Bible - Against whom has the king of Israel come out? Whom do you pursue? A dead dog? A flea?
  • 新標點和合本 - 以色列王出來要尋找誰呢?追趕誰呢?不過追趕一條死狗,一個虼蚤就是了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王出來要尋找誰呢?你要追趕誰呢?不過是一條死狗,一隻跳蚤而已。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王出來要尋找誰呢?你要追趕誰呢?不過是一條死狗,一隻跳蚤而已。
  • 當代譯本 - 以色列王出來要捉拿誰呢?一條死狗嗎?一隻跳蚤嗎?
  • 聖經新譯本 - 以色列的王出去追捕誰呢?你現在追趕誰呢?不過是追趕一條死狗,一隻跳蚤罷了!
  • 呂振中譯本 - 以色列 王出來要追捕誰呢?你要追趕誰呢?不過一條死狗、一隻虼蚤罷了。
  • 中文標準譯本 - 以色列王出來追趕誰呢?你在追逐誰呢?是在追一條死狗、一隻跳蚤啊!
  • 現代標點和合本 - 以色列王出來要尋找誰呢?追趕誰呢?不過追趕一條死狗,一個虼蚤就是了。
  • 文理和合譯本 - 以色列王出、所蹤跡者誰、所追襲者誰、乃死犬躍蚤耳、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王出攻者誰、追襲者誰、非猶已斃之犬、能躍之虱乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王出以窘逐誰乎、追襲誰乎、 窘逐 一死犬、 追襲 一跳蚤耳、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Contra quién ha salido el rey de Israel? ¿A quién persigue? ¡A un perro muerto! ¡A una pulga!
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 왕이 잡으려고 하는 자가 누구입니까? 어째서 왕은 죽은 개나 벼룩 같은 자를 쫓고 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», – поэтому моя рука тебя не коснется.
  • Восточный перевод - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как говорится в старой пословице: «От злодеев исходят злые дела», поэтому моя рука тебя не коснётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le dit le vieux proverbe : « Du méchant vient la méchanceté » ! Mais je ne porterai pas la main sur toi.
  • リビングバイブル - いったいイスラエルの王は、だれを捕まえるおつもりなのですか。なぜ、息絶えた犬や一匹の蚤にすぎない者を追いかけ回して、時間をむだになさるのですか。
  • Nova Versão Internacional - “Contra quem saiu o rei de Israel? A quem está perseguindo? A um cão morto! A uma pulga!
  • Hoffnung für alle - Schon ein altes Sprichwort sagt: ›Nur Verbrecher begehen Verbrechen.‹ Nein, von mir hast du nichts zu befürchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครหนอที่องค์กษัตริย์แห่งอิสราเอลออกตามล่า? พระองค์ทรงไล่ล่าใคร? สุนัขตายหรือ? หมัดตัวหนึ่งหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ออก​มา​ตาม​ใคร ท่าน​ไล่​ล่า​ใคร ตาม​ล่า​สุนัข​ที่​ตาย​แล้ว ตาม​ล่า​ตัว​หมัด
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:8 - Áp-ne giận lắm, nói: “Tôi có phải là chó Giu-đa đâu mà ai nói sao cũng được vậy? Cho đến nay, tôi vẫn tỏ lòng trung thành với triều vua cha Sau-lơ, với anh em, bạn bè của vua cha, bảo vệ cho vua không rơi vào tay Đa-vít, thế mà ngày nay vua hạch lỗi tôi phạm với một người phụ nữ?
  • Thẩm Phán 8:1 - Lúc ấy người Ép-ra-im hỏi Ghi-đê-ôn: “Tại sao ông đối xử với chúng tôi như vậy? Sao ông không gọi chúng tôi ngày ông khởi binh đánh Ma-đi-an?” Và họ trách móc Ghi-đê-ôn nặng nề.
  • Thẩm Phán 8:2 - Nhưng Ghi-đê-ôn đáp: “Những gì tôi làm có thể sánh với anh em sao? Cả mùa nho của người A-bi-ê-xe cũng không bằng nho mót trong vườn người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 8:3 - Đức Chúa Trời đã cho anh em bắt được Ô-rép và Xê-ép là hai thủ lĩnh của Ma-đi-an, công của anh em lớn lắm, chúng tôi đâu có công trạng gì sánh nổi?” Nghe thế, họ mới nguôi giận.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
圣经
资源
计划
奉献