逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
- 新标点和合本 - 我也知道你必要作王,以色列的国必坚立在你手里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,我知道你一定会作王,以色列的国必要坚立在你手里。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,我知道你一定会作王,以色列的国必要坚立在你手里。
- 当代译本 - 我知道你必做王,以色列国必在你手中得到坚固。
- 圣经新译本 - 现在我知道你必要作王,以色列的王国必在你手里坚立起来。
- 中文标准译本 - “看哪,现在我知道你必定作王,以色列王国将在你手中坚立。
- 现代标点和合本 - 我也知道你必要做王,以色列的国必坚立在你手里。
- 和合本(拼音版) - 我也知道你必要作王,以色列的国必坚立在你手里。
- New International Version - I know that you will surely be king and that the kingdom of Israel will be established in your hands.
- New International Reader's Version - I know for sure that you will be king. I know that the kingdom of Israel will be made secure under your control.
- English Standard Version - And now, behold, I know that you shall surely be king, and that the kingdom of Israel shall be established in your hand.
- New Living Translation - And now I realize that you are surely going to be king, and that the kingdom of Israel will flourish under your rule.
- Christian Standard Bible - “Now I know for certain you will be king, and the kingdom of Israel will be established in your hand.
- New American Standard Bible - Now, behold, I know that you will certainly be king, and that the kingdom of Israel will be established in your hand.
- New King James Version - And now I know indeed that you shall surely be king, and that the kingdom of Israel shall be established in your hand.
- Amplified Bible - Now, behold, I know that you will certainly be king and that the kingdom of Israel will be established in your hand.
- American Standard Version - And now, behold, I know that thou shalt surely be king, and that the kingdom of Israel shall be established in thy hand.
- King James Version - And now, behold, I know well that thou shalt surely be king, and that the kingdom of Israel shall be established in thine hand.
- New English Translation - Now look, I realize that you will in fact be king and that the kingdom of Israel will be established in your hand.
- World English Bible - Now, behold, I know that you will surely be king, and that the kingdom of Israel will be established in your hand.
- 新標點和合本 - 我也知道你必要作王,以色列的國必堅立在你手裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,我知道你一定會作王,以色列的國必要堅立在你手裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,我知道你一定會作王,以色列的國必要堅立在你手裏。
- 當代譯本 - 我知道你必做王,以色列國必在你手中得到堅固。
- 聖經新譯本 - 現在我知道你必要作王,以色列的王國必在你手裡堅立起來。
- 呂振中譯本 - 看吧,如今我準知道你一定作王; 以色列 國度必在你手裏堅立起來。
- 中文標準譯本 - 「看哪,現在我知道你必定作王,以色列王國將在你手中堅立。
- 現代標點和合本 - 我也知道你必要做王,以色列的國必堅立在你手裡。
- 文理和合譯本 - 我知爾必為王、以色列國堅定於爾手、
- 文理委辦譯本 - 且我知爾必繼為王、治理以色列國、保其鞏固。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾將為王、必堅執 以色列 國之王權、 必堅執以色列國之王權或作以色列國將鞏固於爾手
- Nueva Versión Internacional - Ahora caigo en cuenta de que tú serás el rey, y de que consolidarás el reino de Israel.
- 현대인의 성경 - 나는 네가 반드시 왕이 되고 이스라엘은 네가 다스릴 나라임을 알고 있다.
- Новый Русский Перевод - Кто, найдя своего врага, позволит ему уйти невредимым? Пусть Господь воздаст тебе добром за то, что ты сегодня сделал для меня.
- Восточный перевод - Кто, найдя своего врага, позволит ему уйти невредимым? Пусть Вечный воздаст тебе добром за то, что ты сегодня сделал для меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто, найдя своего врага, позволит ему уйти невредимым? Пусть Вечный воздаст тебе добром за то, что ты сегодня сделал для меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто, найдя своего врага, позволит ему уйти невредимым? Пусть Вечный воздаст тебе добром за то, что ты сегодня сделал для меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un surprend son ennemi, le laisse-t-il avec bienveillance poursuivre sa route ? Que l’Eternel te récompense pour ce que tu as fait pour moi en ce jour !
- リビングバイブル - これで、よくわかった。おまえは必ず王になる人物だ。イスラエルはおまえが治めるべきなのだ。
- Nova Versão Internacional - Agora tenho certeza de que você será rei e de que o reino de Israel será firmado em suas mãos.
- Hoffnung für alle - Wer lässt schon seinen Feind unbehelligt laufen, wenn er ihn einmal in seiner Gewalt hat? Der Herr möge dich für deine Großzügigkeit belohnen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าเจ้าจะได้เป็นกษัตริย์อย่างแน่นอน และอาณาจักรอิสราเอลจะมั่นคงเป็นปึกแผ่นในมือของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้เรารู้ว่าเจ้าจะเป็นกษัตริย์อย่างแน่แท้ และอาณาจักรของอิสราเอลจะยืนยงอยู่ในมือของเจ้า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
- Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
- Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
- 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
- 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
- Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
- Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
- Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
- Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
- Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
- 2 Sa-mu-ên 3:17 - Áp-ne bàn với các trưởng lão Ít-ra-ên: “Lâu nay, các ông vẫn mong muốn Đa-vít làm vua.
- 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
- 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”