逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- 新标点和合本 - 大卫又说:“我指着永生的耶和华起誓,他或被耶和华击打,或是死期到了,或是出战阵亡;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又说:“我指着永生的耶和华起誓,他或被耶和华击杀,或死期到了,或出战阵亡,
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫又说:“我指着永生的耶和华起誓,他或被耶和华击杀,或死期到了,或出战阵亡,
- 当代译本 - 我凭永活的耶和华起誓,耶和华必亲手击杀他。他要么寿终而死,要么命丧沙场。
- 圣经新译本 - 大卫又说:“我指着永活的耶和华起誓,他或被耶和华击打,或死期到了,或下到战场阵亡了,
- 中文标准译本 - 大卫又说:“我指着耶和华的永生起誓:一定是耶和华来打击他——或是到了所定的日子而死,或是出战阵亡;
- 现代标点和合本 - 大卫又说:“我指着永生的耶和华起誓:他或被耶和华击打,或是死期到了,或是出战阵亡,
- 和合本(拼音版) - 大卫又说:“我指着永生的耶和华起誓,他或被耶和华击打,或是死期到了,或是出战阵亡。
- New International Version - As surely as the Lord lives,” he said, “the Lord himself will strike him, or his time will come and he will die, or he will go into battle and perish.
- New International Reader's Version - You can be sure that the Lord lives,” he said. “And you can be just as sure that the Lord himself will strike Saul down. Perhaps he’ll die a natural death. Or perhaps he’ll go into battle and be killed.
- English Standard Version - And David said, “As the Lord lives, the Lord will strike him, or his day will come to die, or he will go down into battle and perish.
- New Living Translation - Surely the Lord will strike Saul down someday, or he will die of old age or in battle.
- The Message - He went on, “As God lives, either God will strike him, or his time will come and he’ll die in bed, or he’ll fall in battle, but God forbid that I should lay a finger on God’s anointed. Now, grab the spear at his head and the water jug and let’s get out of here.”
- Christian Standard Bible - David added, “As the Lord lives, the Lord will certainly strike him down: either his day will come and he will die, or he will go into battle and perish.
- New American Standard Bible - David also said, “As the Lord lives, the Lord certainly will strike him, or his day will come that he dies, or he will go down in battle and perish.
- New King James Version - David said furthermore, “As the Lord lives, the Lord shall strike him, or his day shall come to die, or he shall go out to battle and perish.
- Amplified Bible - David also said, “As the Lord lives, most certainly the Lord will strike him [in His own time and way], or his day will come and he will die, or he will go down into battle and be carried off [dead].
- American Standard Version - And David said, As Jehovah liveth, Jehovah will smite him; or his day shall come to die; or he shall go down into battle and perish.
- King James Version - David said furthermore, As the Lord liveth, the Lord shall smite him; or his day shall come to die; or he shall descend into battle, and perish.
- New English Translation - David went on to say, “As the Lord lives, the Lord himself will strike him down. Either his day will come and he will die, or he will go down into battle and be swept away.
- World English Bible - David said, “As Yahweh lives, Yahweh will strike him; or his day shall come to die; or he shall go down into battle and perish.
- 新標點和合本 - 大衛又說:「我指着永生的耶和華起誓,他或被耶和華擊打,或是死期到了,或是出戰陣亡;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又說:「我指着永生的耶和華起誓,他或被耶和華擊殺,或死期到了,或出戰陣亡,
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又說:「我指着永生的耶和華起誓,他或被耶和華擊殺,或死期到了,或出戰陣亡,
- 當代譯本 - 我憑永活的耶和華起誓,耶和華必親手擊殺他。他要麼壽終而死,要麼命喪沙場。
- 聖經新譯本 - 大衛又說:“我指著永活的耶和華起誓,他或被耶和華擊打,或死期到了,或下到戰場陣亡了,
- 呂振中譯本 - 大衛 又說:『我指着永活的永恆主來起誓:他或是被永恆主擊打,或是他日子已到,他自會死,或是他下戰場而被收拾,
- 中文標準譯本 - 大衛又說:「我指著耶和華的永生起誓:一定是耶和華來打擊他——或是到了所定的日子而死,或是出戰陣亡;
- 現代標點和合本 - 大衛又說:「我指著永生的耶和華起誓:他或被耶和華擊打,或是死期到了,或是出戰陣亡,
- 文理和合譯本 - 又曰、我指維生之耶和華而誓、耶和華必擊之、或使及期而死、或使臨陳而亡、
- 文理委辦譯本 - 又曰、彼或為耶和華所擊、或至逝世之期而終、或沒於行伍之間、我指耶和華以誓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 又曰、我指永生主而誓、彼或為主所擊、或至逝世之期而終、或往戰而亡於陣、
- Nueva Versión Internacional - Y añadió: —Tan cierto como que el Señor vive, que él mismo lo herirá. O le llegará la hora de morir, o caerá en batalla.
- 현대인의 성경 - 분명히 말하지만 여호와께서 그를 치실 것이니 그는 죽을 때가 되어 죽거나 전쟁에서 죽게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Верно, как и то, что жив Господь, – сказал он, – Господь Сам сразит его. Либо придет его время, и он умрет, либо он пойдет в бой и погибнет.
- Восточный перевод - Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – Вечный Сам сразит его. Либо придёт его время, и он умрёт, либо он пойдёт в бой и погибнет. Но не приведи Вечный мне поднять руку на помазанника Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – Вечный Сам сразит его. Либо придёт его время, и он умрёт, либо он пойдёт в бой и погибнет. Но не приведи Вечный мне поднять руку на помазанника Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – Вечный Сам сразит его. Либо придёт его время, и он умрёт, либо он пойдёт в бой и погибнет. Но не приведи Вечный мне поднять руку на помазанника Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi vrai que l’Eternel est vivant, ajouta-t-il, c’est l’Eternel qui le frappera, soit en le faisant mourir de mort naturelle, soit en le faisant périr à la guerre.
- リビングバイブル - 主が、いつの日か必ず王をお打ちになるだろう。年老いて死ぬか、戦場で倒れるかして。
- Nova Versão Internacional - Juro pelo nome do Senhor”, disse ele, “o Senhor mesmo o matará; ou chegará a sua hora e ele morrerá, ou ele irá para a batalha e perecerá.
- Hoffnung für alle - So wahr der Herr lebt: Er selbst wird festlegen, wann Saul sterben muss – ganz gleich ob eines natürlichen Todes oder in einer Schlacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงลงมือเองฉันนั้น หากถึงอายุขัย พระองค์ก็จะทรงสิ้นชีพ หรือไม่หากพระองค์ทรงออกรบก็จะย่อยยับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดพูดว่า “ตราบที่พระผู้เป็นเจ้ามีชีวิตอยู่ฉันใด พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นผู้สังหารท่าน หรือไม่ท่านก็จะจบชีวิตเอง หรือไม่ท่านก็จะลงไปสู้รบในสงครามและตาย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
- Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
- Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
- 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
- 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.