Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 新标点和合本 - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我今日看重你的性命,愿耶和华也照样看重我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我今日看重你的性命,愿耶和华也照样看重我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 当代译本 - 我今天保存了你的性命,愿耶和华也保存我的性命,救我脱离一切患难。”
  • 圣经新译本 - 看哪,我今天怎样看重你的命,愿耶和华也怎样看重我的命,并且救我脱离一切患难。”
  • 中文标准译本 - 看哪,今天我怎样重视你的性命,愿耶和华也怎样重视我的性命,愿他解救我脱离一切患难!”
  • 现代标点和合本 - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本(拼音版) - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • New International Version - As surely as I valued your life today, so may the Lord value my life and deliver me from all trouble.”
  • New International Reader's Version - Today I thought your life had great value. In the same way, may the Lord think of my life as having great value. May he save me from all trouble.”
  • English Standard Version - Behold, as your life was precious this day in my sight, so may my life be precious in the sight of the Lord, and may he deliver me out of all tribulation.”
  • New Living Translation - Now may the Lord value my life, even as I have valued yours today. May he rescue me from all my troubles.”
  • Christian Standard Bible - Just as I considered your life valuable today, so may the Lord consider my life valuable and rescue me from all trouble.”
  • New American Standard Bible - Therefore behold, just as your life was highly valued in my sight this day, so may my life be highly valued in the sight of the Lord, and may He rescue me from all distress.”
  • New King James Version - And indeed, as your life was valued much this day in my eyes, so let my life be valued much in the eyes of the Lord, and let Him deliver me out of all tribulation.”
  • Amplified Bible - Now behold, just as your life was precious in my sight this day, so let my life be precious in the sight of the Lord, and may He rescue me from all distress.”
  • American Standard Version - And, behold, as thy life was much set by this day in mine eyes, so let my life be much set by in the eyes of Jehovah, and let him deliver me out of all tribulation.
  • King James Version - And, behold, as thy life was much set by this day in mine eyes, so let my life be much set by in the eyes of the Lord, and let him deliver me out of all tribulation.
  • New English Translation - In the same way that I valued your life this day, may the Lord value my life and deliver me from all danger.”
  • World English Bible - Behold, as your life was respected today in my eyes, so let my life be respected in Yahweh’s eyes, and let him deliver me out of all oppression.”
  • 新標點和合本 - 我今日重看你的性命,願耶和華也重看我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我今日看重你的性命,願耶和華也照樣看重我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我今日看重你的性命,願耶和華也照樣看重我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 當代譯本 - 我今天保存了你的性命,願耶和華也保存我的性命,救我脫離一切患難。」
  • 聖經新譯本 - 看哪,我今天怎樣看重你的命,願耶和華也怎樣看重我的命,並且救我脫離一切患難。”
  • 呂振中譯本 - 看哪,我今天怎樣看你的性命為寶貴,願永恆主也怎樣看我的性命為寶貴,而援救我脫離一切患難。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,今天我怎樣重視你的性命,願耶和華也怎樣重視我的性命,願他解救我脫離一切患難!」
  • 現代標點和合本 - 我今日重看你的性命,願耶和華也重看我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 文理和合譯本 - 我今日以爾命為重、願耶和華亦以我命為重、且援我於諸難、
  • 文理委辦譯本 - 我今日以爾命為寶、願耶和華以我命為寶、援我出諸難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日以爾命為重、主亦必以我命為重、救我出於一切患難、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, así como hoy valoré la vida de usted, quiera el Señor valorar mi propia vida y librarme de toda angustia.
  • 현대인의 성경 - 오늘 내가 왕의 생명을 소중히 여긴 것처럼 여호와께서 내 생명도 소중히 여기셔서 모든 환난에서 나를 구출해 주시기 원합니다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Господа моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ta vie a été pour moi d’un grand prix aujourd’hui, ainsi ma vie sera d’un grand prix pour l’Eternel, et il me délivrera de toute détresse.
  • リビングバイブル - 今日、私があなたのおいのちをお救いしたように、主は私をお救いくださるでしょう。すべての苦しみから助け出してくださるはずです。」
  • Nova Versão Internacional - Assim como eu hoje considerei a tua vida de grande valor, que o Senhor também considere a minha vida e me livre de toda a angústia”.
  • Hoffnung für alle - Aber eines ist sicher: So kostbar, wie dein Leben in meinen Augen ist, so kostbar ist dem Herrn auch mein Leben. Eines Tages wird er mir aus allen Schwierigkeiten heraushelfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้ข้าพระบาทเห็นคุณค่าชีวิตของฝ่าพระบาทฉันใด ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นคุณค่าชีวิตของข้าพระบาท และขอทรงช่วยข้าพระบาทให้พ้นจากความทุกข์ยากทั้งมวลฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ตราบ​ที่​ชีวิต​ของ​ท่าน​มี​ค่า​ใน​สายตา​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​วันนี้​เช่น​ไร ก็​ขอ​ให้​ชีวิต​ข้าพเจ้า​มี​ค่า​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ขอ​ให้​พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​จาก​ความ​วิบัติ​ทั้ง​ปวง”
交叉引用
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
  • Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 新标点和合本 - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我今日看重你的性命,愿耶和华也照样看重我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我今日看重你的性命,愿耶和华也照样看重我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 当代译本 - 我今天保存了你的性命,愿耶和华也保存我的性命,救我脱离一切患难。”
  • 圣经新译本 - 看哪,我今天怎样看重你的命,愿耶和华也怎样看重我的命,并且救我脱离一切患难。”
  • 中文标准译本 - 看哪,今天我怎样重视你的性命,愿耶和华也怎样重视我的性命,愿他解救我脱离一切患难!”
  • 现代标点和合本 - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • 和合本(拼音版) - 我今日重看你的性命,愿耶和华也重看我的性命,并且拯救我脱离一切患难。”
  • New International Version - As surely as I valued your life today, so may the Lord value my life and deliver me from all trouble.”
  • New International Reader's Version - Today I thought your life had great value. In the same way, may the Lord think of my life as having great value. May he save me from all trouble.”
  • English Standard Version - Behold, as your life was precious this day in my sight, so may my life be precious in the sight of the Lord, and may he deliver me out of all tribulation.”
  • New Living Translation - Now may the Lord value my life, even as I have valued yours today. May he rescue me from all my troubles.”
  • Christian Standard Bible - Just as I considered your life valuable today, so may the Lord consider my life valuable and rescue me from all trouble.”
  • New American Standard Bible - Therefore behold, just as your life was highly valued in my sight this day, so may my life be highly valued in the sight of the Lord, and may He rescue me from all distress.”
  • New King James Version - And indeed, as your life was valued much this day in my eyes, so let my life be valued much in the eyes of the Lord, and let Him deliver me out of all tribulation.”
  • Amplified Bible - Now behold, just as your life was precious in my sight this day, so let my life be precious in the sight of the Lord, and may He rescue me from all distress.”
  • American Standard Version - And, behold, as thy life was much set by this day in mine eyes, so let my life be much set by in the eyes of Jehovah, and let him deliver me out of all tribulation.
  • King James Version - And, behold, as thy life was much set by this day in mine eyes, so let my life be much set by in the eyes of the Lord, and let him deliver me out of all tribulation.
  • New English Translation - In the same way that I valued your life this day, may the Lord value my life and deliver me from all danger.”
  • World English Bible - Behold, as your life was respected today in my eyes, so let my life be respected in Yahweh’s eyes, and let him deliver me out of all oppression.”
  • 新標點和合本 - 我今日重看你的性命,願耶和華也重看我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我今日看重你的性命,願耶和華也照樣看重我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我今日看重你的性命,願耶和華也照樣看重我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 當代譯本 - 我今天保存了你的性命,願耶和華也保存我的性命,救我脫離一切患難。」
  • 聖經新譯本 - 看哪,我今天怎樣看重你的命,願耶和華也怎樣看重我的命,並且救我脫離一切患難。”
  • 呂振中譯本 - 看哪,我今天怎樣看你的性命為寶貴,願永恆主也怎樣看我的性命為寶貴,而援救我脫離一切患難。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,今天我怎樣重視你的性命,願耶和華也怎樣重視我的性命,願他解救我脫離一切患難!」
  • 現代標點和合本 - 我今日重看你的性命,願耶和華也重看我的性命,並且拯救我脫離一切患難。」
  • 文理和合譯本 - 我今日以爾命為重、願耶和華亦以我命為重、且援我於諸難、
  • 文理委辦譯本 - 我今日以爾命為寶、願耶和華以我命為寶、援我出諸難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日以爾命為重、主亦必以我命為重、救我出於一切患難、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, así como hoy valoré la vida de usted, quiera el Señor valorar mi propia vida y librarme de toda angustia.
  • 현대인의 성경 - 오늘 내가 왕의 생명을 소중히 여긴 것처럼 여호와께서 내 생명도 소중히 여기셔서 모든 환난에서 나를 구출해 주시기 원합니다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Господа моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть как твоя жизнь была сегодня для меня драгоценной, так ценится у Вечного моя жизнь, и пусть Он избавит меня от всякой беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ta vie a été pour moi d’un grand prix aujourd’hui, ainsi ma vie sera d’un grand prix pour l’Eternel, et il me délivrera de toute détresse.
  • リビングバイブル - 今日、私があなたのおいのちをお救いしたように、主は私をお救いくださるでしょう。すべての苦しみから助け出してくださるはずです。」
  • Nova Versão Internacional - Assim como eu hoje considerei a tua vida de grande valor, que o Senhor também considere a minha vida e me livre de toda a angústia”.
  • Hoffnung für alle - Aber eines ist sicher: So kostbar, wie dein Leben in meinen Augen ist, so kostbar ist dem Herrn auch mein Leben. Eines Tages wird er mir aus allen Schwierigkeiten heraushelfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้ข้าพระบาทเห็นคุณค่าชีวิตของฝ่าพระบาทฉันใด ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นคุณค่าชีวิตของข้าพระบาท และขอทรงช่วยข้าพระบาทให้พ้นจากความทุกข์ยากทั้งมวลฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ตราบ​ที่​ชีวิต​ของ​ท่าน​มี​ค่า​ใน​สายตา​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​วันนี้​เช่น​ไร ก็​ขอ​ให้​ชีวิต​ข้าพเจ้า​มี​ค่า​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ขอ​ให้​พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​จาก​ความ​วิบัติ​ทั้ง​ปวง”
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
  • Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
圣经
资源
计划
奉献