Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • 新标点和合本 - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 当代译本 - 大卫问赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛:“谁愿意跟我到扫罗的营里?”亚比筛答道:“我愿意。”
  • 圣经新译本 - 大卫问赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛,说:“谁愿与我一起下到扫罗的营里去呢?”亚比筛回答:“我愿与你一起下去。”
  • 中文标准译本 - 大卫就问赫提人亚希米勒以及洗鲁雅的儿子、约押的弟弟亚比筛,说:“谁与我一起下到营地中扫罗那里?” 亚比筛回答:“我与你一同下去。”
  • 现代标点和合本 - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • New International Version - David then asked Ahimelek the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother, “Who will go down into the camp with me to Saul?” “I’ll go with you,” said Abishai.
  • New International Reader's Version - Then David spoke to Ahimelek, the Hittite. He also spoke to Joab’s brother Abishai, the son of Zeruiah. He asked them, “Who will go down with me into the camp to Saul?” “I’ll go with you,” said Abishai.
  • English Standard Version - Then David said to Ahimelech the Hittite, and to Joab’s brother Abishai the son of Zeruiah, “Who will go down with me into the camp to Saul?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • New Living Translation - “Who will volunteer to go in there with me?” David asked Ahimelech the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother. “I’ll go with you,” Abishai replied.
  • The Message - Taking charge, David spoke to Ahimelech the Hittite and to Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother: “Who will go down with me and enter Saul’s camp?” Abishai whispered, “I’ll go with you.”
  • Christian Standard Bible - Then David asked Ahimelech the Hethite and Joab’s brother Abishai son of Zeruiah, “Who will go with me into the camp to Saul?” “I’ll go with you,” answered Abishai.
  • New American Standard Bible - Then David said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, Joab’s brother, saying, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • New King James Version - Then David answered, and said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, saying, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • Amplified Bible - Then David said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • American Standard Version - Then answered David and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother to Joab, saying, Who will go down with me to Saul to the camp? And Abishai said, I will go down with thee.
  • King James Version - Then answered David and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother to Joab, saying, Who will go down with me to Saul to the camp? And Abishai said, I will go down with thee.
  • New English Translation - David said to Ahimelech the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother, “Who will go down with me to Saul in the camp?” Abishai replied, “I will go down with you.”
  • World English Bible - Then David answered and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, saying, “Who will go down with me to Saul to the camp?” Abishai said, “I will go down with you.”
  • 新標點和合本 - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 當代譯本 - 大衛問赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩:「誰願意跟我到掃羅的營裡?」亞比篩答道:「我願意。」
  • 聖經新譯本 - 大衛問赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩,說:“誰願與我一起下到掃羅的營裡去呢?”亞比篩回答:“我願與你一起下去。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 應時 問 赫 人 亞希米勒 、和 洗魯雅 的兒子 約押 的兄弟 亞比篩 說:『誰跟我下營盤到 掃羅 那裏?』 亞比篩 說:『我同你下去。』
  • 中文標準譯本 - 大衛就問赫提人亞希米勒以及洗魯雅的兒子、約押的弟弟亞比篩,說:「誰與我一起下到營地中掃羅那裡?」 亞比篩回答:「我與你一同下去。」
  • 現代標點和合本 - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裡去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 文理和合譯本 - 大衛謂赫人亞希米勒、及洗魯雅子約押弟亞比篩曰、誰願偕我、至掃羅營、亞比篩曰、我願偕往、
  • 文理委辦譯本 - 大闢召赫人亞希米勒、及西魯雅子約押弟亞庇篩、曰、誰敢與我偕、至掃羅營。亞庇篩曰、我與爾偕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 赫 人 亞希米勒 、及 西魯亞 子 約押 弟 亞比篩 曰、誰願偕我下至 掃羅 營、 亞比篩 曰、我偕爾下、
  • Nueva Versión Internacional - David entonces les preguntó a Ajimélec el hitita y a Abisay hijo de Sarvia, hermano de Joab: —¿Quién quiere venir conmigo al campamento de Saúl? —Yo voy contigo —respondió Abisay.
  • 현대인의 성경 - 이때 다윗은 헷 사람 아히멜렉과 스루야의 아들이자 요압의 동생인 아비새에게 “누가 저 진지까지 나와 함께 내려가겠는가?” 하고 물었다. 그러자 아비새가 “내가 함께 가겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид спросил хетта Ахимелеха и Авишая, брата Иоава, сына Саруи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Саулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод - Давуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • La Bible du Semeur 2015 - David appela Ahimélek le Hittite et Abishaï, fils de Tserouya et frère de Joab, et leur demanda : Qui de vous viendrait avec moi jusqu’à Saül dans le camp ? Abishaï répondit : Je suis prêt à y aller avec toi.
  • Nova Versão Internacional - Davi perguntou ao hitita Aimeleque e a Abisai, filho de Zeruia, irmão de Joabe: “Quem descerá comigo ao acampamento de Saul?” Disse Abisai: “Irei com você”.
  • Hoffnung für alle - David hatte zwei Begleiter bei sich: den Hetiter Ahimelech und Abischai, den Sohn seiner Schwester Zeruja und Bruder von Joab. »Heute Nacht schleiche ich mich an das Lager heran«, sagte David. »Wer von euch kommt mit?« »Ich gehe mit!«, antwortete Abischai.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงถามอาหิเมเลคชาวฮิตไทต์และอาบีชัยน้องของโยอาบบุตรนางเศรุยาห์ว่า “ใครจะลงไปหาซาอูลในค่ายกับเรา?” อาบีชัยตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไปกับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​อาหิเมเลค​ชาว​ฮิต และ​กับ​พี่ชาย​โยอาบ คือ​อาบีชัย​บุตร​ของ​นาง​เศรุยาห์​ว่า “ใคร​จะ​ลง​ไป​หา​ซาอูล​ใน​ค่าย​กับ​เรา” อาบีชัย​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ลง​ไป​กับ​ท่าน”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 18:5 - Vua truyền lệnh cho các Tướng Giô-áp, A-bi-sai, và Y-tai: “Phải vì ta nương tay cho Áp-sa-lôm trẻ người non dạ!” Lệnh vua truyền cho ba vị chỉ huy toàn quân đều nghe rõ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • Thẩm Phán 7:10 - Nhưng nếu ngươi còn lo sợ, thì dẫn theo Phu-ra, đầy tớ ngươi, đến trại quân.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • 新标点和合本 - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 当代译本 - 大卫问赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛:“谁愿意跟我到扫罗的营里?”亚比筛答道:“我愿意。”
  • 圣经新译本 - 大卫问赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛,说:“谁愿与我一起下到扫罗的营里去呢?”亚比筛回答:“我愿与你一起下去。”
  • 中文标准译本 - 大卫就问赫提人亚希米勒以及洗鲁雅的儿子、约押的弟弟亚比筛,说:“谁与我一起下到营地中扫罗那里?” 亚比筛回答:“我与你一同下去。”
  • 现代标点和合本 - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对赫人亚希米勒和洗鲁雅的儿子约押的兄弟亚比筛说:“谁同我下到扫罗营里去?”亚比筛说:“我同你下去。”
  • New International Version - David then asked Ahimelek the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother, “Who will go down into the camp with me to Saul?” “I’ll go with you,” said Abishai.
  • New International Reader's Version - Then David spoke to Ahimelek, the Hittite. He also spoke to Joab’s brother Abishai, the son of Zeruiah. He asked them, “Who will go down with me into the camp to Saul?” “I’ll go with you,” said Abishai.
  • English Standard Version - Then David said to Ahimelech the Hittite, and to Joab’s brother Abishai the son of Zeruiah, “Who will go down with me into the camp to Saul?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • New Living Translation - “Who will volunteer to go in there with me?” David asked Ahimelech the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother. “I’ll go with you,” Abishai replied.
  • The Message - Taking charge, David spoke to Ahimelech the Hittite and to Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother: “Who will go down with me and enter Saul’s camp?” Abishai whispered, “I’ll go with you.”
  • Christian Standard Bible - Then David asked Ahimelech the Hethite and Joab’s brother Abishai son of Zeruiah, “Who will go with me into the camp to Saul?” “I’ll go with you,” answered Abishai.
  • New American Standard Bible - Then David said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, Joab’s brother, saying, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • New King James Version - Then David answered, and said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, saying, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • Amplified Bible - Then David said to Ahimelech the Hittite and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, “Who will go down with me to Saul in the camp?” And Abishai said, “I will go down with you.”
  • American Standard Version - Then answered David and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother to Joab, saying, Who will go down with me to Saul to the camp? And Abishai said, I will go down with thee.
  • King James Version - Then answered David and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother to Joab, saying, Who will go down with me to Saul to the camp? And Abishai said, I will go down with thee.
  • New English Translation - David said to Ahimelech the Hittite and Abishai son of Zeruiah, Joab’s brother, “Who will go down with me to Saul in the camp?” Abishai replied, “I will go down with you.”
  • World English Bible - Then David answered and said to Ahimelech the Hittite, and to Abishai the son of Zeruiah, brother of Joab, saying, “Who will go down with me to Saul to the camp?” Abishai said, “I will go down with you.”
  • 新標點和合本 - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裏去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 當代譯本 - 大衛問赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩:「誰願意跟我到掃羅的營裡?」亞比篩答道:「我願意。」
  • 聖經新譯本 - 大衛問赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩,說:“誰願與我一起下到掃羅的營裡去呢?”亞比篩回答:“我願與你一起下去。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 應時 問 赫 人 亞希米勒 、和 洗魯雅 的兒子 約押 的兄弟 亞比篩 說:『誰跟我下營盤到 掃羅 那裏?』 亞比篩 說:『我同你下去。』
  • 中文標準譯本 - 大衛就問赫提人亞希米勒以及洗魯雅的兒子、約押的弟弟亞比篩,說:「誰與我一起下到營地中掃羅那裡?」 亞比篩回答:「我與你一同下去。」
  • 現代標點和合本 - 大衛對赫人亞希米勒和洗魯雅的兒子約押的兄弟亞比篩說:「誰同我下到掃羅營裡去?」亞比篩說:「我同你下去。」
  • 文理和合譯本 - 大衛謂赫人亞希米勒、及洗魯雅子約押弟亞比篩曰、誰願偕我、至掃羅營、亞比篩曰、我願偕往、
  • 文理委辦譯本 - 大闢召赫人亞希米勒、及西魯雅子約押弟亞庇篩、曰、誰敢與我偕、至掃羅營。亞庇篩曰、我與爾偕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 赫 人 亞希米勒 、及 西魯亞 子 約押 弟 亞比篩 曰、誰願偕我下至 掃羅 營、 亞比篩 曰、我偕爾下、
  • Nueva Versión Internacional - David entonces les preguntó a Ajimélec el hitita y a Abisay hijo de Sarvia, hermano de Joab: —¿Quién quiere venir conmigo al campamento de Saúl? —Yo voy contigo —respondió Abisay.
  • 현대인의 성경 - 이때 다윗은 헷 사람 아히멜렉과 스루야의 아들이자 요압의 동생인 아비새에게 “누가 저 진지까지 나와 함께 내려가겠는가?” 하고 물었다. 그러자 아비새가 “내가 함께 가겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид спросил хетта Ахимелеха и Авишая, брата Иоава, сына Саруи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Саулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод - Давуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спросил хетта Ахи-Малика и Авишая, брата Иоава, сына Церуи: – Кто спустится вместе со мной в лагерь к Шаулу? – Я спущусь с тобой, – сказал Авишай.
  • La Bible du Semeur 2015 - David appela Ahimélek le Hittite et Abishaï, fils de Tserouya et frère de Joab, et leur demanda : Qui de vous viendrait avec moi jusqu’à Saül dans le camp ? Abishaï répondit : Je suis prêt à y aller avec toi.
  • Nova Versão Internacional - Davi perguntou ao hitita Aimeleque e a Abisai, filho de Zeruia, irmão de Joabe: “Quem descerá comigo ao acampamento de Saul?” Disse Abisai: “Irei com você”.
  • Hoffnung für alle - David hatte zwei Begleiter bei sich: den Hetiter Ahimelech und Abischai, den Sohn seiner Schwester Zeruja und Bruder von Joab. »Heute Nacht schleiche ich mich an das Lager heran«, sagte David. »Wer von euch kommt mit?« »Ich gehe mit!«, antwortete Abischai.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงถามอาหิเมเลคชาวฮิตไทต์และอาบีชัยน้องของโยอาบบุตรนางเศรุยาห์ว่า “ใครจะลงไปหาซาอูลในค่ายกับเรา?” อาบีชัยตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไปกับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​อาหิเมเลค​ชาว​ฮิต และ​กับ​พี่ชาย​โยอาบ คือ​อาบีชัย​บุตร​ของ​นาง​เศรุยาห์​ว่า “ใคร​จะ​ลง​ไป​หา​ซาอูล​ใน​ค่าย​กับ​เรา” อาบีชัย​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ลง​ไป​กับ​ท่าน”
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 18:5 - Vua truyền lệnh cho các Tướng Giô-áp, A-bi-sai, và Y-tai: “Phải vì ta nương tay cho Áp-sa-lôm trẻ người non dạ!” Lệnh vua truyền cho ba vị chỉ huy toàn quân đều nghe rõ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • Thẩm Phán 7:10 - Nhưng nếu ngươi còn lo sợ, thì dẫn theo Phu-ra, đầy tớ ngươi, đến trại quân.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
圣经
资源
计划
奉献