逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
- 新标点和合本 - 撒母耳就把一只吃奶的羊羔献与耶和华作全牲的燔祭,为以色列人呼求耶和华;耶和华就应允他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳就把一只吃奶的羔羊献给耶和华作全牲的燔祭,为以色列人呼求耶和华,耶和华就应允他。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳就把一只吃奶的羔羊献给耶和华作全牲的燔祭,为以色列人呼求耶和华,耶和华就应允他。
- 当代译本 - 撒母耳把一只还在吃奶的羊羔献给耶和华作全牲燔祭。他为以色列人呼求耶和华,耶和华垂听了他的祈求。
- 圣经新译本 - 撒母耳就牵来一只还在吃奶的羊羔,把它作全牲的燔祭献给耶和华,又为以色列人向耶和华呼求,耶和华就应允他。
- 中文标准译本 - 撒母耳取来一只吃奶的羊羔,作为全烧的燔祭献给耶和华。然后撒母耳为以色列呼求耶和华,耶和华就回应他。
- 现代标点和合本 - 撒母耳就把一只吃奶的羊羔献于耶和华做全牲的燔祭,为以色列人呼求耶和华,耶和华就应允他。
- 和合本(拼音版) - 撒母耳就把一只吃奶的羊羔献与耶和华作全牲的燔祭,为以色列人呼求耶和华。耶和华就应允他。
- New International Version - Then Samuel took a suckling lamb and sacrificed it as a whole burnt offering to the Lord. He cried out to the Lord on Israel’s behalf, and the Lord answered him.
- New International Reader's Version - Then Samuel got a very young lamb. He sacrificed it as a whole burnt offering to the Lord. He cried out to the Lord to help Israel. And the Lord answered his prayer.
- English Standard Version - So Samuel took a nursing lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord. And Samuel cried out to the Lord for Israel, and the Lord answered him.
- New Living Translation - So Samuel took a young lamb and offered it to the Lord as a whole burnt offering. He pleaded with the Lord to help Israel, and the Lord answered him.
- The Message - Samuel took a young lamb not yet weaned and offered it whole as a Whole-Burnt-Offering to God. He prayed fervently to God, interceding for Israel. And God answered.
- Christian Standard Bible - Then Samuel took a young lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord. He cried out to the Lord on behalf of Israel, and the Lord answered him.
- New American Standard Bible - Samuel took a nursing lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord; and Samuel cried out to the Lord for Israel, and the Lord answered him.
- New King James Version - And Samuel took a suckling lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord. Then Samuel cried out to the Lord for Israel, and the Lord answered him.
- Amplified Bible - So Samuel took a nursing lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord; and Samuel cried out to the Lord for Israel and the Lord answered him.
- American Standard Version - And Samuel took a sucking lamb, and offered it for a whole burnt-offering unto Jehovah: and Samuel cried unto Jehovah for Israel; and Jehovah answered him.
- King James Version - And Samuel took a sucking lamb, and offered it for a burnt offering wholly unto the Lord: and Samuel cried unto the Lord for Israel; and the Lord heard him.
- New English Translation - So Samuel took a nursing lamb and offered it as a whole burnt offering to the Lord. Samuel cried out to the Lord on Israel’s behalf, and the Lord answered him.
- World English Bible - Samuel took a suckling lamb, and offered it for a whole burnt offering to Yahweh. Samuel cried to Yahweh for Israel; and Yahweh answered him.
- 新標點和合本 - 撒母耳就把一隻吃奶的羊羔獻與耶和華作全牲的燔祭,為以色列人呼求耶和華;耶和華就應允他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳就把一隻吃奶的羔羊獻給耶和華作全牲的燔祭,為以色列人呼求耶和華,耶和華就應允他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳就把一隻吃奶的羔羊獻給耶和華作全牲的燔祭,為以色列人呼求耶和華,耶和華就應允他。
- 當代譯本 - 撒母耳把一隻還在吃奶的羊羔獻給耶和華作全牲燔祭。他為以色列人呼求耶和華,耶和華垂聽了他的祈求。
- 聖經新譯本 - 撒母耳就牽來一隻還在吃奶的羊羔,把牠作全牲的燔祭獻給耶和華,又為以色列人向耶和華呼求,耶和華就應允他。
- 呂振中譯本 - 撒母耳 就把一隻喫奶的羊羔做全燔祭獻上給永恆主; 撒母耳 為 以色列 向永恆主哀呼,永恆主就應允他。
- 中文標準譯本 - 撒母耳取來一隻吃奶的羊羔,作為全燒的燔祭獻給耶和華。然後撒母耳為以色列呼求耶和華,耶和華就回應他。
- 現代標點和合本 - 撒母耳就把一隻吃奶的羊羔獻於耶和華做全牲的燔祭,為以色列人呼求耶和華,耶和華就應允他。
- 文理和合譯本 - 撒母耳取哺乳之羔一、獻於耶和華、為全牲燔祭、為以色列族籲耶和華、耶和華允焉、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳取哺乳之羔一、盡燔為祭、奉耶和華為以色列族呼籲耶和華允焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 取哺乳之羔一、盡焚之、獻於主為火焚祭、為 以色列 人呼籲主、主允之、
- Nueva Versión Internacional - Samuel tomó entonces un cordero pequeño y lo ofreció en holocausto al Señor. Luego clamó al Señor en favor de Israel, y el Señor le respondió.
- 현대인의 성경 - 그래서 사무엘이 젖 먹는 어린 양 한 마리를 가져다가 통째로 태워 여호와께 번제를 드리고 이스라엘을 도와 달라고 부르짖자 여호와께서는 그 기도를 들어주셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Самуил взял молочного ягненка и принес его во всесожжение Господу. Он взывал к Господу об Израиле, и Господь ответил ему.
- Восточный перевод - Тогда Шемуил взял молочного ягнёнка и принёс его во всесожжение Вечному. Он взывал к Вечному об Исраиле, и Вечный ответил ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шемуил взял молочного ягнёнка и принёс его во всесожжение Вечному. Он взывал к Вечному об Исраиле, и Вечный ответил ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Самуил взял молочного ягнёнка и принёс его во всесожжение Вечному. Он взывал к Вечному об Исроиле, и Вечный ответил ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Samuel prit un agneau de lait et l’offrit entièrement en holocauste à l’Eternel ; puis il supplia l’Eternel de venir en aide à Israël, et l’Eternel exauça sa prière.
- リビングバイブル - そこでサムエルは、乳離れ前の子羊一頭を取り、焼き尽くすいけにえとして主にささげ、イスラエルを助けてくださるよう主に祈りました。そして、祈りは答えられたのです。
- Nova Versão Internacional - Então Samuel pegou um cordeiro ainda não desmamado e o ofereceu inteiro como holocausto ao Senhor. Ele clamou ao Senhor em favor de Israel, e o Senhor lhe respondeu.
- Hoffnung für alle - Da nahm Samuel ein Lamm und verbrannte es vollständig als Opfer für den Herrn. Dabei rief er zu ihm um Hilfe für Israel, und der Herr erhörte sein Gebet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซามูเอลจึงเอาลูกแกะตัวหนึ่งซึ่งยังไม่อดนมมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเครื่องเผาบูชา และร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่ออิสราเอล แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงตอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอลจึงถวายลูกแกะที่ยังไม่หย่านมเพื่อเป็นสัตว์ที่เผาเป็นของถวายทั้งตัวแด่พระผู้เป็นเจ้า ซามูเอลวิงวอนขอพระผู้เป็นเจ้าเพื่ออิสราเอล และพระผู้เป็นเจ้าก็ตอบท่าน
交叉引用
- Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
- 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
- Thẩm Phán 6:28 - Sáng hôm sau, người trong thành dậy thấy bàn thờ Ba-anh sụp đổ, trụ A-sê-ra đã bị triệt hạ, và một cái bàn thờ mới được dựng lên, trên có dâng một con bò.
- 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
- 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
- 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
- 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- 1 Sa-mu-ên 6:14 - Chiếc xe vào đến đồng ruộng của Giô-suê rồi dừng lại bên cạnh một tảng đá lớn. Người Bết-sê-mết chẻ xe làm củi, giết bò làm lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 6:15 - Người Lê-vi đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và cái hộp đựng các lễ vật bằng vàng trên tảng đá. Hôm ấy người Bết-sê-mết còn dâng nhiều lễ thiêu và lễ vật khác lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 9:12 - Các cô đáp: “Phải. Vị tiên kiến đang đi đàng kia, trước các ông đó. Hôm nay ông ấy về thành vì có cuộc tế lễ trên đồi.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.