逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
- 新标点和合本 - “管辖你们的王必这样行:他必派你们的儿子为他赶车、跟马,奔走在车前;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“管辖你们的王必用这样的方式:他必派你们的儿子为他驾车,赶马,在他的战车前奔跑。
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“管辖你们的王必用这样的方式:他必派你们的儿子为他驾车,赶马,在他的战车前奔跑。
- 当代译本 - “将来管辖你们的王会征用你们的儿子做他的战车兵、骑兵,要他们跑在他的战车前面。
- 圣经新译本 - 说:“那要统治你们的王将这样治理你们:他必征用你们的儿子,派他们作他的战车兵、骑兵、在车前奔走的前锋,
- 中文标准译本 - 他说:“那将要统治你们的王,会用以下的方法统治你们:他将夺走你们的儿子,分配他们作战车兵和马兵,奔跑在他的战车前;
- 现代标点和合本 - “管辖你们的王必这样行,他必派你们的儿子为他赶车,跟马,奔走在车前;
- 和合本(拼音版) - “管辖你们的王必这样行:他必派你们的儿子为他赶车、跟马,奔走在车前;
- New International Version - He said, “This is what the king who will reign over you will claim as his rights: He will take your sons and make them serve with his chariots and horses, and they will run in front of his chariots.
- New International Reader's Version - Samuel told them, “Here’s what the king who rules over you will expect to be done for him. He will take your sons. He’ll make them serve with his chariots and horses. They will run in front of his chariots.
- English Standard Version - He said, “These will be the ways of the king who will reign over you: he will take your sons and appoint them to his chariots and to be his horsemen and to run before his chariots.
- New Living Translation - “This is how a king will reign over you,” Samuel said. “The king will draft your sons and assign them to his chariots and his charioteers, making them run before his chariots.
- Christian Standard Bible - He said, “These are the rights of the king who will reign over you: He will take your sons and put them to his use in his chariots, on his horses, or running in front of his chariots.
- New American Standard Bible - And he said, “This will be the practice of the king who will reign over you: he will take your sons and put them in his chariots for himself and among his horsemen, and they will run before his chariots.
- New King James Version - And he said, “This will be the behavior of the king who will reign over you: He will take your sons and appoint them for his own chariots and to be his horsemen, and some will run before his chariots.
- Amplified Bible - He said, “These will be the ways of the king who will reign over you: he will take your sons and appoint them for himself to his chariots and among his horsemen and they will run before his chariots.
- American Standard Version - And he said, This will be the manner of the king that shall reign over you: he will take your sons, and appoint them unto him, for his chariots, and to be his horsemen; and they shall run before his chariots;
- King James Version - And he said, This will be the manner of the king that shall reign over you: He will take your sons, and appoint them for himself, for his chariots, and to be his horsemen; and some shall run before his chariots.
- New English Translation - He said, “Here are the policies of the king who will rule over you: He will conscript your sons and put them in his chariot forces and in his cavalry; they will run in front of his chariot.
- World English Bible - He said, “This will be the way of the king who shall reign over you: he will take your sons, and appoint them as his servants, for his chariots, and to be his horsemen; and they will run before his chariots.
- 新標點和合本 - 「管轄你們的王必這樣行:他必派你們的兒子為他趕車、跟馬,奔走在車前;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「管轄你們的王必用這樣的方式:他必派你們的兒子為他駕車,趕馬,在他的戰車前奔跑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「管轄你們的王必用這樣的方式:他必派你們的兒子為他駕車,趕馬,在他的戰車前奔跑。
- 當代譯本 - 「將來管轄你們的王會徵用你們的兒子做他的戰車兵、騎兵,要他們跑在他的戰車前面。
- 聖經新譯本 - 說:“那要統治你們的王將這樣治理你們:他必徵用你們的兒子,派他們作他的戰車兵、騎兵、在車前奔走的前鋒,
- 呂振中譯本 - 他說:『那要管理你們、的王、其制度是這樣:他必取你們的兒子,派他們為他趕車,做他的馬兵,在他的車前奔走。
- 中文標準譯本 - 他說:「那將要統治你們的王,會用以下的方法統治你們:他將奪走你們的兒子,分配他們作戰車兵和馬兵,奔跑在他的戰車前;
- 現代標點和合本 - 「管轄你們的王必這樣行,他必派你們的兒子為他趕車,跟馬,奔走在車前;
- 文理和合譯本 - 曰、治爾之王、其制度若此、必取爾子、使御車、為騎兵、趨於車前、
- 文理委辦譯本 - 曰、既欲立王、治理爾曹、試陳其例。王必取爾子、使御車服馬、趨承於前者有之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、治理爾之王必如是、將取爾子使為之御車、充其馬卒、奔走於車前、
- Nueva Versión Internacional - Les explicó: —Así es cómo el rey va a gobernarlos: Les quitará a sus hijos para que se hagan cargo de los carros militares y de la caballería, y para que le abran paso al carro real.
- 현대인의 성경 - “여러분이 왕을 모시겠다고 계속 고집하면 그 왕은 여러분의 아들들을 징발하여 그의 전차와 말을 몰게 하고 그의 전차 앞에 달리게 할 것이며
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Вот что станет делать царь, который будет вами править: он возьмет ваших сыновей и заставит их служить при своих колесницах и лошадях, и они будут бегать перед его колесницами.
- Восточный перевод - Он сказал: – Вот что станет делать царь, который будет вами править: он возьмёт ваших сыновей и заставит их служить при своих колесницах и лошадях, и они будут бегать перед его колесницами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Вот что станет делать царь, который будет вами править: он возьмёт ваших сыновей и заставит их служить при своих колесницах и лошадях, и они будут бегать перед его колесницами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Вот что станет делать царь, который будет вами править: он возьмёт ваших сыновей и заставит их служить при своих колесницах и лошадях, и они будут бегать перед его колесницами.
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Voilà quels seront les droits du roi qui régnera sur vous. Il prendra vos fils pour en faire ses soldats et les affectera au service de ses chars de guerre et de ses chevaux, et ils auront à courir devant son char personnel .
- リビングバイブル - 「あなたがたの言うとおり王を立てれば、あなたがたの息子は王の軍隊に取られ、王の戦車の前を走ることになりかねない。
- Nova Versão Internacional - dizendo: “O rei que reinará sobre vocês reivindicará como seu direito o seguinte: ele tomará os filhos de vocês para servi-lo em seus carros de guerra e em sua cavalaria e para correr à frente dos seus carros de guerra.
- Hoffnung für alle - Er erklärte ihnen: »Ihr müsst bedenken, welche Rechte dieser König haben wird: Er wird eure Söhne in seinen Dienst nehmen, damit sie sich um seine Wagen kümmern, seine Pferde pflegen und als Leibwächter vor dem königlichen Wagen herlaufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “กษัตริย์ที่จะปกครองพวกท่านจะทำดังนี้คือ เขาจะเกณฑ์บรรดาบุตรชายของท่านให้เป็นพลรถรบ พลม้า และวิ่งนำขบวนรถม้าศึกของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดว่า “กษัตริย์ที่จะปกครองพวกท่านจะกระทำดังนี้คือ เขาจะทำให้บุตรทั้งหลายของท่านเป็นผู้รับใช้ประจำรถศึกและทหารม้า พวกเขาจะต้องวิ่งนำหน้ารถม้าของเขาไป
交叉引用
- 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
- 1 Các Vua 9:23 - Có tất cả 550 người Ít-ra-ên điều khiển lao công thực hiện các công trình xây cất của Vua Sa-lô-môn.
- 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
- 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 12:4 - “Vua cha đã bắt chúng tôi làm việc nặng nề. Bây giờ, nếu vua giảm nhẹ trách nhiệm cho chúng tôi, chúng tôi xin phục vụ vua.”
- 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
- 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
- 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
- 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
- 2 Sử Ký 26:12 - Có 2.600 trưởng tộc, toàn là người mạnh bạo, chỉ huy các đội ngũ này.
- 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
- 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
- 2 Sử Ký 26:15 - Tại Giê-ru-sa-lem, Ô-xia cho dựng các máy gắn trên tường do những người thạo nghề thiết kế để bảo vệ người bắn tên và đá lớn từ các tháp và các góc thành. Danh tiếng vua đồn khắp nơi, vì vua được Chúa Hằng Hữu giúp đỡ cách diệu kỳ, cho đến khi trở nên cường thịnh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
- 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
- 1 Sa-mu-ên 14:52 - Ít-ra-ên chiến đấu với quân Phi-li-tin dai dẳng suốt đời Sau-lơ. Mỗi khi Sau-lơ thấy người trai trẻ nào can đảm và mạnh mẽ, ông liền chiêu mộ vào đội quân của mình.
- 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.