逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
- 新标点和合本 - 他儿子不行他的道,贪图财利,收受贿赂,屈枉正直。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子不行他的道,贪图财利,收取贿赂,屈枉正直。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子不行他的道,贪图财利,收取贿赂,屈枉正直。
- 当代译本 - 然而,他们没有效法自己的父亲,反而爱慕不义之财,贪赃枉法。
- 圣经新译本 - 两个儿子都没有行撒母耳的道路,反而转去追求不义之财,收受贿赂,屈枉正直。
- 中文标准译本 - 他的儿子们没有走他的道路,反而贪图私利,收取贿赂,屈枉公正。
- 现代标点和合本 - 他儿子不行他的道,贪图财利,收受贿赂,屈枉正直。
- 和合本(拼音版) - 他儿子不行他的道,贪图财利,收受贿赂,屈枉正直。
- New International Version - But his sons did not follow his ways. They turned aside after dishonest gain and accepted bribes and perverted justice.
- New International Reader's Version - But his sons didn’t live as he did. They were only interested in making money. They accepted money from people who wanted special favors. They made things that were wrong appear to be right.
- English Standard Version - Yet his sons did not walk in his ways but turned aside after gain. They took bribes and perverted justice.
- New Living Translation - But they were not like their father, for they were greedy for money. They accepted bribes and perverted justice.
- Christian Standard Bible - However, his sons did not walk in his ways — they turned toward dishonest profit, took bribes, and perverted justice.
- New American Standard Bible - His sons, however, did not walk in his ways but turned aside after dishonest gain, and they took bribes and perverted justice.
- New King James Version - But his sons did not walk in his ways; they turned aside after dishonest gain, took bribes, and perverted justice.
- Amplified Bible - His sons, however, did not walk in his ways, but turned aside after dishonest gain, took bribes, and perverted justice.
- American Standard Version - And his sons walked not in his ways, but turned aside after lucre, and took bribes, and perverted justice.
- King James Version - And his sons walked not in his ways, but turned aside after lucre, and took bribes, and perverted judgment.
- New English Translation - But his sons did not follow his ways. Instead, they made money dishonestly, accepted bribes, and perverted justice.
- World English Bible - His sons didn’t walk in his ways, but turned away after dishonest gain, took bribes, and perverted justice.
- 新標點和合本 - 他兒子不行他的道,貪圖財利,收受賄賂,屈枉正直。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子不行他的道,貪圖財利,收取賄賂,屈枉正直。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子不行他的道,貪圖財利,收取賄賂,屈枉正直。
- 當代譯本 - 然而,他們沒有效法自己的父親,反而愛慕不義之財,貪贓枉法。
- 聖經新譯本 - 兩個兒子都沒有行撒母耳的道路,反而轉去追求不義之財,收受賄賂,屈枉正直。
- 呂振中譯本 - 他的兒子沒行他的道路,卻偏圖不義之財,收受賄賂,屈枉正直。
- 中文標準譯本 - 他的兒子們沒有走他的道路,反而貪圖私利,收取賄賂,屈枉公正。
- 現代標點和合本 - 他兒子不行他的道,貪圖財利,收受賄賂,屈枉正直。
- 文理和合譯本 - 其子不行父道、偏私牟利、受賄反正、○
- 文理委辦譯本 - 其子不肖、惟利是視、受賄反正。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子不行其道、貪財圖利、受賄妄斷、
- Nueva Versión Internacional - Pero ninguno de los dos siguió el ejemplo de su padre, sino que ambos se dejaron guiar por la avaricia, aceptando sobornos y pervirtiendo la justicia.
- 현대인의 성경 - 자기 아버지와 같지 않아서 돈을 탐하여 뇌물을 받고 재판 업무를 공정하게 처리하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Но его сыновья не следовали по отцовским стопам. Они гонялись за нечестной наживой, брали взятки и извращали правосудие.
- Восточный перевод - Но его сыновья не следовали по отцовским стопам. Они гонялись за нечестной наживой, брали взятки и извращали правосудие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но его сыновья не следовали по отцовским стопам. Они гонялись за нечестной наживой, брали взятки и извращали правосудие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но его сыновья не следовали по отцовским стопам. Они гонялись за нечестной наживой, брали взятки и извращали правосудие.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ne suivaient pas les traces de leur père : comme ils étaient corrompus par l’amour de l’argent, ils acceptaient des pots-de-vin et faussaient le droit.
- リビングバイブル - しかし彼らには、父のような高潔さが欠けていました。金に目がくらんでわいろを取り、公平であるべき裁きを曲げていました。
- Nova Versão Internacional - Mas os filhos dele não andaram em seus caminhos. Eles se tornaram gananciosos, aceitavam suborno e pervertiam a justiça.
- Hoffnung für alle - Doch sie folgten nicht dem Vorbild ihres Vaters, sondern waren nur darauf aus, sich zu bereichern. Sie ließen sich bestechen und beugten das Recht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บุตรทั้งสองของเขาไม่ดำเนินตามอย่างบิดาเพราะโลภเงินทอง รับสินบน และบิดเบือนความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรของท่านไม่ได้ดำเนินชีวิตแบบเดียวกับท่าน แต่หันเหไปรับผลประโยชน์ พวกเขารับสินบนและบิดเบือนความเป็นธรรม
交叉引用
- 2 Các Vua 21:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi lúc lên ngôi, và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Hép-si-ba.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
- Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
- 1 Các Vua 12:6 - Vua Rô-bô-am hỏi ý kiến những người cao niên trước kia làm cố vấn cho Sa-lô-môn, cha mình: “Các ông nghĩ tôi nên trả lời thế nào?”
- 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
- 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
- 1 Các Vua 12:9 - Rô-bô-am hỏi: “Dân chúng muốn ta giảm bớt gánh nặng cho họ, các anh em nghĩ sao?”
- 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
- 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
- Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
- Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
- Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
- Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.