Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就祷告耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就向耶和华祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就向耶和华祷告。
  • 当代译本 - 撒母耳听到他们要求立一个王治理他们,心中不悦,就向耶和华祷告。
  • 圣经新译本 - 他们说“求你为我们立一个王治理我们”这件事,使撒母耳很不高兴,他就祷告耶和华。
  • 中文标准译本 - 他们说“请为我们立一个王来治理我们”,这话让撒母耳很愁烦,他就向耶和华祷告。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳不喜悦他们说立一个王治理我们,他就祷告耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳不喜悦他们说立一个王治理我们,他就祷告耶和华。
  • New International Version - But when they said, “Give us a king to lead us,” this displeased Samuel; so he prayed to the Lord.
  • New International Reader's Version - Samuel wasn’t pleased when they said, “Give us a king to lead us.” So he prayed to the Lord.
  • English Standard Version - But the thing displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” And Samuel prayed to the Lord.
  • New Living Translation - Samuel was displeased with their request and went to the Lord for guidance.
  • The Message - When Samuel heard their demand—“Give us a king to rule us!”—he was crushed. How awful! Samuel prayed to God.
  • Christian Standard Bible - When they said, “Give us a king to judge us,” Samuel considered their demand wrong, so he prayed to the Lord.
  • New American Standard Bible - But the matter was displeasing in the sight of Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” And Samuel prayed to the Lord.
  • New King James Version - But the thing displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • Amplified Bible - But their demand displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge and rule over us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • American Standard Version - But the thing displeased Samuel, when they said, Give us a king to judge us. And Samuel prayed unto Jehovah.
  • King James Version - But the thing displeased Samuel, when they said, Give us a king to judge us. And Samuel prayed unto the Lord.
  • New English Translation - But this request displeased Samuel, for they said, “Give us a king to lead us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • World English Bible - But the thing displeased Samuel, when they said, “Give us a king to judge us.” Samuel prayed to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就禱告耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就向耶和華禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就向耶和華禱告。
  • 當代譯本 - 撒母耳聽到他們要求立一個王治理他們,心中不悅,就向耶和華禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們說“求你為我們立一個王治理我們”這件事,使撒母耳很不高興,他就禱告耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他們說:『請給我們一個王來為我們審案』: 撒母耳 對這事很不高興,就禱告永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他們說「請為我們立一個王來治理我們」,這話讓撒母耳很愁煩,他就向耶和華禱告。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳不喜悅他們說立一個王治理我們,他就禱告耶和華。
  • 文理和合譯本 - 彼言立王聽訟、撒母耳不悅其事、禱於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳聞民欲立王、以治其事、意甚不悅、禱於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾既言為我立王以治理我、 撒母耳 不悅、 撒母耳 遂禱告主、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando le dijeron que querían tener un rey, Samuel se disgustó. Entonces se puso a orar al Señor,
  • 현대인의 성경 - 사무엘은 왕을 세워 달라는 그들의 요구를 기쁘게 여기지 않았기 때문에 여호와께 기도하여 물어 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вел нас», – это не понравилось Самуилу. Он помолился Господу,
  • Восточный перевод - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Шемуилу. Он помолился Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Шемуилу. Он помолился Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Самуилу. Он помолился Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette demande d’établir sur eux un roi pour les diriger déplut à Samuel et il pria l’Eternel.
  • リビングバイブル - サムエルはひどく動揺し、主に祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, disseram: “Dá-nos um rei para que nos lidere”, isso desagradou a Samuel; então ele orou ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Samuel war nicht damit einverstanden, dass sie plötzlich einen König haben wollten. Er zog sich zurück, um den Herrn um Rat zu fragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเขากล่าวว่า “ขอแต่งตั้งกษัตริย์ขึ้นมานำเรา” ซามูเอลก็รู้สึกไม่พอใจ จึงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​พูด​ว่า “ขอ​ให้​พวก​เรา​มี​กษัตริย์​เป็น​ผู้​นำ​ของ​พวก​เรา” ซามูเอล​จึง​ไม่​พอใจ ท่าน​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就祷告耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就向耶和华祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳不喜悦他们说“立一个王治理我们”,他就向耶和华祷告。
  • 当代译本 - 撒母耳听到他们要求立一个王治理他们,心中不悦,就向耶和华祷告。
  • 圣经新译本 - 他们说“求你为我们立一个王治理我们”这件事,使撒母耳很不高兴,他就祷告耶和华。
  • 中文标准译本 - 他们说“请为我们立一个王来治理我们”,这话让撒母耳很愁烦,他就向耶和华祷告。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳不喜悦他们说立一个王治理我们,他就祷告耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳不喜悦他们说立一个王治理我们,他就祷告耶和华。
  • New International Version - But when they said, “Give us a king to lead us,” this displeased Samuel; so he prayed to the Lord.
  • New International Reader's Version - Samuel wasn’t pleased when they said, “Give us a king to lead us.” So he prayed to the Lord.
  • English Standard Version - But the thing displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” And Samuel prayed to the Lord.
  • New Living Translation - Samuel was displeased with their request and went to the Lord for guidance.
  • The Message - When Samuel heard their demand—“Give us a king to rule us!”—he was crushed. How awful! Samuel prayed to God.
  • Christian Standard Bible - When they said, “Give us a king to judge us,” Samuel considered their demand wrong, so he prayed to the Lord.
  • New American Standard Bible - But the matter was displeasing in the sight of Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” And Samuel prayed to the Lord.
  • New King James Version - But the thing displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • Amplified Bible - But their demand displeased Samuel when they said, “Give us a king to judge and rule over us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • American Standard Version - But the thing displeased Samuel, when they said, Give us a king to judge us. And Samuel prayed unto Jehovah.
  • King James Version - But the thing displeased Samuel, when they said, Give us a king to judge us. And Samuel prayed unto the Lord.
  • New English Translation - But this request displeased Samuel, for they said, “Give us a king to lead us.” So Samuel prayed to the Lord.
  • World English Bible - But the thing displeased Samuel, when they said, “Give us a king to judge us.” Samuel prayed to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就禱告耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就向耶和華禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳不喜悅他們說「立一個王治理我們」,他就向耶和華禱告。
  • 當代譯本 - 撒母耳聽到他們要求立一個王治理他們,心中不悅,就向耶和華禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們說“求你為我們立一個王治理我們”這件事,使撒母耳很不高興,他就禱告耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他們說:『請給我們一個王來為我們審案』: 撒母耳 對這事很不高興,就禱告永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他們說「請為我們立一個王來治理我們」,這話讓撒母耳很愁煩,他就向耶和華禱告。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳不喜悅他們說立一個王治理我們,他就禱告耶和華。
  • 文理和合譯本 - 彼言立王聽訟、撒母耳不悅其事、禱於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳聞民欲立王、以治其事、意甚不悅、禱於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾既言為我立王以治理我、 撒母耳 不悅、 撒母耳 遂禱告主、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando le dijeron que querían tener un rey, Samuel se disgustó. Entonces se puso a orar al Señor,
  • 현대인의 성경 - 사무엘은 왕을 세워 달라는 그들의 요구를 기쁘게 여기지 않았기 때문에 여호와께 기도하여 물어 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вел нас», – это не понравилось Самуилу. Он помолился Господу,
  • Восточный перевод - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Шемуилу. Он помолился Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Шемуилу. Он помолился Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда они сказали: «Дай нам царя, чтобы он вёл нас», это не понравилось Самуилу. Он помолился Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette demande d’établir sur eux un roi pour les diriger déplut à Samuel et il pria l’Eternel.
  • リビングバイブル - サムエルはひどく動揺し、主に祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, disseram: “Dá-nos um rei para que nos lidere”, isso desagradou a Samuel; então ele orou ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Samuel war nicht damit einverstanden, dass sie plötzlich einen König haben wollten. Er zog sich zurück, um den Herrn um Rat zu fragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเขากล่าวว่า “ขอแต่งตั้งกษัตริย์ขึ้นมานำเรา” ซามูเอลก็รู้สึกไม่พอใจ จึงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​พูด​ว่า “ขอ​ให้​พวก​เรา​มี​กษัตริย์​เป็น​ผู้​นำ​ของ​พวก​เรา” ซามูเอล​จึง​ไม่​พอใจ ท่าน​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
圣经
资源
计划
奉献