Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从;因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对撒母耳说:“你只管听从百姓向你说的一切话,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对撒母耳说:“你只管听从百姓向你说的一切话,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 当代译本 - 耶和华对撒母耳说:“你照他们所说的去做吧,因为他们不是拒绝你,而是拒绝我做他们的王。
  • 圣经新译本 - 耶和华对撒母耳说:“众民对你所说的一切,你只管听从,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 中文标准译本 - 耶和华对撒母耳说:“你就听从民众对你说的一切话。其实他们不是厌弃你,而是厌弃我作他们的王。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从,因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我做他们的王。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从,因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我作他们的王。
  • New International Version - And the Lord told him: “Listen to all that the people are saying to you; it is not you they have rejected, but they have rejected me as their king.
  • New International Reader's Version - The Lord told him, “Listen to everything the people are saying to you. You are not the one they have turned their backs on. I am the one they do not want as their king.
  • English Standard Version - And the Lord said to Samuel, “Obey the voice of the people in all that they say to you, for they have not rejected you, but they have rejected me from being king over them.
  • New Living Translation - “Do everything they say to you,” the Lord replied, “for they are rejecting me, not you. They don’t want me to be their king any longer.
  • The Message - God answered Samuel, “Go ahead and do what they’re asking. They are not rejecting you. They’ve rejected me as their King. From the day I brought them out of Egypt until this very day they’ve been behaving like this, leaving me for other gods. And now they’re doing it to you. So let them have their own way. But warn them of what they’re in for. Tell them the way kings operate, just what they’re likely to get from a king.”
  • Christian Standard Bible - But the Lord told him, “Listen to the people and everything they say to you. They have not rejected you; they have rejected me as their king.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to Samuel, “Listen to the voice of the people regarding all that they say to you, because they have not rejected you, but they have rejected Me from being King over them.
  • New King James Version - And the Lord said to Samuel, “Heed the voice of the people in all that they say to you; for they have not rejected you, but they have rejected Me, that I should not reign over them.
  • Amplified Bible - The Lord said to Samuel, “Listen to the voice of the people in regard to all that they say to you, for they have not rejected you, but they have rejected Me from being King over them.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Samuel, Hearken unto the voice of the people in all that they say unto thee; for they have not rejected thee, but they have rejected me, that I should not be king over them.
  • King James Version - And the Lord said unto Samuel, Hearken unto the voice of the people in all that they say unto thee: for they have not rejected thee, but they have rejected me, that I should not reign over them.
  • New English Translation - The Lord said to Samuel, “Do everything the people request of you. For it is not you that they have rejected, but it is me that they have rejected as their king.
  • World English Bible - Yahweh said to Samuel, “Listen to the voice of the people in all that they tell you; for they have not rejected you, but they have rejected me as the king over them.
  • 新標點和合本 - 耶和華對撒母耳說:「百姓向你說的一切話,你只管依從;因為他們不是厭棄你,乃是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對撒母耳說:「你只管聽從百姓向你說的一切話,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對撒母耳說:「你只管聽從百姓向你說的一切話,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 當代譯本 - 耶和華對撒母耳說:「你照他們所說的去做吧,因為他們不是拒絕你,而是拒絕我做他們的王。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對撒母耳說:“眾民對你所說的一切,你只管聽從,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 撒母耳 說:『關於人民向你說的一切話你只管依從,因為他們不是棄絕你,乃是棄絕了我作王來管理他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對撒母耳說:「你就聽從民眾對你說的一切話。其實他們不是厭棄你,而是厭棄我作他們的王。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對撒母耳說:「百姓向你說的一切話,你只管依從,因為他們不是厭棄你,乃是厭棄我,不要我做他們的王。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭之曰、凡民所言、爾可從之、彼非棄爾、乃棄我也、不欲我為其王、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭之曰、可從民言、彼不第棄爾、乃亦棄我、不欲我治理之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 撒母耳 曰、民向爾所言、爾惟從之、彼非棄爾、乃棄我、不欲我為其王、
  • Nueva Versión Internacional - pero el Señor le dijo: «Hazle caso al pueblo en todo lo que te diga. En realidad, no te han rechazado a ti, sino a mí, pues no quieren que yo reine sobre ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 그에게 이렇게 대답하셨다. “백성들이 너에게 한 말을 다 들어주어라. 그들은 너를 버린 것이 아니라 나를 버려 더 이상 내가 그들의 왕이 되는 것을 원치 않고 있다.
  • Новый Русский Перевод - и Господь сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Ecoute ce peuple et accepte toutes leurs demandes. En effet, ce n’est pas toi qu’ils rejettent, c’est moi : ils ne veulent plus que je règne sur eux.
  • リビングバイブル - 主の答えはこうでした。「民の言うとおりにしてやるがよい。彼らは、あなたではなく、このわたしを退けたのだ。もう、わたしに治めてもらいたくないのだ。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor lhe respondeu: “Atenda a tudo o que o povo está pedindo; não foi a você que rejeitaram; foi a mim que rejeitaram como rei.
  • Hoffnung für alle - Der Herr antwortete: »Gib ihnen, was sie wollen! Mit ihrer Forderung lehnen sie ja nicht dich ab, sondern mich. Sie wollen mich nicht mehr als ihren König anerkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงฟังทุกสิ่งที่พวกเขาบอกเถิด เพราะพวกเขาไม่ได้ทอดทิ้งเจ้าแต่ทอดทิ้งเรา และไม่ต้องการให้เราเป็นกษัตริย์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “จง​ฟัง​ทุกสิ่ง​ที่​ประชาชน​พูด​กับ​เจ้า พวก​เขา​ไม่​ได้​ปฏิเสธ​เจ้า แต่​ปฏิเสธ​เรา​ว่า เรา​ไม่​ใช่​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从;因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对撒母耳说:“你只管听从百姓向你说的一切话,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对撒母耳说:“你只管听从百姓向你说的一切话,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 当代译本 - 耶和华对撒母耳说:“你照他们所说的去做吧,因为他们不是拒绝你,而是拒绝我做他们的王。
  • 圣经新译本 - 耶和华对撒母耳说:“众民对你所说的一切,你只管听从,因为他们不是厌弃你,而是厌弃我,不要我作他们的王。
  • 中文标准译本 - 耶和华对撒母耳说:“你就听从民众对你说的一切话。其实他们不是厌弃你,而是厌弃我作他们的王。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从,因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我做他们的王。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对撒母耳说:“百姓向你说的一切话,你只管依从,因为他们不是厌弃你,乃是厌弃我,不要我作他们的王。
  • New International Version - And the Lord told him: “Listen to all that the people are saying to you; it is not you they have rejected, but they have rejected me as their king.
  • New International Reader's Version - The Lord told him, “Listen to everything the people are saying to you. You are not the one they have turned their backs on. I am the one they do not want as their king.
  • English Standard Version - And the Lord said to Samuel, “Obey the voice of the people in all that they say to you, for they have not rejected you, but they have rejected me from being king over them.
  • New Living Translation - “Do everything they say to you,” the Lord replied, “for they are rejecting me, not you. They don’t want me to be their king any longer.
  • The Message - God answered Samuel, “Go ahead and do what they’re asking. They are not rejecting you. They’ve rejected me as their King. From the day I brought them out of Egypt until this very day they’ve been behaving like this, leaving me for other gods. And now they’re doing it to you. So let them have their own way. But warn them of what they’re in for. Tell them the way kings operate, just what they’re likely to get from a king.”
  • Christian Standard Bible - But the Lord told him, “Listen to the people and everything they say to you. They have not rejected you; they have rejected me as their king.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to Samuel, “Listen to the voice of the people regarding all that they say to you, because they have not rejected you, but they have rejected Me from being King over them.
  • New King James Version - And the Lord said to Samuel, “Heed the voice of the people in all that they say to you; for they have not rejected you, but they have rejected Me, that I should not reign over them.
  • Amplified Bible - The Lord said to Samuel, “Listen to the voice of the people in regard to all that they say to you, for they have not rejected you, but they have rejected Me from being King over them.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Samuel, Hearken unto the voice of the people in all that they say unto thee; for they have not rejected thee, but they have rejected me, that I should not be king over them.
  • King James Version - And the Lord said unto Samuel, Hearken unto the voice of the people in all that they say unto thee: for they have not rejected thee, but they have rejected me, that I should not reign over them.
  • New English Translation - The Lord said to Samuel, “Do everything the people request of you. For it is not you that they have rejected, but it is me that they have rejected as their king.
  • World English Bible - Yahweh said to Samuel, “Listen to the voice of the people in all that they tell you; for they have not rejected you, but they have rejected me as the king over them.
  • 新標點和合本 - 耶和華對撒母耳說:「百姓向你說的一切話,你只管依從;因為他們不是厭棄你,乃是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對撒母耳說:「你只管聽從百姓向你說的一切話,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對撒母耳說:「你只管聽從百姓向你說的一切話,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 當代譯本 - 耶和華對撒母耳說:「你照他們所說的去做吧,因為他們不是拒絕你,而是拒絕我做他們的王。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對撒母耳說:“眾民對你所說的一切,你只管聽從,因為他們不是厭棄你,而是厭棄我,不要我作他們的王。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 撒母耳 說:『關於人民向你說的一切話你只管依從,因為他們不是棄絕你,乃是棄絕了我作王來管理他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對撒母耳說:「你就聽從民眾對你說的一切話。其實他們不是厭棄你,而是厭棄我作他們的王。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對撒母耳說:「百姓向你說的一切話,你只管依從,因為他們不是厭棄你,乃是厭棄我,不要我做他們的王。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭之曰、凡民所言、爾可從之、彼非棄爾、乃棄我也、不欲我為其王、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭之曰、可從民言、彼不第棄爾、乃亦棄我、不欲我治理之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 撒母耳 曰、民向爾所言、爾惟從之、彼非棄爾、乃棄我、不欲我為其王、
  • Nueva Versión Internacional - pero el Señor le dijo: «Hazle caso al pueblo en todo lo que te diga. En realidad, no te han rechazado a ti, sino a mí, pues no quieren que yo reine sobre ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 그에게 이렇게 대답하셨다. “백성들이 너에게 한 말을 다 들어주어라. 그들은 너를 버린 것이 아니라 나를 버려 더 이상 내가 그들의 왕이 되는 것을 원치 않고 있다.
  • Новый Русский Перевод - и Господь сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Вечный сказал ему: – Послушайся всего, что говорит тебе народ. Не тебя они отвергли, они отвергли Меня как своего Царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Ecoute ce peuple et accepte toutes leurs demandes. En effet, ce n’est pas toi qu’ils rejettent, c’est moi : ils ne veulent plus que je règne sur eux.
  • リビングバイブル - 主の答えはこうでした。「民の言うとおりにしてやるがよい。彼らは、あなたではなく、このわたしを退けたのだ。もう、わたしに治めてもらいたくないのだ。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor lhe respondeu: “Atenda a tudo o que o povo está pedindo; não foi a você que rejeitaram; foi a mim que rejeitaram como rei.
  • Hoffnung für alle - Der Herr antwortete: »Gib ihnen, was sie wollen! Mit ihrer Forderung lehnen sie ja nicht dich ab, sondern mich. Sie wollen mich nicht mehr als ihren König anerkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงฟังทุกสิ่งที่พวกเขาบอกเถิด เพราะพวกเขาไม่ได้ทอดทิ้งเจ้าแต่ทอดทิ้งเรา และไม่ต้องการให้เราเป็นกษัตริย์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “จง​ฟัง​ทุกสิ่ง​ที่​ประชาชน​พูด​กับ​เจ้า พวก​เขา​ไม่​ได้​ปฏิเสธ​เจ้า แต่​ปฏิเสธ​เรา​ว่า เรา​ไม่​ใช่​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
圣经
资源
计划
奉献