逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập đến nay, họ vẫn đối xử với Ta như thế, họ chối bỏ Ta để thờ các thần khác. Nay họ cũng đối xử với con cách ấy.
- 新标点和合本 - 自从我领他们出埃及到如今,他们常常离弃我,侍奉别神。现在他们向你所行的,是照他们素来所行的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我领他们出埃及的日子到如今,他们离弃我,事奉别神;正像他们从前所做的一切事,现在他们也照样向你做了。
- 和合本2010(神版-简体) - 自从我领他们出埃及的日子到如今,他们离弃我,事奉别神;正像他们从前所做的一切事,现在他们也照样向你做了。
- 当代译本 - 自从我带他们出埃及那天一直到今日,他们常常背弃我,去供奉其他神明。现在,他们也这样对待你。
- 圣经新译本 - 自从我把他们从埃及领上来的那天起,直到现在,他们怎样离开我,事奉别的神,他们对我所行的一切,也照样对你行。
- 中文标准译本 - 自从我带他们出埃及的那天起直到今日,他们离弃我,服事别的神——他们怎样对我做这一切,现在也怎样对你做。
- 现代标点和合本 - 自从我领他们出埃及到如今,他们常常离弃我,侍奉别神。现在他们向你所行的,是照他们素来所行的。
- 和合本(拼音版) - 自从我领他们出埃及到如今,他们常常离弃我,侍奉别神。现在他们向你所行的,是照他们素来所行的。
- New International Version - As they have done from the day I brought them up out of Egypt until this day, forsaking me and serving other gods, so they are doing to you.
- New International Reader's Version - They are doing just as they have always done. They have deserted me and served other gods. They have done that from the time I brought them up out of Egypt until this day. Now they are deserting you too.
- English Standard Version - According to all the deeds that they have done, from the day I brought them up out of Egypt even to this day, forsaking me and serving other gods, so they are also doing to you.
- New Living Translation - Ever since I brought them from Egypt they have continually abandoned me and followed other gods. And now they are giving you the same treatment.
- Christian Standard Bible - They are doing the same thing to you that they have done to me, since the day I brought them out of Egypt until this day, abandoning me and worshiping other gods.
- New American Standard Bible - Like all the deeds which they have done since the day that I brought them up from Egypt even to this day—in that they have abandoned Me and served other gods—so they are doing to you as well.
- New King James Version - According to all the works which they have done since the day that I brought them up out of Egypt, even to this day—with which they have forsaken Me and served other gods—so they are doing to you also.
- Amplified Bible - Like all the deeds which they have done since the day that I brought them up from Egypt even to this day—in that they have abandoned (rejected) Me and served other gods—so they are doing to you also.
- American Standard Version - According to all the works which they have done since the day that I brought them up out of Egypt even unto this day, in that they have forsaken me, and served other gods, so do they also unto thee.
- King James Version - According to all the works which they have done since the day that I brought them up out of Egypt even unto this day, wherewith they have forsaken me, and served other gods, so do they also unto thee.
- New English Translation - Just as they have done from the day that I brought them up from Egypt until this very day, they have rejected me and have served other gods. This is what they are also doing to you.
- World English Bible - According to all the works which they have done since the day that I brought them up out of Egypt even to this day, in that they have forsaken me, and served other gods, so they also do to you.
- 新標點和合本 - 自從我領他們出埃及到如今,他們常常離棄我,事奉別神。現在他們向你所行的,是照他們素來所行的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我領他們出埃及的日子到如今,他們離棄我,事奉別神;正像他們從前所做的一切事,現在他們也照樣向你做了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從我領他們出埃及的日子到如今,他們離棄我,事奉別神;正像他們從前所做的一切事,現在他們也照樣向你做了。
- 當代譯本 - 自從我帶他們出埃及那天一直到今日,他們常常背棄我,去供奉其他神明。現在,他們也這樣對待你。
- 聖經新譯本 - 自從我把他們從埃及領上來的那天起,直到現在,他們怎樣離開我,事奉別的神,他們對我所行的一切,也照樣對你行。
- 呂振中譯本 - 自從我領他們從 埃及 上來的日子到如今,他們總是離棄了我,去服事別的神;從前他們 向我 行的一切事,現在也向你照樣地行。
- 中文標準譯本 - 自從我帶他們出埃及的那天起直到今日,他們離棄我,服事別的神——他們怎樣對我做這一切,現在也怎樣對你做。
- 現代標點和合本 - 自從我領他們出埃及到如今,他們常常離棄我,侍奉別神。現在他們向你所行的,是照他們素來所行的。
- 文理和合譯本 - 自我導之出埃及、迄於今日、彼之所行、離我而事他神、今待爾亦若是、
- 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我導斯民出於埃及、迄於今日、彼常棄我、服事他上帝、彼之待爾亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民自我導之出 伊及 、至於今日、恆棄我、服事他神、彼之待爾亦若是、
- Nueva Versión Internacional - Te están tratando del mismo modo que me han tratado a mí desde el día en que los saqué de Egipto hasta hoy. Me han abandonado para servir a otros dioses.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 이집트에서 이끌어낸 그 날부터 오늘날까지 그들은 계속 나를 저버리고 다른 신들을 섬겨왔으며 이제 그들은 너에게도 똑같은 짓을 하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Как они поступали с того дня, как Я вывел их из Египта, и до сегодняшнего дня, оставляя Меня и служа другим богам, так они поступают и с тобой.
- Восточный перевод - Как они поступали со Мной с того дня, как Я вывел их из Египта, и до сегодняшнего дня, оставляя Меня и служа другим богам, так они поступают и с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как они поступали со Мной с того дня, как Я вывел их из Египта, и до сегодняшнего дня, оставляя Меня и служа другим богам, так они поступают и с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как они поступали со Мной с того дня, как Я вывел их из Египта, и до сегодняшнего дня, оставляя Меня и служа другим богам, так они поступают и с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils agissent à ton égard comme ils n’ont cessé d’agir envers moi depuis le jour où je les ai fait sortir d’Egypte jusqu’à aujourd’hui : ils m’ont abandonné pour rendre un culte à d’autres dieux.
- リビングバイブル - エジプトから連れ出して以来これまで、彼らはいつもわたしを捨て、ほかの神々のあとを追ってばかりいた。まさにそれと同じことを、今またしようとしているのだ。
- Nova Versão Internacional - Assim como fizeram comigo desde o dia em que os tirei do Egito até hoje, abandonando-me e prestando culto a outros deuses, também estão fazendo com você.
- Hoffnung für alle - Das passt zu ihnen! Seit ich sie damals aus Ägypten herausführte, war es immer dasselbe: Immer wieder haben sie mich vergessen und sind anderen Göttern nachgelaufen. Genauso machen sie es nun auch mit dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับตั้งแต่เราพาพวกเขาออกมาจากอียิปต์จวบจนบัดนี้ พวกเขาทอดทิ้งเราอยู่เสมอและหันไปปรนนิบัติพระอื่นๆ พวกเขาก็กำลังทำกับเจ้าอย่างเดียวกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขากำลังกระทำต่อเจ้าเหมือนอย่างที่พวกเขาได้กระทำมาแล้ว นับจากวันที่เรานำพวกเขาออกมาจากประเทศอียิปต์จนกระทั่งวันนี้ เขาทอดทิ้งเรา และไปบูชาบรรดาเทพเจ้า
交叉引用
- Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
- Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
- Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
- Dân Số Ký 16:2 - nổi loạn chống Môi-se. Có đến 250 người lãnh đạo Ít-ra-ên, là thành viên của hội đồng dân chúng, tham dự cuộc nổi loạn này.
- Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
- Thẩm Phán 4:1 - Sau khi Ê-hút qua đời, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
- Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
- Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
- Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
- Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
- Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
- Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
- Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
- Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
- Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
- Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
- Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
- Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
- Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
- Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.