Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 新标点和合本 - 甚至你们作了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此你们作了马其顿和亚该亚所有信主的人的榜样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此你们作了马其顿和亚该亚所有信主的人的榜样。
  • 当代译本 - 成了马其顿和亚该亚所有信徒的榜样。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就成了马其顿和亚该亚所有信徒的榜样。
  • 中文标准译本 - 因此,你们成了马其顿和亚该亚省所有信徒的榜样。
  • 现代标点和合本 - 甚至你们做了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • 和合本(拼音版) - 甚至你们作了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • New International Version - And so you became a model to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New International Reader's Version - So you became a model to all the believers in the lands of Macedonia and Achaia.
  • English Standard Version - so that you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • New Living Translation - As a result, you have become an example to all the believers in Greece—throughout both Macedonia and Achaia.
  • The Message - Do you know that all over the provinces of both Macedonia and Achaia believers look up to you? The word has gotten around. Your lives are echoing the Master’s Word, not only in the provinces but all over the place. The news of your faith in God is out. We don’t even have to say anything anymore—you’re the message! People come up and tell us how you received us with open arms, how you deserted the dead idols of your old life so you could embrace and serve God, the true God. They marvel at how expectantly you await the arrival of his Son, whom he raised from the dead—Jesus, who rescued us from certain doom.
  • Christian Standard Bible - As a result, you became an example to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New American Standard Bible - so that you became an example to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New King James Version - so that you became examples to all in Macedonia and Achaia who believe.
  • Amplified Bible - so that you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • American Standard Version - so that ye became an ensample to all that believe in Macedonia and in Achaia.
  • King James Version - So that ye were ensamples to all that believe in Macedonia and Achaia.
  • New English Translation - As a result you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • World English Bible - so that you became an example to all who believe in Macedonia and in Achaia.
  • 新標點和合本 - 甚至你們作了馬其頓和亞該亞所有信主之人的榜樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此你們作了馬其頓和亞該亞所有信主的人的榜樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此你們作了馬其頓和亞該亞所有信主的人的榜樣。
  • 當代譯本 - 成了馬其頓和亞該亞所有信徒的榜樣。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就成了馬其頓和亞該亞所有信徒的榜樣。
  • 呂振中譯本 - 甚至於做了 馬其頓 和 亞該亞 所有信眾的榜樣。
  • 中文標準譯本 - 因此,你們成了馬其頓和亞該亞省所有信徒的榜樣。
  • 現代標點和合本 - 甚至你們做了馬其頓和亞該亞所有信主之人的榜樣。
  • 文理和合譯本 - 致為在馬其頓 亞該亞諸信者之模楷、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾為馬其頓、亞該亞信者模楷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、爾曹為 瑪其頓 、 亞該亞 諸信者之模範、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是爾等已成為 馬其頓   亞該亞 一般信徒之楷式。
  • Nueva Versión Internacional - De esta manera se constituyeron en ejemplo para todos los creyentes de Macedonia y de Acaya.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여러분은 마케도니아와 아가야에 있는 모든 성도들의 모범이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Охоии ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi vous êtes devenus, à votre tour, des modèles pour tous les croyants de la Macédoine et de l’Achaïe .
  • リビングバイブル - こうしてあなたがたは、マケドニヤとアカヤ中のクリスチャンの模範となりました。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε γενέσθαι ὑμᾶς τύπον πᾶσιν τοῖς πιστεύουσιν ἐν τῇ Μακεδονίᾳ καὶ ἐν τῇ Ἀχαΐᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε γενέσθαι ὑμᾶς τύπους πᾶσιν τοῖς πιστεύουσιν ἐν τῇ Μακεδονίᾳ καὶ ἐν τῇ Ἀχαΐᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, tornaram-se modelo para todos os crentes que estão na Macedônia e na Acaia.
  • Hoffnung für alle - So seid ihr für die Christen in ganz Mazedonien und in der Provinz Achaja zum Vorbild geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นท่านจึงเป็นแบบอย่างแก่ผู้เชื่อทั้งปวงในแคว้นมาซิโดเนียและแคว้นอาคายา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​นั้น​ท่าน​จึง​ได้​เป็น​ตัวอย่าง​แก่​ผู้​ที่​เชื่อ​ทุก​คน​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย​และ​แคว้น​อาคายา
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 新标点和合本 - 甚至你们作了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此你们作了马其顿和亚该亚所有信主的人的榜样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此你们作了马其顿和亚该亚所有信主的人的榜样。
  • 当代译本 - 成了马其顿和亚该亚所有信徒的榜样。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就成了马其顿和亚该亚所有信徒的榜样。
  • 中文标准译本 - 因此,你们成了马其顿和亚该亚省所有信徒的榜样。
  • 现代标点和合本 - 甚至你们做了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • 和合本(拼音版) - 甚至你们作了马其顿和亚该亚所有信主之人的榜样。
  • New International Version - And so you became a model to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New International Reader's Version - So you became a model to all the believers in the lands of Macedonia and Achaia.
  • English Standard Version - so that you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • New Living Translation - As a result, you have become an example to all the believers in Greece—throughout both Macedonia and Achaia.
  • The Message - Do you know that all over the provinces of both Macedonia and Achaia believers look up to you? The word has gotten around. Your lives are echoing the Master’s Word, not only in the provinces but all over the place. The news of your faith in God is out. We don’t even have to say anything anymore—you’re the message! People come up and tell us how you received us with open arms, how you deserted the dead idols of your old life so you could embrace and serve God, the true God. They marvel at how expectantly you await the arrival of his Son, whom he raised from the dead—Jesus, who rescued us from certain doom.
  • Christian Standard Bible - As a result, you became an example to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New American Standard Bible - so that you became an example to all the believers in Macedonia and Achaia.
  • New King James Version - so that you became examples to all in Macedonia and Achaia who believe.
  • Amplified Bible - so that you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • American Standard Version - so that ye became an ensample to all that believe in Macedonia and in Achaia.
  • King James Version - So that ye were ensamples to all that believe in Macedonia and Achaia.
  • New English Translation - As a result you became an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.
  • World English Bible - so that you became an example to all who believe in Macedonia and in Achaia.
  • 新標點和合本 - 甚至你們作了馬其頓和亞該亞所有信主之人的榜樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此你們作了馬其頓和亞該亞所有信主的人的榜樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此你們作了馬其頓和亞該亞所有信主的人的榜樣。
  • 當代譯本 - 成了馬其頓和亞該亞所有信徒的榜樣。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就成了馬其頓和亞該亞所有信徒的榜樣。
  • 呂振中譯本 - 甚至於做了 馬其頓 和 亞該亞 所有信眾的榜樣。
  • 中文標準譯本 - 因此,你們成了馬其頓和亞該亞省所有信徒的榜樣。
  • 現代標點和合本 - 甚至你們做了馬其頓和亞該亞所有信主之人的榜樣。
  • 文理和合譯本 - 致為在馬其頓 亞該亞諸信者之模楷、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾為馬其頓、亞該亞信者模楷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、爾曹為 瑪其頓 、 亞該亞 諸信者之模範、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是爾等已成為 馬其頓   亞該亞 一般信徒之楷式。
  • Nueva Versión Internacional - De esta manera se constituyeron en ejemplo para todos los creyentes de Macedonia y de Acaya.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여러분은 마케도니아와 아가야에 있는 모든 성도들의 모범이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Ахаии ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы стали образцом для верующих в Македонии и Охоии ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi vous êtes devenus, à votre tour, des modèles pour tous les croyants de la Macédoine et de l’Achaïe .
  • リビングバイブル - こうしてあなたがたは、マケドニヤとアカヤ中のクリスチャンの模範となりました。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε γενέσθαι ὑμᾶς τύπον πᾶσιν τοῖς πιστεύουσιν ἐν τῇ Μακεδονίᾳ καὶ ἐν τῇ Ἀχαΐᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε γενέσθαι ὑμᾶς τύπους πᾶσιν τοῖς πιστεύουσιν ἐν τῇ Μακεδονίᾳ καὶ ἐν τῇ Ἀχαΐᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, tornaram-se modelo para todos os crentes que estão na Macedônia e na Acaia.
  • Hoffnung für alle - So seid ihr für die Christen in ganz Mazedonien und in der Provinz Achaja zum Vorbild geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นท่านจึงเป็นแบบอย่างแก่ผู้เชื่อทั้งปวงในแคว้นมาซิโดเนียและแคว้นอาคายา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​นั้น​ท่าน​จึง​ได้​เป็น​ตัวอย่าง​แก่​ผู้​ที่​เชื่อ​ทุก​คน​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย​และ​แคว้น​อาคายา
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
圣经
资源
计划
奉献