Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们昼夜切切祈求要见你们的面,来补足你们信心的不足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们昼夜切切祈求要见你们的面,来补足你们信心的不足。
  • 当代译本 - 我们昼夜恳切祷告,渴望能见到你们,弥补你们信心的不足之处。
  • 圣经新译本 - 我们昼夜迫切祈求,要见你们的面,并且要补满你们信心的不足。
  • 中文标准译本 - 我们日夜迫切祈求,要见你们的面,并且要补全你们在信仰上的缺欠。
  • 现代标点和合本 - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • 和合本(拼音版) - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • New International Version - Night and day we pray most earnestly that we may see you again and supply what is lacking in your faith.
  • New International Reader's Version - Night and day we pray very hard that we will see you again. We want to give you what is missing in your faith.
  • English Standard Version - as we pray most earnestly night and day that we may see you face to face and supply what is lacking in your faith?
  • New Living Translation - Night and day we pray earnestly for you, asking God to let us see you again to fill the gaps in your faith.
  • Christian Standard Bible - as we pray very earnestly night and day to see you face to face and to complete what is lacking in your faith?
  • New American Standard Bible - as we keep praying most earnestly night and day that we may see your faces, and may complete what is lacking in your faith?
  • New King James Version - night and day praying exceedingly that we may see your face and perfect what is lacking in your faith?
  • Amplified Bible - We continue to pray night and day most earnestly that we may see you face to face, and may complete whatever may be imperfect and lacking in your faith.
  • American Standard Version - night and day praying exceedingly that we may see your face, and may perfect that which is lacking in your faith?
  • King James Version - Night and day praying exceedingly that we might see your face, and might perfect that which is lacking in your faith?
  • New English Translation - We pray earnestly night and day to see you in person and make up what may be lacking in your faith.
  • World English Bible - night and day praying exceedingly that we may see your face, and may perfect that which is lacking in your faith?
  • 新標點和合本 - 我們晝夜切切地祈求,要見你們的面,補滿你們信心的不足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們晝夜切切祈求要見你們的面,來補足你們信心的不足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們晝夜切切祈求要見你們的面,來補足你們信心的不足。
  • 當代譯本 - 我們晝夜懇切禱告,渴望能見到你們,彌補你們信心的不足之處。
  • 聖經新譯本 - 我們晝夜迫切祈求,要見你們的面,並且要補滿你們信心的不足。
  • 中文標準譯本 - 我們日夜迫切祈求,要見你們的面,並且要補全你們在信仰上的缺欠。
  • 現代標點和合本 - 我們晝夜切切地祈求,要見你們的面,補滿你們信心的不足。
  • 文理和合譯本 - 晝夜切求、願見爾面、以補爾信之不逮、○
  • 文理委辦譯本 - 我晝夜祈禱、甚欲見爾、補爾信主之不逮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕晝夜祈禱、切求得見爾面、以補爾信之不足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟日夜祈求、賜與爾重見、以增補爾之信德耳
  • Nueva Versión Internacional - Día y noche le suplicamos que nos permita verlos de nuevo para suplir lo que le falta a su fe.
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 다시 만나 여러분의 믿음에 부족한 것을 채워 줄 수 있게 해 달라고 밤낮 열심히 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего еще недостает вашей вере.
  • Восточный перевод - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, nuit et jour, nous lui demandons avec instance de nous accorder de vous revoir et de compléter ce qui manque à votre foi .
  • リビングバイブル - ぜひ、もう一度会って、あなたがたの信仰のなお足りないところを補いたいと、昼も夜も神に求めています。
  • Nestle Aland 28 - νυκτὸς καὶ ἡμέρας ὑπερεκπερισσοῦ δεόμενοι εἰς τὸ ἰδεῖν ὑμῶν τὸ πρόσωπον καὶ καταρτίσαι τὰ ὑστερήματα τῆς πίστεως ὑμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυκτὸς καὶ ἡμέρας, ὑπέρἐκπερισσοῦ δεόμενοι εἰς τὸ ἰδεῖν ὑμῶν τὸ πρόσωπον, καὶ καταρτίσαι τὰ ὑστερήματα τῆς πίστεως ὑμῶν?
  • Nova Versão Internacional - Noite e dia insistimos em orar para que possamos vê-los pessoalmente e suprir o que falta à sua fé.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht bitten wir ihn inständig um die Gelegenheit, euch wiederzusehen und euch im Glauben weiterzuhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราขะมักเขม้นอธิษฐานทั้งวันทั้งคืนขอให้พบท่านอีก จะได้เพิ่มเติมความเชื่อส่วนที่ยังขาดอยู่ของท่านให้เต็มบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​อธิษฐาน​อย่าง​สุด​กำลัง​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน เพื่อ​เรา​จะ​ได้​พบ​หน้า​ท่าน​อีก เรา​จะ​ได้​เพิ่มเติม​สิ่ง​ที่​บกพร่อง​ใน​ความ​เชื่อ​ของ​ท่าน​ให้​บริบูรณ์
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们昼夜切切祈求要见你们的面,来补足你们信心的不足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们昼夜切切祈求要见你们的面,来补足你们信心的不足。
  • 当代译本 - 我们昼夜恳切祷告,渴望能见到你们,弥补你们信心的不足之处。
  • 圣经新译本 - 我们昼夜迫切祈求,要见你们的面,并且要补满你们信心的不足。
  • 中文标准译本 - 我们日夜迫切祈求,要见你们的面,并且要补全你们在信仰上的缺欠。
  • 现代标点和合本 - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • 和合本(拼音版) - 我们昼夜切切地祈求,要见你们的面,补满你们信心的不足。
  • New International Version - Night and day we pray most earnestly that we may see you again and supply what is lacking in your faith.
  • New International Reader's Version - Night and day we pray very hard that we will see you again. We want to give you what is missing in your faith.
  • English Standard Version - as we pray most earnestly night and day that we may see you face to face and supply what is lacking in your faith?
  • New Living Translation - Night and day we pray earnestly for you, asking God to let us see you again to fill the gaps in your faith.
  • Christian Standard Bible - as we pray very earnestly night and day to see you face to face and to complete what is lacking in your faith?
  • New American Standard Bible - as we keep praying most earnestly night and day that we may see your faces, and may complete what is lacking in your faith?
  • New King James Version - night and day praying exceedingly that we may see your face and perfect what is lacking in your faith?
  • Amplified Bible - We continue to pray night and day most earnestly that we may see you face to face, and may complete whatever may be imperfect and lacking in your faith.
  • American Standard Version - night and day praying exceedingly that we may see your face, and may perfect that which is lacking in your faith?
  • King James Version - Night and day praying exceedingly that we might see your face, and might perfect that which is lacking in your faith?
  • New English Translation - We pray earnestly night and day to see you in person and make up what may be lacking in your faith.
  • World English Bible - night and day praying exceedingly that we may see your face, and may perfect that which is lacking in your faith?
  • 新標點和合本 - 我們晝夜切切地祈求,要見你們的面,補滿你們信心的不足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們晝夜切切祈求要見你們的面,來補足你們信心的不足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們晝夜切切祈求要見你們的面,來補足你們信心的不足。
  • 當代譯本 - 我們晝夜懇切禱告,渴望能見到你們,彌補你們信心的不足之處。
  • 聖經新譯本 - 我們晝夜迫切祈求,要見你們的面,並且要補滿你們信心的不足。
  • 中文標準譯本 - 我們日夜迫切祈求,要見你們的面,並且要補全你們在信仰上的缺欠。
  • 現代標點和合本 - 我們晝夜切切地祈求,要見你們的面,補滿你們信心的不足。
  • 文理和合譯本 - 晝夜切求、願見爾面、以補爾信之不逮、○
  • 文理委辦譯本 - 我晝夜祈禱、甚欲見爾、補爾信主之不逮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕晝夜祈禱、切求得見爾面、以補爾信之不足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟日夜祈求、賜與爾重見、以增補爾之信德耳
  • Nueva Versión Internacional - Día y noche le suplicamos que nos permita verlos de nuevo para suplir lo que le falta a su fe.
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 다시 만나 여러분의 믿음에 부족한 것을 채워 줄 수 있게 해 달라고 밤낮 열심히 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего еще недостает вашей вере.
  • Восточный перевод - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы усердно молимся день и ночь о том, чтобы опять встретиться с вами и дополнить то, чего ещё недостаёт вашей вере.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, nuit et jour, nous lui demandons avec instance de nous accorder de vous revoir et de compléter ce qui manque à votre foi .
  • リビングバイブル - ぜひ、もう一度会って、あなたがたの信仰のなお足りないところを補いたいと、昼も夜も神に求めています。
  • Nestle Aland 28 - νυκτὸς καὶ ἡμέρας ὑπερεκπερισσοῦ δεόμενοι εἰς τὸ ἰδεῖν ὑμῶν τὸ πρόσωπον καὶ καταρτίσαι τὰ ὑστερήματα τῆς πίστεως ὑμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυκτὸς καὶ ἡμέρας, ὑπέρἐκπερισσοῦ δεόμενοι εἰς τὸ ἰδεῖν ὑμῶν τὸ πρόσωπον, καὶ καταρτίσαι τὰ ὑστερήματα τῆς πίστεως ὑμῶν?
  • Nova Versão Internacional - Noite e dia insistimos em orar para que possamos vê-los pessoalmente e suprir o que falta à sua fé.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht bitten wir ihn inständig um die Gelegenheit, euch wiederzusehen und euch im Glauben weiterzuhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราขะมักเขม้นอธิษฐานทั้งวันทั้งคืนขอให้พบท่านอีก จะได้เพิ่มเติมความเชื่อส่วนที่ยังขาดอยู่ของท่านให้เต็มบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​อธิษฐาน​อย่าง​สุด​กำลัง​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน เพื่อ​เรา​จะ​ได้​พบ​หน้า​ท่าน​อีก เรา​จะ​ได้​เพิ่มเติม​สิ่ง​ที่​บกพร่อง​ใน​ความ​เชื่อ​ของ​ท่าน​ให้​บริบูรณ์
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
圣经
资源
计划
奉献