逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- 新标点和合本 - 我们在你们那里的时候,预先告诉你们,我们必受患难,以后果然应验了,你们也知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在你们那里的时候,曾预先告诉你们,我们必受患难;你们知道,这果然发生了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们在你们那里的时候,曾预先告诉你们,我们必受患难;你们知道,这果然发生了。
- 当代译本 - 我们在你们那里时曾预先告诉过你们,我们会遭遇患难,你们知道后来果然如此。
- 圣经新译本 - 我们在你们那里的时候,早已对你们说过,我们将会遭受患难。后来应验了,这是你们知道的。
- 中文标准译本 - 事实上,我们还在你们那里的时候,早就不断地告诉你们,我们将要受患难,这果然应验了,就像你们所知道的那样。
- 现代标点和合本 - 我们在你们那里的时候,预先告诉你们我们必受患难,以后果然应验了,你们也知道。
- 和合本(拼音版) - 我们在你们那里的时候预先告诉你们,我们必受患难,以后果然应验了,你们也知道。
- New International Version - In fact, when we were with you, we kept telling you that we would be persecuted. And it turned out that way, as you well know.
- New International Reader's Version - In fact, when we were with you, here is what we kept telling you. We were telling you that our enemies would make us suffer. As you know very well, it has turned out that way.
- English Standard Version - For when we were with you, we kept telling you beforehand that we were to suffer affliction, just as it has come to pass, and just as you know.
- New Living Translation - Even while we were with you, we warned you that troubles would soon come—and they did, as you well know.
- Christian Standard Bible - In fact, when we were with you, we told you in advance that we were going to experience affliction, and as you know, it happened.
- New American Standard Bible - For even when we were with you, we kept telling you in advance that we were going to suffer affliction; and so it happened, as you know.
- New King James Version - For, in fact, we told you before when we were with you that we would suffer tribulation, just as it happened, and you know.
- Amplified Bible - For even when we were with you, we warned you plainly in advance that we were going to experience persecution; and so, as you know, it has come to pass.
- American Standard Version - For verily, when we were with you, we told you beforehand that we are to suffer affliction; even as it came to pass, and ye know.
- King James Version - For verily, when we were with you, we told you before that we should suffer tribulation; even as it came to pass, and ye know.
- New English Translation - For in fact when we were with you, we were telling you in advance that we would suffer affliction, and so it has happened, as you well know.
- World English Bible - For most certainly, when we were with you, we told you beforehand that we are to suffer affliction, even as it happened, and you know.
- 新標點和合本 - 我們在你們那裏的時候,預先告訴你們,我們必受患難,以後果然應驗了,你們也知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在你們那裏的時候,曾預先告訴你們,我們必受患難;你們知道,這果然發生了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們在你們那裏的時候,曾預先告訴你們,我們必受患難;你們知道,這果然發生了。
- 當代譯本 - 我們在你們那裡時曾預先告訴過你們,我們會遭遇患難,你們知道後來果然如此。
- 聖經新譯本 - 我們在你們那裡的時候,早已對你們說過,我們將會遭受患難。後來應驗了,這是你們知道的。
- 呂振中譯本 - 我們在你們那裏的時候,就屢次先告訴你們說、我們將會受患難;事實正如 所說的 ,你們也知道。
- 中文標準譯本 - 事實上,我們還在你們那裡的時候,早就不斷地告訴你們,我們將要受患難,這果然應驗了,就像你們所知道的那樣。
- 現代標點和合本 - 我們在你們那裡的時候,預先告訴你們我們必受患難,以後果然應驗了,你們也知道。
- 文理和合譯本 - 我偕爾時、預告我儕將受難、後果如是、爾所知也、
- 文理委辦譯本 - 我素偕爾、預語我儕必受難、後果如是、此爾所知、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕偕爾時、預言我儕必將受難、後果如是、此爾所知也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嚮者吾與爾俱、早已預告吾人必有憂患、今果見驗、亦爾等之所親歷也。
- Nueva Versión Internacional - pues cuando estábamos con ustedes les advertimos que íbamos a padecer sufrimientos. Y así sucedió.
- 현대인의 성경 - 우리가 여러분과 함께 있을 때 앞으로 우리가 박해를 받을 것이라고 여러분에게 말했는데 여러분이 아는 대로 정말 그렇게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда мы были с вами, то говорили о том, что нас будут преследовать. И, как вы видите, так оно и случилось.
- Восточный перевод - Когда мы были с вами, то говорили о том, что нас будут преследовать. И, как вы видите, так оно и случилось.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда мы были с вами, то говорили о том, что нас будут преследовать. И, как вы видите, так оно и случилось.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда мы были с вами, то говорили о том, что нас будут преследовать. И, как вы видите, так оно и случилось.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque nous étions parmi vous, nous vous avions prévenus que nous aurions à souffrir de nombreuses détresses. Et c’est ce qui est arrivé, vous le savez bien.
- リビングバイブル - 私がそちらにいた時、やがてきっと苦難が訪れると警告しておきましたが、それが、いま現実となったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὅτε πρὸς ὑμᾶς ἦμεν, προελέγομεν ὑμῖν ὅτι μέλλομεν θλίβεσθαι, καθὼς καὶ ἐγένετο καὶ οἴδατε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὅτε πρὸς ὑμᾶς ἦμεν, προελέγομεν ὑμῖν ὅτι μέλλομεν θλίβεσθαι, καθὼς καὶ ἐγένετο καὶ οἴδατε.
- Nova Versão Internacional - Quando estávamos com vocês, já dizíamos que seríamos perseguidos, o que realmente aconteceu, como vocês sabem.
- Hoffnung für alle - Schon als wir bei euch waren, haben wir immer wieder darüber gesprochen. Und jetzt wisst ihr es aus eigener Erfahrung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงเมื่อเราอยู่กับท่าน เราพร่ำบอกท่านไว้แล้วว่าเราจะถูกกดขี่ข่มเหง แล้วก็เป็นจริงตามนั้นดังที่ท่านทราบดีอยู่แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความจริงแล้วเวลาที่พวกเราอยู่กับท่าน เราได้บอกล่วงหน้าเสมอว่าเราจะต้องถูกกดขี่ข่มเหง และก็เกิดขึ้นแล้วตามที่ท่านก็ทราบดี
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
- Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:13 - Nhưng người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca nghe tin Phao-lô đang truyền bá Đạo Chúa tại Bê-rê, liền đến sách động quần chúng gây rối loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.