Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今你们若靠主站立得稳,我们就得生了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今你们若靠主站立得稳,我们就得生了。
  • 当代译本 - 得知你们靠着主坚定不移,我们现在无比振奋。
  • 圣经新译本 - 如果你们在主里站立得稳,我们就可以活下去了。
  • 中文标准译本 - 因为,你们如果在主里站立得稳,我们如今就真的 活了。
  • 现代标点和合本 - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • New International Version - For now we really live, since you are standing firm in the Lord.
  • New International Reader's Version - Now we really live, because you are standing firm in the Lord.
  • English Standard Version - For now we live, if you are standing fast in the Lord.
  • New Living Translation - It gives us new life to know that you are standing firm in the Lord.
  • Christian Standard Bible - For now we live, if you stand firm in the Lord.
  • New American Standard Bible - for now we really live, if you stand firm in the Lord.
  • New King James Version - For now we live, if you stand fast in the Lord.
  • Amplified Bible - because now we really live [in spite of everything], if you stand firm in the Lord.
  • American Standard Version - for now we live, if ye stand fast in the Lord.
  • King James Version - For now we live, if ye stand fast in the Lord.
  • New English Translation - For now we are alive again, if you stand firm in the Lord.
  • World English Bible - For now we live, if you stand fast in the Lord.
  • 新標點和合本 - 你們若靠主站立得穩,我們就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今你們若靠主站立得穩,我們就得生了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今你們若靠主站立得穩,我們就得生了。
  • 當代譯本 - 得知你們靠著主堅定不移,我們現在無比振奮。
  • 聖經新譯本 - 如果你們在主裡站立得穩,我們就可以活下去了。
  • 呂振中譯本 - 如今你們若在主裏站穩,我們就真地活了。
  • 中文標準譯本 - 因為,你們如果在主裡站立得穩,我們如今就真的 活了。
  • 現代標點和合本 - 你們若靠主站立得穩,我們就活了。
  • 文理和合譯本 - 爾若堅立主中、我則生矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾宗主堅立、我則生矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若信我主而堅立、我儕則生矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等如能確乎不拔、抱主以終、則吾儕之生機煥發矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ahora sí que vivimos al saber que están firmes en el Señor!
  • 현대인의 성경 - 여러분이 주님 안에 굳게 서 있으므로 이제는 우리가 살 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если вы твердо стоите в Господе, то и мы теперь живы.
  • Восточный перевод - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, maintenant, nous nous sentons revivre, puisque vous tenez bon dans votre vie avec le Seigneur.
  • リビングバイブル - 主にあって堅く立っていてくれるなら、それだけで、私たちはどんな困難にも耐えていけます。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι νῦν ζῶμεν ἐὰν ὑμεῖς στήκετε ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι νῦν ζῶμεν, ἐὰν ὑμεῖς στήκετε ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - pois agora vivemos, visto que vocês estão firmes no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wir leben wieder auf, seit wir wissen, dass ihr unbeirrt beim Herrn bleibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนนี้เรามีชีวิตชีวาจริงๆ เพราะท่านยืนหยัดมั่นคงในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ยืนหยัด​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ชีวิต​ของ​เรา​ก็​สด​ชื่น
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今你们若靠主站立得稳,我们就得生了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今你们若靠主站立得稳,我们就得生了。
  • 当代译本 - 得知你们靠着主坚定不移,我们现在无比振奋。
  • 圣经新译本 - 如果你们在主里站立得稳,我们就可以活下去了。
  • 中文标准译本 - 因为,你们如果在主里站立得稳,我们如今就真的 活了。
  • 现代标点和合本 - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若靠主站立得稳,我们就活了。
  • New International Version - For now we really live, since you are standing firm in the Lord.
  • New International Reader's Version - Now we really live, because you are standing firm in the Lord.
  • English Standard Version - For now we live, if you are standing fast in the Lord.
  • New Living Translation - It gives us new life to know that you are standing firm in the Lord.
  • Christian Standard Bible - For now we live, if you stand firm in the Lord.
  • New American Standard Bible - for now we really live, if you stand firm in the Lord.
  • New King James Version - For now we live, if you stand fast in the Lord.
  • Amplified Bible - because now we really live [in spite of everything], if you stand firm in the Lord.
  • American Standard Version - for now we live, if ye stand fast in the Lord.
  • King James Version - For now we live, if ye stand fast in the Lord.
  • New English Translation - For now we are alive again, if you stand firm in the Lord.
  • World English Bible - For now we live, if you stand fast in the Lord.
  • 新標點和合本 - 你們若靠主站立得穩,我們就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今你們若靠主站立得穩,我們就得生了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今你們若靠主站立得穩,我們就得生了。
  • 當代譯本 - 得知你們靠著主堅定不移,我們現在無比振奮。
  • 聖經新譯本 - 如果你們在主裡站立得穩,我們就可以活下去了。
  • 呂振中譯本 - 如今你們若在主裏站穩,我們就真地活了。
  • 中文標準譯本 - 因為,你們如果在主裡站立得穩,我們如今就真的 活了。
  • 現代標點和合本 - 你們若靠主站立得穩,我們就活了。
  • 文理和合譯本 - 爾若堅立主中、我則生矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾宗主堅立、我則生矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若信我主而堅立、我儕則生矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等如能確乎不拔、抱主以終、則吾儕之生機煥發矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ahora sí que vivimos al saber que están firmes en el Señor!
  • 현대인의 성경 - 여러분이 주님 안에 굳게 서 있으므로 이제는 우리가 살 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если вы твердо стоите в Господе, то и мы теперь живы.
  • Восточный перевод - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если вы твёрдо стоите в единении с Повелителем, то это для нас как второе дыхание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, maintenant, nous nous sentons revivre, puisque vous tenez bon dans votre vie avec le Seigneur.
  • リビングバイブル - 主にあって堅く立っていてくれるなら、それだけで、私たちはどんな困難にも耐えていけます。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι νῦν ζῶμεν ἐὰν ὑμεῖς στήκετε ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι νῦν ζῶμεν, ἐὰν ὑμεῖς στήκετε ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - pois agora vivemos, visto que vocês estão firmes no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wir leben wieder auf, seit wir wissen, dass ihr unbeirrt beim Herrn bleibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนนี้เรามีชีวิตชีวาจริงๆ เพราะท่านยืนหยัดมั่นคงในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ยืนหยัด​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ชีวิต​ของ​เรา​ก็​สด​ชื่น
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
圣经
资源
计划
奉献