Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 奉我们救主 神和我们的盼望基督耶稣之命,作基督耶稣使徒的保罗
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奉我们的救主上帝,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 奉我们的救主 神,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 当代译本 - 我保罗奉我们救主上帝和赐我们盼望的基督耶稣的命令,做基督耶稣的使徒,
  • 圣经新译本 - 奉我们的救主 神,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 中文标准译本 - 照着我们的救主神、我们的盼望基督耶稣 的命令,做基督耶稣使徒的保罗,
  • 现代标点和合本 - 奉我们救主神和我们的盼望基督耶稣之命,做基督耶稣使徒的保罗,
  • 和合本(拼音版) - 奉我们救主上帝和我们的盼望基督耶稣之命,作基督耶稣使徒的保罗,
  • New International Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • New International Reader's Version - I, Paul, am writing this letter. I am an apostle of Christ Jesus, just as God our Savior commanded. Christ Jesus also commanded it. We have put our hope in him.
  • English Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • New Living Translation - This letter is from Paul, an apostle of Christ Jesus, appointed by the command of God our Savior and Christ Jesus, who gives us hope.
  • The Message - I, Paul, am an apostle on special assignment for Christ, our living hope. Under God our Savior’s command, I’m writing this to you, Timothy, my son in the faith. All the best from our God and Christ be yours!
  • Christian Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope:
  • New American Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus according to the commandment of God our Savior, and of Christ Jesus, who is our hope,
  • New King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ, by the commandment of God our Savior and the Lord Jesus Christ, our hope,
  • Amplified Bible - Paul, an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Christ Jesus by the commandment of God our Savior, and of Christ Jesus (the Messiah, the Anointed) our Hope [the fulfillment of our salvation],
  • American Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus according to the commandment of God our Saviour, and Christ Jesus our hope;
  • King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ by the commandment of God our Saviour, and Lord Jesus Christ, which is our hope;
  • New English Translation - From Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • World English Bible - Paul, an apostle of Jesus Christ according to the commandment of God our Savior and the Lord Jesus Christ our hope;
  • 新標點和合本 - 奉我們救主神和我們的盼望基督耶穌之命,作基督耶穌使徒的保羅
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 奉我們的救主上帝,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 奉我們的救主 神,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 當代譯本 - 我保羅奉我們救主上帝和賜我們盼望的基督耶穌的命令,作基督耶穌的使徒,
  • 聖經新譯本 - 奉我們的救主 神,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 呂振中譯本 - 奉我們的拯救者上帝和我們的盼望、基督耶穌、的詔命、做基督耶穌使徒的 保羅 、
  • 中文標準譯本 - 照著我們的救主神、我們的盼望基督耶穌 的命令,做基督耶穌使徒的保羅,
  • 現代標點和合本 - 奉我們救主神和我們的盼望基督耶穌之命,做基督耶穌使徒的保羅,
  • 文理和合譯本 - 依救我之上帝、及我所望之基督耶穌命、為耶穌基督使徒保羅、
  • 文理委辦譯本 - 救我之上帝、及使吾有望之主耶穌 基督、命我為耶穌 基督使徒保羅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奉我救主天主、與我所望之耶穌基督之命、為耶穌基督之使徒 保羅 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉吾救主天主、及吾人所仰望者基督耶穌之恩命、而為基督耶穌之宗徒者、 葆樂
  • Nueva Versión Internacional - Pablo, apóstol de Cristo Jesús por mandato de Dios nuestro Salvador y de Cristo Jesús nuestra esperanza,
  • 현대인의 성경 - 우리 구주이신 하나님과 우리의 희망이신 그리스도 예수님의 명령으로 그리스 도 예수님의 사도가 된 나 바울은
  • Новый Русский Перевод - От Павла, апостола Христа Иисуса, по велению Бога, нашего Спасителя, и Иисуса Христа – нашей надежды.
  • Восточный перевод - От Паула, посланника Исы Масиха , избранного по велению Всевышнего, нашего Спасителя, и Исы Масиха – нашей надежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Паула, посланника Исы аль-Масиха , избранного по велению Аллаха, нашего Спасителя, и Исы аль-Масиха – нашей надежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Павлуса, посланника Исо Масеха , избранного по велению Всевышнего, нашего Спасителя, и Исо Масеха – нашей надежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, apôtre de Jésus-Christ, par ordre de Dieu notre Sauveur et de Jésus-Christ notre espérance,
  • リビングバイブル - 私たちの救い主である神と、唯一の希望である主イエス・キリストによって遣わされた使徒パウロから、
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ κατ’ ἐπιταγὴν θεοῦ σωτῆρος ἡμῶν καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τῆς ἐλπίδος ἡμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος, ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ, κατ’ ἐπιταγὴν Θεοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, καὶ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ τῆς ἐλπίδος ἡμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Paulo, apóstolo de Cristo Jesus, por ordem de Deus, nosso Salvador, e de Cristo Jesus, a nossa esperança,
  • Hoffnung für alle - Diesen Brief schreibt Paulus, ein Apostel von Jesus Christus. Gott, unser Retter, und Jesus Christus, der unsere Hoffnung ist, haben mich zum Apostel berufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปาโลผู้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามพระบัญชาของพระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของเรา และของพระเยซูคริสต์ผู้ทรงเป็นความหวังของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปาโล​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา และ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ผู้​เป็น​ความ​หวัง​ของ​เรา
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 奉我们救主 神和我们的盼望基督耶稣之命,作基督耶稣使徒的保罗
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奉我们的救主上帝,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 奉我们的救主 神,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 当代译本 - 我保罗奉我们救主上帝和赐我们盼望的基督耶稣的命令,做基督耶稣的使徒,
  • 圣经新译本 - 奉我们的救主 神,和我们的盼望基督耶稣的命令,作基督耶稣使徒的保罗,
  • 中文标准译本 - 照着我们的救主神、我们的盼望基督耶稣 的命令,做基督耶稣使徒的保罗,
  • 现代标点和合本 - 奉我们救主神和我们的盼望基督耶稣之命,做基督耶稣使徒的保罗,
  • 和合本(拼音版) - 奉我们救主上帝和我们的盼望基督耶稣之命,作基督耶稣使徒的保罗,
  • New International Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • New International Reader's Version - I, Paul, am writing this letter. I am an apostle of Christ Jesus, just as God our Savior commanded. Christ Jesus also commanded it. We have put our hope in him.
  • English Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • New Living Translation - This letter is from Paul, an apostle of Christ Jesus, appointed by the command of God our Savior and Christ Jesus, who gives us hope.
  • The Message - I, Paul, am an apostle on special assignment for Christ, our living hope. Under God our Savior’s command, I’m writing this to you, Timothy, my son in the faith. All the best from our God and Christ be yours!
  • Christian Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope:
  • New American Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus according to the commandment of God our Savior, and of Christ Jesus, who is our hope,
  • New King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ, by the commandment of God our Savior and the Lord Jesus Christ, our hope,
  • Amplified Bible - Paul, an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Christ Jesus by the commandment of God our Savior, and of Christ Jesus (the Messiah, the Anointed) our Hope [the fulfillment of our salvation],
  • American Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus according to the commandment of God our Saviour, and Christ Jesus our hope;
  • King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ by the commandment of God our Saviour, and Lord Jesus Christ, which is our hope;
  • New English Translation - From Paul, an apostle of Christ Jesus by the command of God our Savior and of Christ Jesus our hope,
  • World English Bible - Paul, an apostle of Jesus Christ according to the commandment of God our Savior and the Lord Jesus Christ our hope;
  • 新標點和合本 - 奉我們救主神和我們的盼望基督耶穌之命,作基督耶穌使徒的保羅
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 奉我們的救主上帝,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 奉我們的救主 神,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 當代譯本 - 我保羅奉我們救主上帝和賜我們盼望的基督耶穌的命令,作基督耶穌的使徒,
  • 聖經新譯本 - 奉我們的救主 神,和我們的盼望基督耶穌的命令,作基督耶穌使徒的保羅,
  • 呂振中譯本 - 奉我們的拯救者上帝和我們的盼望、基督耶穌、的詔命、做基督耶穌使徒的 保羅 、
  • 中文標準譯本 - 照著我們的救主神、我們的盼望基督耶穌 的命令,做基督耶穌使徒的保羅,
  • 現代標點和合本 - 奉我們救主神和我們的盼望基督耶穌之命,做基督耶穌使徒的保羅,
  • 文理和合譯本 - 依救我之上帝、及我所望之基督耶穌命、為耶穌基督使徒保羅、
  • 文理委辦譯本 - 救我之上帝、及使吾有望之主耶穌 基督、命我為耶穌 基督使徒保羅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奉我救主天主、與我所望之耶穌基督之命、為耶穌基督之使徒 保羅 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉吾救主天主、及吾人所仰望者基督耶穌之恩命、而為基督耶穌之宗徒者、 葆樂
  • Nueva Versión Internacional - Pablo, apóstol de Cristo Jesús por mandato de Dios nuestro Salvador y de Cristo Jesús nuestra esperanza,
  • 현대인의 성경 - 우리 구주이신 하나님과 우리의 희망이신 그리스도 예수님의 명령으로 그리스 도 예수님의 사도가 된 나 바울은
  • Новый Русский Перевод - От Павла, апостола Христа Иисуса, по велению Бога, нашего Спасителя, и Иисуса Христа – нашей надежды.
  • Восточный перевод - От Паула, посланника Исы Масиха , избранного по велению Всевышнего, нашего Спасителя, и Исы Масиха – нашей надежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Паула, посланника Исы аль-Масиха , избранного по велению Аллаха, нашего Спасителя, и Исы аль-Масиха – нашей надежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Павлуса, посланника Исо Масеха , избранного по велению Всевышнего, нашего Спасителя, и Исо Масеха – нашей надежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, apôtre de Jésus-Christ, par ordre de Dieu notre Sauveur et de Jésus-Christ notre espérance,
  • リビングバイブル - 私たちの救い主である神と、唯一の希望である主イエス・キリストによって遣わされた使徒パウロから、
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ κατ’ ἐπιταγὴν θεοῦ σωτῆρος ἡμῶν καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τῆς ἐλπίδος ἡμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος, ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ, κατ’ ἐπιταγὴν Θεοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, καὶ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ τῆς ἐλπίδος ἡμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Paulo, apóstolo de Cristo Jesus, por ordem de Deus, nosso Salvador, e de Cristo Jesus, a nossa esperança,
  • Hoffnung für alle - Diesen Brief schreibt Paulus, ein Apostel von Jesus Christus. Gott, unser Retter, und Jesus Christus, der unsere Hoffnung ist, haben mich zum Apostel berufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปาโลผู้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามพระบัญชาของพระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของเรา และของพระเยซูคริสต์ผู้ทรงเป็นความหวังของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปาโล​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา และ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ผู้​เป็น​ความ​หวัง​ของ​เรา
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献