逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- 新标点和合本 - 我感谢那给我力量的我们主基督耶稣,因他以我有忠心,派我服侍他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我感谢那赐给我力量的我们的主基督耶稣,因为他认为我可信任,派我服事他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我感谢那赐给我力量的我们的主基督耶稣,因为他认为我可信任,派我服事他。
- 当代译本 - 我感谢赐我力量的主基督耶稣,因为祂视我忠心可靠,派我事奉祂。
- 圣经新译本 - 我感谢那赐我能力的、我们的主基督耶稣,因为他认为我有忠心,派我服事他。
- 中文标准译本 - 我感谢使我刚强的那一位——我们的主基督耶稣,因为他认为我是忠心的,指派我做这服事的工作。
- 现代标点和合本 - 我感谢那给我力量的我们主基督耶稣,因他以我有忠心,派我服侍他。
- 和合本(拼音版) - 我感谢那给我力量的我们主基督耶稣,因他以我有忠心,派我服侍他。
- New International Version - I thank Christ Jesus our Lord, who has given me strength, that he considered me trustworthy, appointing me to his service.
- New International Reader's Version - I am thankful to Christ Jesus our Lord. He has given me strength. I thank him that he considered me faithful. I thank him for appointing me to serve him.
- English Standard Version - I thank him who has given me strength, Christ Jesus our Lord, because he judged me faithful, appointing me to his service,
- New Living Translation - I thank Christ Jesus our Lord, who has given me strength to do his work. He considered me trustworthy and appointed me to serve him,
- The Message - I’m so grateful to Christ Jesus for making me adequate to do this work. He went out on a limb, you know, in trusting me with this ministry. The only credentials I brought to it were violence and witch hunts and arrogance. But I was treated mercifully because I didn’t know what I was doing—didn’t know Who I was doing it against! Grace mixed with faith and love poured over me and into me. And all because of Jesus.
- Christian Standard Bible - I give thanks to Christ Jesus our Lord who has strengthened me, because he considered me faithful, appointing me to the ministry —
- New American Standard Bible - I thank Christ Jesus our Lord, who has strengthened me, because He considered me faithful, putting me into service,
- New King James Version - And I thank Christ Jesus our Lord who has enabled me, because He counted me faithful, putting me into the ministry,
- Amplified Bible - I thank Christ Jesus our Lord, who has granted me [the needed] strength and made me able for this, because He considered me faithful and trustworthy, putting me into service [for this ministry],
- American Standard Version - I thank him that enabled me, even Christ Jesus our Lord, for that he counted me faithful, appointing me to his service;
- King James Version - And I thank Christ Jesus our Lord, who hath enabled me, for that he counted me faithful, putting me into the ministry;
- New English Translation - I am grateful to the one who has strengthened me, Christ Jesus our Lord, because he considered me faithful in putting me into ministry,
- World English Bible - I thank him who enabled me, Christ Jesus our Lord, because he counted me faithful, appointing me to service;
- 新標點和合本 - 我感謝那給我力量的我們主基督耶穌,因他以我有忠心,派我服事他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我感謝那賜給我力量的我們的主基督耶穌,因為他認為我可信任,派我服事他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我感謝那賜給我力量的我們的主基督耶穌,因為他認為我可信任,派我服事他。
- 當代譯本 - 我感謝賜我力量的主基督耶穌,因為祂視我忠心可靠,派我事奉祂。
- 聖經新譯本 - 我感謝那賜我能力的、我們的主基督耶穌,因為他認為我有忠心,派我服事他。
- 呂振中譯本 - 對那給我能力的、我們的主基督耶穌、我滿有感恩的心,因為他以我為可靠、而將服役職分派 給 我,
- 中文標準譯本 - 我感謝使我剛強的那一位——我們的主基督耶穌,因為他認為我是忠心的,指派我做這服事的工作。
- 現代標點和合本 - 我感謝那給我力量的我們主基督耶穌,因他以我有忠心,派我服侍他。
- 文理和合譯本 - 感謝以能賜我者、我主基督耶穌是也、彼視我為忠、任我以職、
- 文理委辦譯本 - 謝吾主基督 耶穌、以我為忠、助我大力、畀我厥職、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我謝我主耶穌基督、助我以力、以我為忠、任我以傳福音之職、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竊思基督耶穌以吾為忠實之徒、令供斯役、且予我以扶植、賜我以神力;此恩此德、昊天罔極。
- Nueva Versión Internacional - Doy gracias al que me fortalece, Cristo Jesús nuestro Señor, pues me consideró digno de confianza al ponerme a su servicio.
- 현대인의 성경 - 나에게 힘을 주신 우리 주 그리스도 예수님께 내가 감사하는 것은 나를 충성스러운 사람으로 여겨 나에게 직분을 맡겨 주셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Я благодарю Господа нашего Иисуса Христа, давшего мне силы, за то, что Он счел меня верным и поручил мне служение,
- Восточный перевод - Я благодарю Повелителя нашего Ису Масиха, давшего мне силы, за то, что Он счёл меня верным и поручил мне служение,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благодарю Повелителя нашего Ису аль-Масиха, давшего мне силы, за то, что Он счёл меня верным и поручил мне служение,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благодарю Повелителя нашего Исо Масеха, давшего мне силы, за то, что Он счёл меня верным и поручил мне служение,
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis reconnaissant envers celui qui m’a rendu capable de remplir cette tâche, Jésus-Christ, notre Seigneur. En effet, il m’a accordé sa confiance en me choisissant pour ce service,
- リビングバイブル - 私は、主キリスト・イエスに、どれほど感謝したらよいかわかりません。主は私をこの務めにつかせ、忠実に奉仕する者と認めてくださいました。
- Nestle Aland 28 - Χάριν ἔχω τῷ ἐνδυναμώσαντί με Χριστῷ Ἰησοῦ τῷ κυρίῳ ἡμῶν, ὅτι πιστόν με ἡγήσατο θέμενος εἰς διακονίαν
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάριν ἔχω τῷ ἐνδυναμώσαντί με, Χριστῷ Ἰησοῦ τῷ Κυρίῳ ἡμῶν, ὅτι πιστόν με ἡγήσατο, θέμενος εἰς διακονίαν,
- Nova Versão Internacional - Dou graças a Cristo Jesus, nosso Senhor, que me deu forças e me considerou fiel, designando-me para o ministério,
- Hoffnung für alle - Ich danke unserem Herrn Jesus Christus immer wieder, dass er gerade mich für vertrauenswürdig erachtet hat, ihm zu dienen. Er hat mir dafür auch die Kraft geschenkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอบพระคุณพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราผู้ทรงประทานกำลังแก่ข้าพเจ้า เพราะพระองค์ทรงเห็นว่าข้าพเจ้าสัตย์ซื่อจึงทรงแต่งตั้งข้าพเจ้าให้รับใช้พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอบคุณพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราผู้ได้ให้พลังแก่ข้าพเจ้า เพราะพระองค์นับว่าข้าพเจ้าภักดี และแต่งตั้งให้ข้าพเจ้ารับใช้ในงานของพระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.