逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 并且我主的恩是格外丰盛,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 而且我们的主的恩典格外丰盛,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- 和合本2010(神版-简体) - 而且我们的主的恩典格外丰盛,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- 当代译本 - 我们的主赐给我丰富的恩典,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- 圣经新译本 - 我们主的恩典,随着在基督耶稣里的信心和爱心,在我身上越发增加。
- 中文标准译本 - 而且我们主的恩典,随着在基督耶稣里的信心和爱心,格外增多。
- 现代标点和合本 - 并且我主的恩是格外丰盛,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- 和合本(拼音版) - 并且我主的恩是格外丰盛,使我在基督耶稣里有信心和爱心。
- New International Version - The grace of our Lord was poured out on me abundantly, along with the faith and love that are in Christ Jesus.
- New International Reader's Version - Our Lord poured out more and more of his grace on me. Along with it came faith and love from Christ Jesus.
- English Standard Version - and the grace of our Lord overflowed for me with the faith and love that are in Christ Jesus.
- New Living Translation - Oh, how generous and gracious our Lord was! He filled me with the faith and love that come from Christ Jesus.
- Christian Standard Bible - and the grace of our Lord overflowed, along with the faith and love that are in Christ Jesus.
- New American Standard Bible - and the grace of our Lord was more than abundant, with the faith and love which are found in Christ Jesus.
- New King James Version - And the grace of our Lord was exceedingly abundant, with faith and love which are in Christ Jesus.
- Amplified Bible - The grace of our Lord [His amazing, unmerited favor and blessing] flowed out in superabundance [for me, together] with the faith and love which are [realized] in Christ Jesus.
- American Standard Version - and the grace of our Lord abounded exceedingly with faith and love which is in Christ Jesus.
- King James Version - And the grace of our Lord was exceeding abundant with faith and love which is in Christ Jesus.
- New English Translation - and our Lord’s grace was abundant, bringing faith and love in Christ Jesus.
- World English Bible - The grace of our Lord abounded exceedingly with faith and love which is in Christ Jesus.
- 新標點和合本 - 並且我主的恩是格外豐盛,使我在基督耶穌裏有信心和愛心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且我們的主的恩典格外豐盛,使我在基督耶穌裏有信心和愛心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 而且我們的主的恩典格外豐盛,使我在基督耶穌裏有信心和愛心。
- 當代譯本 - 我們的主賜給我豐富的恩典,使我在基督耶穌裡有信心和愛心。
- 聖經新譯本 - 我們主的恩典,隨著在基督耶穌裡的信心和愛心,在我身上越發增加。
- 呂振中譯本 - 而我們主的恩又格外增多 在我身上 ,使我有在基督耶穌裏的信心和愛心。
- 中文標準譯本 - 而且我們主的恩典,隨著在基督耶穌裡的信心和愛心,格外增多。
- 現代標點和合本 - 並且我主的恩是格外豐盛,使我在基督耶穌裡有信心和愛心。
- 文理和合譯本 - 且我主之恩充溢、兼之以信與愛、在基督耶穌中者、
- 文理委辦譯本 - 於是吾主之恩益彰、使我信愛基督 耶穌、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主之恩寵愈增、俾我從基督耶穌、信之愛之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今則吾主之聖寵、沛然充溢、膏澤吾身、俾我得仰體基督之心、信德愛德、日充日新。
- Nueva Versión Internacional - Pero la gracia de nuestro Señor se derramó sobre mí con abundancia, junto con la fe y el amor que hay en Cristo Jesús.
- 현대인의 성경 - 우리 주님의 은혜가 그리스도 예수님 안에 있는 믿음과 사랑과 함께 나에게 풍성하게 넘쳤습니다.
- Новый Русский Перевод - Благодать же нашего Господа была проявлена во мне во всем ее богатстве вместе с верой и любовью, которая в Иисусе Христе.
- Восточный перевод - Благодать же нашего Повелителя была проявлена во мне во всём её богатстве вместе с верой и любовью от Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодать же нашего Повелителя была проявлена во мне во всём её богатстве вместе с верой и любовью от Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодать же нашего Повелителя была проявлена во мне во всём её богатстве вместе с верой и любовью от Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans la surabondance de sa grâce, notre Seigneur a fait naître en moi la foi et l’amour que l’on trouve dans l’union avec Jésus-Christ.
- リビングバイブル - 主は、なんと恵み深いお方でしょう。どのように主に信頼すべきか、どうしたらキリスト・イエスの愛に満たされるかを教えてくださったのです。
- Nestle Aland 28 - ὑπερεπλεόνασεν δὲ ἡ χάρις τοῦ κυρίου ἡμῶν μετὰ πίστεως καὶ ἀγάπης τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπερεπλεόνασεν δὲ ἡ χάρις τοῦ Κυρίου ἡμῶν, μετὰ πίστεως καὶ ἀγάπης τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - contudo, a graça de nosso Senhor transbordou sobre mim, com a fé e o amor que estão em Cristo Jesus.
- Hoffnung für alle - Umso reicher habe ich dann die Gnade des Herrn erfahren. Er hat mir den Glauben und die Liebe geschenkt, wie sie nur in der Verbundenheit mit Jesus Christus zu finden sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคุณขององค์พระผู้เป็นเจ้าของเราได้หลั่งลงมาแก่ข้าพเจ้าอย่างเหลือล้น พร้อมด้วยความเชื่อและความรักซึ่งอยู่ในพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระคุณของพระผู้เป็นเจ้าของเราท่วมท้นชีวิตข้าพเจ้า รวมทั้งความเชื่อและความรักในพระเยซูคริสต์
交叉引用
- Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
- Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
- Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
- Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
- Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
- Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.