逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 新标点和合本 - 写信给那因信主作我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安从父 神和我们主基督耶稣归与你!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 写信给那因信主作我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安 从父上帝和我们主基督耶稣归给你!
- 和合本2010(神版-简体) - 写信给那因信主作我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安 从父 神和我们主基督耶稣归给你!
- 当代译本 - 写信给因信主而做我真儿子的提摩太。 愿父上帝和我们的主基督耶稣赐给你恩典、怜悯和平安!
- 圣经新译本 - 写信给因信主而作我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安从父 神和我们的主基督耶稣临到你。
- 中文标准译本 - 致我 在信仰上的真儿子提摩太: 愿恩典、怜悯、平安从父神和我们的主基督耶稣临到你!
- 现代标点和合本 - 写信给那因信主做我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安从父神和我们主基督耶稣归于你!
- 和合本(拼音版) - 写信给那因信主作我真儿子的提摩太。愿恩惠、怜悯、平安从父上帝和我们主基督耶稣归与你!
- New International Version - To Timothy my true son in the faith: Grace, mercy and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- New International Reader's Version - Timothy, I am sending you this letter. You are my true son in the faith. May God the Father and Christ Jesus our Lord give you grace, mercy and peace.
- English Standard Version - To Timothy, my true child in the faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- New Living Translation - I am writing to Timothy, my true son in the faith. May God the Father and Christ Jesus our Lord give you grace, mercy, and peace.
- Christian Standard Bible - To Timothy, my true son in the faith. Grace, mercy, and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- New American Standard Bible - To Timothy, my true son in the faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- New King James Version - To Timothy, a true son in the faith: Grace, mercy, and peace from God our Father and Jesus Christ our Lord.
- Amplified Bible - to Timothy, my true son in the faith: Grace, mercy, and peace [inner calm and spiritual well-being] from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- American Standard Version - unto Timothy, my true child in faith: Grace, mercy, peace, from God the Father and Christ Jesus our Lord.
- King James Version - Unto Timothy, my own son in the faith: Grace, mercy, and peace, from God our Father and Jesus Christ our Lord.
- New English Translation - to Timothy, my genuine child in the faith. Grace, mercy, and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord!
- World English Bible - to Timothy, my true child in faith: Grace, mercy, and peace, from God our Father and Christ Jesus our Lord.
- 新標點和合本 - 寫信給那因信主作我真兒子的提摩太。願恩惠、憐憫、平安從父神和我們主基督耶穌歸與你!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 寫信給那因信主作我真兒子的提摩太。願恩惠、憐憫、平安 從父上帝和我們主基督耶穌歸給你!
- 和合本2010(神版-繁體) - 寫信給那因信主作我真兒子的提摩太。願恩惠、憐憫、平安 從父 神和我們主基督耶穌歸給你!
- 當代譯本 - 寫信給因信主而作我真兒子的提摩太。 願父上帝和我們的主基督耶穌賜給你恩典、憐憫和平安!
- 聖經新譯本 - 寫信給因信主而作我真兒子的提摩太。願恩惠、憐憫、平安從父 神和我們的主基督耶穌臨到你。
- 呂振中譯本 - 寫信 給 提摩太 ,在信仰上做真的孩子的。願你由父上帝和我們的主基督耶穌、得恩惠、憐憫平安。
- 中文標準譯本 - 致我 在信仰上的真兒子提摩太: 願恩典、憐憫、平安從父神和我們的主基督耶穌臨到你!
- 現代標點和合本 - 寫信給那因信主做我真兒子的提摩太。願恩惠、憐憫、平安從父神和我們主基督耶穌歸於你!
- 文理和合譯本 - 書達提摩太、因信為我真子者、願恩惠矜恤平康、由父上帝及我主基督耶穌歸爾、○
- 文理委辦譯本 - 書達我信主真弟子提摩太、願吾父上帝、暨吾主耶穌 基督、錫爾恩寵慈惠平康、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達 提摩太 、即於主道為我真子者、願爾由我父天主及我主耶穌基督、得恩寵矜恤平康、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 致書於其同道之神子、 蒂茂德 曰:伏願天主聖父、及吾主基督耶穌、降汝聖寵、加汝慈惠、鍚汝平安、是所至頌。
- Nueva Versión Internacional - a Timoteo, mi verdadero hijo en la fe: Que Dios el Padre y Cristo Jesús nuestro Señor te concedan gracia, misericordia y paz.
- 현대인의 성경 - 나의 참된 믿음의 아들 디모데에게 하나님 아버지와 우리 주 그리스도 예수님의 은혜와 자비와 평안이 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Моему истинному сыну в вере Тимофею. Благодать, милость, мир тебе от Бога Отца и Господа нашего Христа Иисуса.
- Восточный перевод - Моему истинному сыну в вере Тиметею. Благодать, милость, мир тебе от Небесного Отца и от Исы Масиха, Повелителя нашего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моему истинному сыну в вере Тиметею. Благодать, милость, мир тебе от Небесного Отца и от Исы аль-Масиха, Повелителя нашего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моему истинному сыну в вере Тиметею. Благодать, милость, мир тебе от Небесного Отца и от Исо Масеха, Повелителя нашего.
- La Bible du Semeur 2015 - salue Timothée, son véritable enfant dans la foi. Que Dieu le Père et Jésus-Christ notre Seigneur t’accordent grâce, compassion et paix.
- リビングバイブル - テモテへ。あなたは信仰の面から言えば、私の息子のようなものです。どうか、父なる神と主イエス・キリストの恵みとあわれみによって、あなたの心と思いが豊かな平安で満たされますように。
- Nestle Aland 28 - Τιμοθέῳ γνησίῳ τέκνῳ ἐν πίστει, χάρις ἔλεος εἰρήνη ἀπὸ θεοῦ πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ κυρίου ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Τιμοθέῳ, γνησίῳ τέκνῳ ἐν πίστει: χάρις, ἔλεος, εἰρήνη ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ Κυρίου ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - a Timóteo, meu verdadeiro filho na fé: Graça, misericórdia e paz da parte de Deus Pai e de Cristo Jesus, o nosso Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich grüße dich, lieber Timotheus. Du hast durch mich zum Glauben gefunden und stehst mir deshalb so nahe wie ein Sohn. Ich wünsche dir Gnade, Barmherzigkeit und Frieden von Gott, unserem Vater, und von Jesus Christus, unserem Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงทิโมธีลูกแท้ของข้าพเจ้าในความเชื่อ ขอพระคุณ พระเมตตา และสันติสุขจากพระเจ้าพระบิดาและพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรามีแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง ทิโมธีผู้เป็นบุตรที่แท้ของข้าพเจ้าในความเชื่อ ขอพระคุณ ความเมตตา และสันติสุขจากพระเจ้า ผู้เป็นพระบิดา และจากพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา จงอยู่กับท่านเถิด
交叉引用
- Ga-la-ti 1:3 - Cầu chúc anh chị em hưởng ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
- Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
- Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 4:16 - Nên tôi khuyên nài anh chị em bắt chước tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.