逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước Đền Tạm có bàn thờ đồng mà Bê-sa-lê, con U-ri, cháu Hu-rơ đã làm. Sa-lô-môn và toàn dân đều đến đó để cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 并且户珥的孙子、乌利的儿子比撒列所造的铜坛也在基遍耶和华的会幕前。所罗门和会众都就近坛前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把户珥的孙子,乌利的儿子比撒列所造的铜坛摆在基遍 耶和华的会幕前。所罗门和会众求告耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 把户珥的孙子,乌利的儿子比撒列所造的铜坛摆在基遍 耶和华的会幕前。所罗门和会众求告耶和华。
- 当代译本 - 户珥的孙子、乌利的儿子比撒列造的铜坛在基遍耶和华的会幕前,所罗门和会众就在那里求问耶和华。
- 圣经新译本 - 户珥的孙子、乌利的儿子比撒列所做的铜祭坛也在那里,在耶和华的会幕前面;所罗门和会众同去求问耶和华。
- 中文标准译本 - 耶和华的帐幕前面还有户珥的孙子、乌利的儿子比撒列所造的铜祭坛,所罗门和会众在那里求问耶和华。
- 现代标点和合本 - 并且户珥的孙子、乌利的儿子比撒列所造的铜坛也在基遍耶和华的会幕前。所罗门和会众都就近坛前。
- 和合本(拼音版) - 并且户珥的孙子、乌利的儿子比撒列所造的铜坛,也在基遍耶和华的会幕前。所罗门和会众都就近坛前。
- New International Version - But the bronze altar that Bezalel son of Uri, the son of Hur, had made was in Gibeon in front of the tabernacle of the Lord; so Solomon and the assembly inquired of him there.
- New International Reader's Version - But the bronze altar that Bezalel had made was in Gibeon. Bezalel was the son of Uri. Uri was the son of Hur. The altar was in front of the Lord’s holy tent. So Solomon and the whole community asked the Lord for advice in Gibeon.
- English Standard Version - Moreover, the bronze altar that Bezalel the son of Uri, son of Hur, had made, was there before the tabernacle of the Lord. And Solomon and the assembly sought it out.
- New Living Translation - But the bronze altar made by Bezalel son of Uri and grandson of Hur was there at Gibeon in front of the Tabernacle of the Lord. So Solomon and the people gathered in front of it to consult the Lord.
- Christian Standard Bible - but he put the bronze altar, which Bezalel son of Uri, son of Hur, had made, in front of the Lord’s tabernacle. Solomon and the assembly inquired of him there.
- New American Standard Bible - Now the bronze altar which Bezalel, the son of Uri, the son of Hur, had made was there before the tabernacle of the Lord, and Solomon and the assembly sought it out.
- New King James Version - Now the bronze altar that Bezalel the son of Uri, the son of Hur, had made, he put before the tabernacle of the Lord; Solomon and the assembly sought Him there.
- Amplified Bible - Now the bronze altar, which Bezalel the son of Uri, the son of Hur, had made was there before the tabernacle of the Lord, and Solomon and the assembly sought it out.
- American Standard Version - Moreover the brazen altar, that Bezalel the son of Uri, the son of Hur, had made, was there before the tabernacle of Jehovah: and Solomon and the assembly sought unto it.
- King James Version - Moreover the brasen altar, that Bezaleel the son of Uri, the son of Hur, had made, he put before the tabernacle of the Lord: and Solomon and the congregation sought unto it.
- New English Translation - But the bronze altar made by Bezalel son of Uri, son of Hur, was in front of the Lord’s tabernacle. Solomon and the entire assembly prayed to him there.)
- World English Bible - Moreover the bronze altar that Bezalel the son of Uri, the son of Hur, had made was there before Yahweh’s tabernacle; and Solomon and the assembly were seeking counsel there.
- 新標點和合本 - 並且戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列所造的銅壇也在基遍耶和華的會幕前。所羅門和會眾都就近壇前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把戶珥的孫子,烏利的兒子比撒列所造的銅壇擺在基遍 耶和華的會幕前。所羅門和會眾求告耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 把戶珥的孫子,烏利的兒子比撒列所造的銅壇擺在基遍 耶和華的會幕前。所羅門和會眾求告耶和華。
- 當代譯本 - 戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列造的銅壇在基遍耶和華的會幕前,所羅門和會眾就在那裡求問耶和華。
- 聖經新譯本 - 戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列所做的銅祭壇也在那裡,在耶和華的會幕前面;所羅門和會眾同去求問耶和華。
- 呂振中譯本 - 並且 戶珥 的孫子 烏利 的兒子 比撒列 所造的銅壇也在那裏、永恆主的帳幕前; 所羅門 和大眾就去訪問永恆主 。
- 中文標準譯本 - 耶和華的帳幕前面還有戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列所造的銅祭壇,所羅門和會眾在那裡求問耶和華。
- 現代標點和合本 - 並且戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列所造的銅壇也在基遍耶和華的會幕前。所羅門和會眾都就近壇前。
- 文理和合譯本 - 昔戶珥孫、烏利子比撒列所製之銅壇、亦在基遍、於耶和華幕前、所羅門與會眾詣之、
- 文理委辦譯本 - 昔戶耳孫、烏利子、庇撒列所作之銅壇、仍在耶和華幕前、故所羅門與會眾往彼、獻燔祭、其數盈千。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 戶珥 孫 烏利 子 比撒列 所造之銅祭臺、在 基遍 、 在基遍又作置 在主之幕前、 所羅門 與會眾至其前、
- Nueva Versión Internacional - pero el altar de bronce que había hecho Bezalel, hijo de Uri y nieto de Jur, estaba en Gabaón, frente al santuario del Señor. Por eso Salomón y los israelitas fueron a ese lugar para consultar al Señor.
- 현대인의 성경 - 훌의 손자이며 우리의 아들인 브사렐이 만든 놋제단은 기브온의 옛 성막에 그대로 있었다. 그래서 솔로몬은 같이 온 군중들과 함께 그 놋제단 앞에 가서 1,000마리의 짐승을 잡아 번제를 드렸다.
- Новый Русский Перевод - Но бронзовый жертвенник, который сделал Веселеил, сын Ури, внук Хура , находился в Гаваоне перед скинией Господа, поэтому Соломон и все собравшиеся люди говорили там с Господом.
- Восточный перевод - Но бронзовый жертвенник, который сделал Бецалил, сын Ури, внук Хура , находился в Гаваоне перед священным шатром Вечного, поэтому Сулейман и все собравшиеся люди говорили там с Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но бронзовый жертвенник, который сделал Бецалил, сын Ури, внук Хура , находился в Гаваоне перед священным шатром Вечного, поэтому Сулейман и все собравшиеся люди говорили там с Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но бронзовый жертвенник, который сделал Бецалил, сын Ури, внук Хура , находился в Гаваоне перед священным шатром Вечного, поэтому Сулаймон и все собравшиеся люди говорили там с Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - Devant le tabernacle se trouvait l’autel de bronze qu’avait fabriqué Betsaléel, fils d’Ouri et petit-fils de Hour, et c’est cet autel que Salomon et l’assemblée recherchaient .
- リビングバイブル - フルの子ウリの子ベツァルエルが造った青銅の祭壇が、古い幕屋の前に置かれていました。王をはじめ一同は、その祭壇の前に集まりました。王は祭壇に、一千頭の焼き尽くすいけにえをささげました。
- Nova Versão Internacional - O altar de bronze que Bezalel, filho de Uri e neto de Hur, fizera estava em Gibeom, em frente do tabernáculo do Senhor; ali Salomão e a assembleia consultaram o Senhor.
- Hoffnung für alle - Der bronzene Altar aber, den Bezalel, der Sohn von Uri und Enkel von Hur, gebaut hatte, stand in Gibeon vor dem Zelt des Herrn. Dort versammelten sich Salomo und die Israeliten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนแท่นทองสัมฤทธิ์ซึ่งเบซาเลลบุตรอูรีผู้เป็นบุตรของเฮอร์ได้สร้างขึ้นอยู่ในกิเบโอนตรงหน้าพลับพลาขององค์พระผู้เป็นเจ้า โซโลมอนและชุมนุมประชากรจึงมาทูลถามพระองค์ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่งกว่านั้น แท่นบูชาทองสัมฤทธิ์ที่เบซาเลลบุตรของอุรีผู้เป็นบุตรของฮูร์ได้สร้าง ก็อยู่ที่นั่น ณ เบื้องหน้ากระโจมที่พำนักของพระผู้เป็นเจ้า ซาโลมอนกับที่ประชุมจึงได้ถามพระองค์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
- Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
- Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
- Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
- Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
- Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
- Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
- 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
- 1 Sử Ký 2:20 - Hu-rơ sinh U-ri. U-ri sinh Bê-sa-lê.
- 1 Sử Ký 13:3 - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
- Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
- Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
- Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
- Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
- Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
- Xuất Ai Cập 31:2 - “Ta đã chọn Bê-sa-lê (con trai U-ri, cháu Hu-rơ, thuộc đại tộc Giu-đa),