逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân đội Ai Cập gồm có 1.200 chiến xa, 60.000 kỵ binh, và vô số quân binh, gồm Ly-bi, Su-ki, và Ê-thi-ô-pi.
- 新标点和合本 - 示撒带战车一千二百辆,马兵六万,并且跟从他出埃及的路比人、苏基人,和古实人,多得不可胜数。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 示撒带着一千二百辆战车,六万名骑兵,以及跟随他从埃及出来的路比人、苏基人和古实人的军队,多得不可胜数。
- 和合本2010(神版-简体) - 示撒带着一千二百辆战车,六万名骑兵,以及跟随他从埃及出来的路比人、苏基人和古实人的军队,多得不可胜数。
- 当代译本 - 示撒率领一千二百辆战车、六万骑兵及无数从埃及跟来的利比亚人、苏基人和古实人。
- 圣经新译本 - 示撒率领战车一千二百辆,马兵六万,和他一同从埃及出来的路比人、苏基人和古实人,多得无法数算。
- 中文标准译本 - 示撒带着一千二百辆战车和六万马兵,从埃及跟随他前来的军兵有利比亚人、苏基人以及库实人 ,无法数算。
- 现代标点和合本 - 示撒带战车一千二百辆、马兵六万,并且跟从他出埃及的路比人、苏基人和古实人多得不可胜数。
- 和合本(拼音版) - 示撒带战车一千二百辆,马兵六万,并且跟从他出埃及的路比人、苏基人和古实人,多得不可胜数。
- New International Version - With twelve hundred chariots and sixty thousand horsemen and the innumerable troops of Libyans, Sukkites and Cushites that came with him from Egypt,
- New International Reader's Version - He came with 1,200 chariots and 60,000 horsemen. Troops of Libyans, Sukkites and Cushites came with him from Egypt. There were so many of them they couldn’t be counted.
- English Standard Version - with 1,200 chariots and 60,000 horsemen. And the people were without number who came with him from Egypt—Libyans, Sukkiim, and Ethiopians.
- New Living Translation - He came with 1,200 chariots, 60,000 horses, and a countless army of foot soldiers, including Libyans, Sukkites, and Ethiopians.
- Christian Standard Bible - with 1,200 chariots, 60,000 cavalrymen, and countless people who came with him from Egypt — Libyans, Sukkiim, and Cushites.
- New American Standard Bible - with 1,200 chariots and sixty thousand horsemen. And the people who came with him from Egypt were innumerable: the Lubim, the Sukkiim, and the Ethiopians.
- New King James Version - with twelve hundred chariots, sixty thousand horsemen, and people without number who came with him out of Egypt—the Lubim and the Sukkiim and the Ethiopians.
- Amplified Bible - with 1,200 chariots and 60,000 horsemen. The people who came with him from Egypt were beyond counting—the Lubim, the Sukkiim, and the Ethiopians.
- American Standard Version - with twelve hundred chariots, and threescore thousand horsemen. And the people were without number that came with him out of Egypt: the Lubim, the Sukkiim, and the Ethiopians.
- King James Version - With twelve hundred chariots, and threescore thousand horsemen: and the people were without number that came with him out of Egypt; the Libyans, the Sukkiims, and the Ethiopians.
- New English Translation - He had 1,200 chariots, 60,000 horsemen, and an innumerable number of soldiers who accompanied him from Egypt, including Libyans, Sukkites, and Cushites.
- World English Bible - with twelve hundred chariots, and sixty thousand horsemen. The people were without number who came with him out of Egypt: the Lubim, the Sukkiim, and the Ethiopians.
- 新標點和合本 - 示撒帶戰車一千二百輛,馬兵六萬,並且跟從他出埃及的路比人、蘇基人,和古實人,多得不可勝數。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 示撒帶着一千二百輛戰車,六萬名騎兵,以及跟隨他從埃及出來的路比人、蘇基人和古實人的軍隊,多得不可勝數。
- 和合本2010(神版-繁體) - 示撒帶着一千二百輛戰車,六萬名騎兵,以及跟隨他從埃及出來的路比人、蘇基人和古實人的軍隊,多得不可勝數。
- 當代譯本 - 示撒率領一千二百輛戰車、六萬騎兵及無數從埃及跟來的利比亞人、蘇基人和古實人。
- 聖經新譯本 - 示撒率領戰車一千二百輛,馬兵六萬,和他一同從埃及出來的路比人、蘇基人和古實人,多得無法數算。
- 呂振中譯本 - 示撒 帶着戰車一千二百輛、駿馬六萬,跟那些從 埃及 和他同來的無數兵眾:就是 路比 人、 蘇基 人和 古實 人。
- 中文標準譯本 - 示撒帶著一千二百輛戰車和六萬馬兵,從埃及跟隨他前來的軍兵有利比亞人、蘇基人以及庫實人 ,無法數算。
- 現代標點和合本 - 示撒帶戰車一千二百輛、馬兵六萬,並且跟從他出埃及的路比人、蘇基人和古實人多得不可勝數。
- 文理和合譯本 - 示撒率車千二百乘、騎兵六萬、自埃及所從之眾、路比人、蘇基人、古實人、不可勝數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示撒 率車一千二百乘、馬卒六萬、自 伊及 從之者、 路比 人、 蘇基 人、 古實 人、不可勝數、
- Nueva Versión Internacional - Con mil doscientos carros de combate, sesenta mil jinetes y una innumerable multitud de libios, suquíes y cusitas procedentes de Egipto,
- 현대인의 성경 - 그는 전차 1,200대와 마병 60,000명과 그리고 리비아, 숙, 에티오피아 사람을 포함한 무수한 이집트 보병을 이끌고 와서
- Новый Русский Перевод - С тысячью и двумя сотнями колесниц, шестьюдесятью тысячами всадников и бесчисленным множеством пеших воинов из ливийцев, сукхитов и кушитов , которые пришли с ним из Египта,
- Восточный перевод - С тысячью и двумя сотнями колесниц, шестьюдесятью тысячами всадников и бесчисленным множеством пеших воинов из ливийцев, сукхитов и эфиопов, которые пришли с ним из Египта,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тысячью и двумя сотнями колесниц, шестьюдесятью тысячами всадников и бесчисленным множеством пеших воинов из ливийцев, сукхитов и эфиопов, которые пришли с ним из Египта,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тысячью и двумя сотнями колесниц, шестьюдесятью тысячами всадников и бесчисленным множеством пеших воинов из ливийцев, сукхитов и эфиопов, которые пришли с ним из Египта,
- La Bible du Semeur 2015 - Shishaq vint d’Egypte avec mille deux cents chars et soixante mille soldats sur char. Il commandait une armée innombrable de soldats égyptiens, libyens, soukkiens et éthiopiens.
- リビングバイブル - 戦いには、戦車千二百台、騎兵六万、エジプト人、リビヤ人、スキ人、エチオピヤ人からなる、数えきれないほどの大軍が加わりました。
- Nova Versão Internacional - Com mil e duzentos carros de guerra, sessenta mil cavaleiros e um exército incontável de líbios, suquitas e etíopes , que vieram do Egito com ele,
- Hoffnung für alle - Er kam mit einem Heer von 1200 Streitwagen, 60.000 Reitern und unzähligen Fußsoldaten. Die Libyer, Sukkijiter und Äthiopier unterstützten ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยมีรถม้าศึก 1,200 คัน พลม้า 60,000 คน และมีทหารราบชาวลิเบีย ชาวสุคคียิม และชาวคูช จำนวนนับไม่ถ้วนมาจากอียิปต์กับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยมีรถศึก 1,200 คัน ทหารม้า 60,000 คน นอกจากนั้นก็ยังมีทหารจำนวนนับไม่ถ้วนจากอียิปต์ที่เป็นชาวลิเบีย ชาวสุคีอิม และชาวคูช
交叉引用
- 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
- Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
- Khải Huyền 9:16 - Bốn thiên sứ chỉ huy một đạo kỵ binh 200 triệu người. Tôi nghe rõ con số đó.
- 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
- Thẩm Phán 4:13 - Si-sê-ra liền huy động quân đội, từ Ha-rô-sết Ha-gô-im đem hết 900 chiến xa bằng sắt đến Sông Ki-sôn.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
- Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
- Sáng Thế Ký 10:8 - Cút là tổ phụ Nim-rốt, ông khởi xưng anh hùng đầu tiên trên mặt đất.
- Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
- 2 Sa-mu-ên 10:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 700 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-bác là tướng chỉ huy địch.
- Đa-ni-ên 11:43 - Vua phương bắc sẽ chiếm đoạt các kho bảo vật của Ai Cập; Ly-bi và Ê-thi-ô-pi sẽ phục vụ vua.
- 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
- Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.