逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-sắc chiếm các thành có thành lũy kiên cố của Giu-đa, rồi tấn công Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 他攻取了犹大的坚固城,就来到耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他攻取了犹大的坚固城,来到耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-简体) - 他攻取了犹大的坚固城,来到耶路撒冷。
- 当代译本 - 他攻陷了犹大的坚城,直逼耶路撒冷。
- 圣经新译本 - 他攻取了犹大境内的设防城,然后来到耶路撒冷。
- 中文标准译本 - 他攻取了犹大的防御城,一直来到耶路撒冷。
- 现代标点和合本 - 他攻取了犹大的坚固城,就来到耶路撒冷。
- 和合本(拼音版) - 他攻取了犹大的坚固城,就来到耶路撒冷。
- New International Version - he captured the fortified cities of Judah and came as far as Jerusalem.
- New International Reader's Version - Shishak captured the cities of Judah that had high walls around them. He came all the way to Jerusalem.
- English Standard Version - And he took the fortified cities of Judah and came as far as Jerusalem.
- New Living Translation - Shishak conquered Judah’s fortified towns and then advanced to attack Jerusalem.
- Christian Standard Bible - He captured the fortified cities of Judah and came as far as Jerusalem.
- New American Standard Bible - And he captured the fortified cities of Judah and came as far as Jerusalem.
- New King James Version - And he took the fortified cities of Judah and came to Jerusalem.
- Amplified Bible - Shishak took the fortified cities of Judah and came as far as Jerusalem.
- American Standard Version - And he took the fortified cities which pertained to Judah, and came unto Jerusalem.
- King James Version - And he took the fenced cities which pertained to Judah, and came to Jerusalem.
- New English Translation - He captured the fortified cities of Judah and marched against Jerusalem.
- World English Bible - He took the fortified cities which belonged to Judah, and came to Jerusalem.
- 新標點和合本 - 他攻取了猶大的堅固城,就來到耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他攻取了猶大的堅固城,來到耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他攻取了猶大的堅固城,來到耶路撒冷。
- 當代譯本 - 他攻陷了猶大的堅城,直逼耶路撒冷。
- 聖經新譯本 - 他攻取了猶大境內的設防城,然後來到耶路撒冷。
- 呂振中譯本 - 他攻取了屬 猶大 的堡障城,就來到 耶路撒冷 。
- 中文標準譯本 - 他攻取了猶大的防御城,一直來到耶路撒冷。
- 現代標點和合本 - 他攻取了猶大的堅固城,就來到耶路撒冷。
- 文理和合譯本 - 取猶大之堅城、遂至耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 陷猶大邑垣、至耶路撒冷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取 猶大 保障之邑、至 耶路撒冷 、
- Nueva Versión Internacional - Sisac conquistó las ciudades fortificadas de Judá y llegó hasta Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 유다의 요새 성들을 급습하여 뺏은 다음 곧 예루살렘으로 밀어닥쳤다.
- Новый Русский Перевод - он завладел всеми укрепленными городами Иудеи и подошел к самому Иерусалиму.
- Восточный перевод - он завладел всеми укреплёнными городами Иудеи и подошёл к самому Иерусалиму.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он завладел всеми укреплёнными городами Иудеи и подошёл к самому Иерусалиму.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он завладел всеми укреплёнными городами Иудеи и подошёл к самому Иерусалиму.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’empara des villes fortifiées de Juda et s’avança jusqu’à Jérusalem.
- リビングバイブル - シシャク王は、たちまちユダの要塞の町々を占領し、ついにエルサレムまで攻め上りました。
- Nova Versão Internacional - conquistou as cidades fortificadas de Judá e chegou até Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Schischak nahm in Juda eine befestigte Stadt nach der anderen ein, und schon bald stand sein Heer vor Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ยึดเมืองป้อมปราการต่างๆ ของยูดาห์มาจนถึงเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านยึดเมืองต่างๆ ของยูดาห์ที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่ง และมาไกลจนถึงเมืองเยรูซาเล็ม
交叉引用
- 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
- Y-sai 36:1 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
- 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
- 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
- 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
- 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
- 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
- 2 Sử Ký 11:11 - Rô-bô-am củng cố các căn cứ, đặt các tướng chỉ huy, và ông dự trữ thực phẩm, dầu ô-liu, và rượu.
- 2 Sử Ký 11:12 - Trong mỗi thành, vua cũng tăng cường khiên và giáo trong các thành này để củng cố việc phòng thủ. Vậy, chỉ có Giu-đa và Bên-gia-min thuộc quyền kiểm soát của vua.