Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 于是犹大人呐喊;犹大人呐喊的时候, 神就使耶罗波安和以色列众人败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候,上帝就击打耶罗波安和以色列众人,使他们败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候, 神就击打耶罗波安和以色列众人,使他们败在亚比雅与犹大人面前。
  • 当代译本 - 犹大人便呐喊,上帝使耶罗波安和以色列人败在亚比雅和犹大人面前。
  • 圣经新译本 - 于是犹大人大声吶喊;犹大人大声吶喊的时候, 神就在亚比雅和犹大人面前,使耶罗波安和以色列众人大败而逃。
  • 中文标准译本 - 于是犹大人呼喊。当犹大人呼喊的时候,神就在亚比雅和犹大人面前打败耶罗波安和全体以色列人。
  • 现代标点和合本 - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候,神就使耶罗波安和以色列众人败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本(拼音版) - 于是犹大人呐喊;犹大人呐喊的时候,上帝就使耶罗波安和以色列众人,败在亚比雅与犹大人面前。
  • New International Version - and the men of Judah raised the battle cry. At the sound of their battle cry, God routed Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New International Reader's Version - The men of Judah shouted the battle cry. When they did, God drove Jeroboam and all the Israelites away from Abijah and Judah.
  • English Standard Version - Then the men of Judah raised the battle shout. And when the men of Judah shouted, God defeated Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New Living Translation - and the men of Judah began to shout. At the sound of their battle cry, God defeated Jeroboam and all Israel and routed them before Abijah and the army of Judah.
  • Christian Standard Bible - and the men of Judah raised the battle cry. When the men of Judah raised the battle cry, God routed Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New American Standard Bible - Then the men of Judah raised a war cry, and when the men of Judah raised the war cry, God defeated Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New King James Version - Then the men of Judah gave a shout; and as the men of Judah shouted, it happened that God struck Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • Amplified Bible - Then the men of Judah raised a war cry; and as they shouted, God struck Jeroboam and all Israel [with defeat] before Abijah and Judah.
  • American Standard Version - Then the men of Judah gave a shout: and as the men of Judah shouted, it came to pass, that God smote Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • King James Version - Then the men of Judah gave a shout: and as the men of Judah shouted, it came to pass, that God smote Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New English Translation - and the men of Judah gave the battle cry. As the men of Judah gave the battle cry, the Lord struck down Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • World English Bible - Then the men of Judah gave a shout. As the men of Judah shouted, God struck Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • 新標點和合本 - 於是猶大人吶喊;猶大人吶喊的時候,神就使耶羅波安和以色列眾人敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是猶大人吶喊。猶大人吶喊的時候,上帝就擊打耶羅波安和以色列眾人,使他們敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是猶大人吶喊。猶大人吶喊的時候, 神就擊打耶羅波安和以色列眾人,使他們敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 當代譯本 - 猶大人便吶喊,上帝使耶羅波安和以色列人敗在亞比雅和猶大人面前。
  • 聖經新譯本 - 於是猶大人大聲吶喊;猶大人大聲吶喊的時候, 神就在亞比雅和猶大人面前,使耶羅波安和以色列眾人大敗而逃。
  • 呂振中譯本 - 於是 猶大 人吶喊; 猶大 人吶喊的時候,上帝就把 耶羅波安 和 以色列 眾人擊敗在 亞比雅 和 猶大 人面前了。
  • 中文標準譯本 - 於是猶大人呼喊。當猶大人呼喊的時候,神就在亞比雅和猶大人面前打敗耶羅波安和全體以色列人。
  • 現代標點和合本 - 於是猶大人呐喊。猶大人呐喊的時候,神就使耶羅波安和以色列眾人敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 文理和合譯本 - 猶大人號呼、是時上帝擊耶羅波安及以色列眾、於亞比雅暨猶大人前、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人號呼時、上帝擊耶羅破暗、與以色列族眾、為亞庇雅 猶大人所敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人號呼、號呼時、主擊 耶羅波安 與 以色列 人眾、遂為 亞比雅 及 猶大 人所敗、
  • Nueva Versión Internacional - En el momento en que los de Judá lanzaron el grito de guerra, Dios derrotó a Jeroboán y a los israelitas, dándoles la victoria a Abías y Judá.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 함성을 지르자 하나님 께서는 아비야왕과 유다 사람을 도와 여로보암왕과 이스라엘군을 무찌를 수 있게 하셨는데
  • Новый Русский Перевод - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Бог наголову разбил Иеровоама и весь Израиль перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Всевышний наголову разбил Иеровоама и весь Исраил перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Аллах наголову разбил Иеровоама и весь Исраил перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Всевышний наголову разбил Иеровоама и весь Исроил перед Авией и Иудеей.
  • La Bible du Semeur 2015 - En même temps, ils poussèrent le cri de guerre. Au bruit de la clameur des hommes de Juda, l’Eternel battit Jéroboam et toute l’armée d’Israël et les fit succomber devant Abiya et les Judéens.
  • リビングバイブル - 一斉にときの声を上げました。すると、戦いの流れがイスラエルからユダに変わりました。
  • Nova Versão Internacional - e os homens de Judá deram o grito de guerra. Ao som do grito de guerra, Deus derrotou Jeroboão e todo o Israel diante de Abias e de Judá.
  • Hoffnung für alle - und alle Soldaten stimmten ein lautes Kriegsgeschrei an. Da griff Gott ein: Mit seiner Hilfe schlugen Abija und die Judäer Jerobeams Heer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยูดาห์ก็เริ่มโห่ร้อง และเมื่อเขาโห่ร้องออกศึก พระเจ้าทรงให้เยโรโบอัมกับทหารอิสราเอลพ่ายหนีต่อหน้าอาบียาห์กับยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ชาว​ยูดาห์​ก็​ตะโกน​ก้อง​สนาม​รบ และ​เมื่อ​ชาย​ชาว​ยูดาห์​ตะโกน​ขึ้น​มา พระ​เจ้า​ก็​ทำ​ให้​เยโรโบอัม​และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​พ่าย​แพ้​ไป​ต่อ​หน้า​อาบียาห์​และ​ยูดาห์
交叉引用
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Thẩm Phán 4:15 - Chúa Hằng Hữu dùng gươm của dân Ngài chiến thắng Si-sê-ra và đánh tan quân đội Ca-na-an, kể cả quân đi chiến xa bằng sắt. Si-sê-ra nhảy ra khỏi chiến xa, chạy thoát.
  • Thi Thiên 118:4 - Hỡi những người kính sợ Chúa, hãy đồng thanh: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • Thẩm Phán 7:18 - Khi tôi và những người đi với tôi thổi kèn, anh em ở quanh trại cũng thổi kèn lên, rồi hô to: ‘Vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!’”
  • Thẩm Phán 7:19 - Vào nửa đêm , Ghi-đê-ôn dẫn 100 quân lẻn đến bên ngoài trại quân Ma-đi-an. Ngay lúc lính canh vừa đổi phiên, họ thổi kèn, đập vỡ bình cầm nơi tay.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 于是犹大人呐喊;犹大人呐喊的时候, 神就使耶罗波安和以色列众人败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候,上帝就击打耶罗波安和以色列众人,使他们败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候, 神就击打耶罗波安和以色列众人,使他们败在亚比雅与犹大人面前。
  • 当代译本 - 犹大人便呐喊,上帝使耶罗波安和以色列人败在亚比雅和犹大人面前。
  • 圣经新译本 - 于是犹大人大声吶喊;犹大人大声吶喊的时候, 神就在亚比雅和犹大人面前,使耶罗波安和以色列众人大败而逃。
  • 中文标准译本 - 于是犹大人呼喊。当犹大人呼喊的时候,神就在亚比雅和犹大人面前打败耶罗波安和全体以色列人。
  • 现代标点和合本 - 于是犹大人呐喊。犹大人呐喊的时候,神就使耶罗波安和以色列众人败在亚比雅与犹大人面前。
  • 和合本(拼音版) - 于是犹大人呐喊;犹大人呐喊的时候,上帝就使耶罗波安和以色列众人,败在亚比雅与犹大人面前。
  • New International Version - and the men of Judah raised the battle cry. At the sound of their battle cry, God routed Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New International Reader's Version - The men of Judah shouted the battle cry. When they did, God drove Jeroboam and all the Israelites away from Abijah and Judah.
  • English Standard Version - Then the men of Judah raised the battle shout. And when the men of Judah shouted, God defeated Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New Living Translation - and the men of Judah began to shout. At the sound of their battle cry, God defeated Jeroboam and all Israel and routed them before Abijah and the army of Judah.
  • Christian Standard Bible - and the men of Judah raised the battle cry. When the men of Judah raised the battle cry, God routed Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New American Standard Bible - Then the men of Judah raised a war cry, and when the men of Judah raised the war cry, God defeated Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New King James Version - Then the men of Judah gave a shout; and as the men of Judah shouted, it happened that God struck Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • Amplified Bible - Then the men of Judah raised a war cry; and as they shouted, God struck Jeroboam and all Israel [with defeat] before Abijah and Judah.
  • American Standard Version - Then the men of Judah gave a shout: and as the men of Judah shouted, it came to pass, that God smote Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • King James Version - Then the men of Judah gave a shout: and as the men of Judah shouted, it came to pass, that God smote Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • New English Translation - and the men of Judah gave the battle cry. As the men of Judah gave the battle cry, the Lord struck down Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • World English Bible - Then the men of Judah gave a shout. As the men of Judah shouted, God struck Jeroboam and all Israel before Abijah and Judah.
  • 新標點和合本 - 於是猶大人吶喊;猶大人吶喊的時候,神就使耶羅波安和以色列眾人敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是猶大人吶喊。猶大人吶喊的時候,上帝就擊打耶羅波安和以色列眾人,使他們敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是猶大人吶喊。猶大人吶喊的時候, 神就擊打耶羅波安和以色列眾人,使他們敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 當代譯本 - 猶大人便吶喊,上帝使耶羅波安和以色列人敗在亞比雅和猶大人面前。
  • 聖經新譯本 - 於是猶大人大聲吶喊;猶大人大聲吶喊的時候, 神就在亞比雅和猶大人面前,使耶羅波安和以色列眾人大敗而逃。
  • 呂振中譯本 - 於是 猶大 人吶喊; 猶大 人吶喊的時候,上帝就把 耶羅波安 和 以色列 眾人擊敗在 亞比雅 和 猶大 人面前了。
  • 中文標準譯本 - 於是猶大人呼喊。當猶大人呼喊的時候,神就在亞比雅和猶大人面前打敗耶羅波安和全體以色列人。
  • 現代標點和合本 - 於是猶大人呐喊。猶大人呐喊的時候,神就使耶羅波安和以色列眾人敗在亞比雅與猶大人面前。
  • 文理和合譯本 - 猶大人號呼、是時上帝擊耶羅波安及以色列眾、於亞比雅暨猶大人前、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人號呼時、上帝擊耶羅破暗、與以色列族眾、為亞庇雅 猶大人所敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人號呼、號呼時、主擊 耶羅波安 與 以色列 人眾、遂為 亞比雅 及 猶大 人所敗、
  • Nueva Versión Internacional - En el momento en que los de Judá lanzaron el grito de guerra, Dios derrotó a Jeroboán y a los israelitas, dándoles la victoria a Abías y Judá.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 함성을 지르자 하나님 께서는 아비야왕과 유다 사람을 도와 여로보암왕과 이스라엘군을 무찌를 수 있게 하셨는데
  • Новый Русский Перевод - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Бог наголову разбил Иеровоама и весь Израиль перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Всевышний наголову разбил Иеровоама и весь Исраил перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Аллах наголову разбил Иеровоама и весь Исраил перед Авией и Иудеей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и когда воины Иудеи издали боевой клич, Всевышний наголову разбил Иеровоама и весь Исроил перед Авией и Иудеей.
  • La Bible du Semeur 2015 - En même temps, ils poussèrent le cri de guerre. Au bruit de la clameur des hommes de Juda, l’Eternel battit Jéroboam et toute l’armée d’Israël et les fit succomber devant Abiya et les Judéens.
  • リビングバイブル - 一斉にときの声を上げました。すると、戦いの流れがイスラエルからユダに変わりました。
  • Nova Versão Internacional - e os homens de Judá deram o grito de guerra. Ao som do grito de guerra, Deus derrotou Jeroboão e todo o Israel diante de Abias e de Judá.
  • Hoffnung für alle - und alle Soldaten stimmten ein lautes Kriegsgeschrei an. Da griff Gott ein: Mit seiner Hilfe schlugen Abija und die Judäer Jerobeams Heer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยูดาห์ก็เริ่มโห่ร้อง และเมื่อเขาโห่ร้องออกศึก พระเจ้าทรงให้เยโรโบอัมกับทหารอิสราเอลพ่ายหนีต่อหน้าอาบียาห์กับยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ชาว​ยูดาห์​ก็​ตะโกน​ก้อง​สนาม​รบ และ​เมื่อ​ชาย​ชาว​ยูดาห์​ตะโกน​ขึ้น​มา พระ​เจ้า​ก็​ทำ​ให้​เยโรโบอัม​และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​พ่าย​แพ้​ไป​ต่อ​หน้า​อาบียาห์​และ​ยูดาห์
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Thẩm Phán 4:15 - Chúa Hằng Hữu dùng gươm của dân Ngài chiến thắng Si-sê-ra và đánh tan quân đội Ca-na-an, kể cả quân đi chiến xa bằng sắt. Si-sê-ra nhảy ra khỏi chiến xa, chạy thoát.
  • Thi Thiên 118:4 - Hỡi những người kính sợ Chúa, hãy đồng thanh: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • Thẩm Phán 7:18 - Khi tôi và những người đi với tôi thổi kèn, anh em ở quanh trại cũng thổi kèn lên, rồi hô to: ‘Vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!’”
  • Thẩm Phán 7:19 - Vào nửa đêm , Ghi-đê-ôn dẫn 100 quân lẻn đến bên ngoài trại quân Ma-đi-an. Ngay lúc lính canh vừa đổi phiên, họ thổi kèn, đập vỡ bình cầm nơi tay.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
圣经
资源
计划
奉献