逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
- 新标点和合本 - 又招聚犹大、便雅悯的众人,并他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人。有许多以色列人归降亚撒,因见耶和华他的 神与他同在。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又召集犹大和便雅悯众人,以及他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人。有许多以色列人归顺亚撒,因为他们看见耶和华—他的上帝与他同在。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又召集犹大和便雅悯众人,以及他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人。有许多以色列人归顺亚撒,因为他们看见耶和华—他的 神与他同在。
- 当代译本 - 当时,有许多以法莲人、玛拿西人和西缅人看见亚撒的上帝耶和华与他同在,就从以色列来投奔他,寄居在犹大。亚撒把他们和所有的犹大人与便雅悯人都招聚在一起。
- 圣经新译本 - 他又召聚了犹大和便雅悯所有的人,以及在他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人。以色列人看见了耶和华亚撒的 神和他同在,就有很多人投奔亚撒。
- 中文标准译本 - 亚撒又招聚全体犹大人和便雅悯人,以及在他们那里寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人,因为有许多人看到亚撒的神耶和华与他同在,就从以色列来投奔了他。
- 现代标点和合本 - 又招聚犹大、便雅悯的众人,并他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人:有许多以色列人归降亚撒,因见耶和华他的神与他同在。
- 和合本(拼音版) - 又招聚犹大 便雅悯的众人,并他们中间寄居的以法莲人、玛拿西人、西缅人。有许多以色列人归降亚撒,因见耶和华他的上帝与他同在。
- New International Version - Then he assembled all Judah and Benjamin and the people from Ephraim, Manasseh and Simeon who had settled among them, for large numbers had come over to him from Israel when they saw that the Lord his God was with him.
- New International Reader's Version - Then Asa gathered together all the people of Judah and Benjamin. He also gathered together the people from Ephraim, Manasseh and Simeon who were living among them. Large numbers of people had come over to him from Israel. They came because they saw that the Lord his God was with him.
- English Standard Version - And he gathered all Judah and Benjamin, and those from Ephraim, Manasseh, and Simeon who were residing with them, for great numbers had deserted to him from Israel when they saw that the Lord his God was with him.
- New Living Translation - Then Asa called together all the people of Judah and Benjamin, along with the people of Ephraim, Manasseh, and Simeon who had settled among them. For many from Israel had moved to Judah during Asa’s reign when they saw that the Lord his God was with him.
- Christian Standard Bible - Then he gathered all Judah and Benjamin, as well as those from the tribes of Ephraim, Manasseh, and Simeon who were residing among them, for they had defected to him from Israel in great numbers when they saw that the Lord his God was with him.
- New American Standard Bible - And he gathered all Judah and Benjamin, and those from Ephraim, Manasseh, and Simeon who resided with them, for many defected to him from Israel when they saw that the Lord his God was with him.
- New King James Version - Then he gathered all Judah and Benjamin, and those who dwelt with them from Ephraim, Manasseh, and Simeon, for they came over to him in great numbers from Israel when they saw that the Lord his God was with him.
- Amplified Bible - He gathered all Judah and Benjamin and the strangers who were with them out of Ephraim, Manasseh, and Simeon, for they came over to Asa from Israel in large numbers when they saw that the Lord his God was with him.
- American Standard Version - And he gathered all Judah and Benjamin, and them that sojourned with them out of Ephraim and Manasseh, and out of Simeon: for they fell to him out of Israel in abundance, when they saw that Jehovah his God was with him.
- King James Version - And he gathered all Judah and Benjamin, and the strangers with them out of Ephraim and Manasseh, and out of Simeon: for they fell to him out of Israel in abundance, when they saw that the Lord his God was with him.
- New English Translation - He assembled all Judah and Benjamin, as well as the settlers from Ephraim, Manasseh, and Simeon who had come to live with them. Many people from Israel had come there to live when they saw that the Lord his God was with him.
- World English Bible - He gathered all Judah and Benjamin, and those who lived with them out of Ephraim, Manasseh, and Simeon; for they came to him out of Israel in abundance when they saw that Yahweh his God was with him.
- 新標點和合本 - 又招聚猶大、便雅憫的眾人,並他們中間寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人。有許多以色列人歸降亞撒,因見耶和華-他的神與他同在。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又召集猶大和便雅憫眾人,以及他們中間寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人。有許多以色列人歸順亞撒,因為他們看見耶和華-他的上帝與他同在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又召集猶大和便雅憫眾人,以及他們中間寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人。有許多以色列人歸順亞撒,因為他們看見耶和華—他的 神與他同在。
- 當代譯本 - 當時,有許多以法蓮人、瑪拿西人和西緬人看見亞撒的上帝耶和華與他同在,就從以色列來投奔他,寄居在猶大。亞撒把他們和所有的猶大人與便雅憫人都招聚在一起。
- 聖經新譯本 - 他又召聚了猶大和便雅憫所有的人,以及在他們中間寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人。以色列人看見了耶和華亞撒的 神和他同在,就有很多人投奔亞撒。
- 呂振中譯本 - 他又招集了 猶大 便雅憫 眾人,和在他們中間寄居的 以法蓮 人、 瑪拿西 人、 西緬 人:有許多 以色列 人來投奔 亞撒 ,因為看見了永恆主他的上帝和他同在。
- 中文標準譯本 - 亞撒又招聚全體猶大人和便雅憫人,以及在他們那裡寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人,因為有許多人看到亞撒的神耶和華與他同在,就從以色列來投奔了他。
- 現代標點和合本 - 又招聚猶大、便雅憫的眾人,並他們中間寄居的以法蓮人、瑪拿西人、西緬人:有許多以色列人歸降亞撒,因見耶和華他的神與他同在。
- 文理和合譯本 - 集猶大 便雅憫眾、以及旅於其中之以法蓮人、瑪拿西人、西緬人、蓋以色列人見上帝耶和華偕亞撒、歸之者甚眾、
- 文理委辦譯本 - 以色列族見上帝耶和華眷祐亞撒、以法蓮、馬拿西、西面三族之賓旅、多歸焉。亞撒召之、亦召猶大 便雅憫族眾、於十五年三月、俱至耶路撒冷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 招聚 猶大 便雅憫 人眾、及旅其中之 以法蓮 人、 瑪拿西 人、 西緬 人、蓋歸降 亞撒 之 以色列 人甚眾、因見主其天主祐之、
- Nueva Versión Internacional - Después convocó a los habitantes de Judá y de Benjamín, como también a los de Efraín, Manasés y Simeón que vivían entre ellos, pues muchos israelitas se habían unido a Asá, al ver que el Señor su Dios estaba con él.
- 현대인의 성경 - 여호와 하나님이 아사왕과 함께하시는 것을 보고 많은 이스라엘 사람들이 에브라임과 므낫세와 시므온 지역에서 유다 땅으로 이주해 왔다. 아사왕은 그 모든 이주민들과 유다와 베냐민 사람들을 한자리에 불러모았는데
- Новый Русский Перевод - Затем он собрал всех из родов Иуды и Вениамина вместе с переселенцами из земель Ефрема, Манассии и Симеона, которые поселились у них. К нему перешло множество народа из Израиля, когда они увидели, что с ним Господь, его Бог.
- Восточный перевод - Затем он собрал всех из родов Иуды и Вениамина, вместе с переселенцами из земель Ефраима, Манассы и Шимона, которые поселились у них. К нему перешло множество народа из Исраила, когда они увидели, что с ним Вечный, его Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он собрал всех из родов Иуды и Вениамина, вместе с переселенцами из земель Ефраима, Манассы и Шимона, которые поселились у них. К нему перешло множество народа из Исраила, когда они увидели, что с ним Вечный, его Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он собрал всех из родов Иуды и Вениамина, вместе с переселенцами из земель Ефраима, Манассы и Шимона, которые поселились у них. К нему перешло множество народа из Исроила, когда они увидели, что с ним Вечный, его Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il rassembla toute la population de Juda et de Benjamin, ainsi que les émigrés des tribus d’Ephraïm, de Manassé et de Siméon, car beaucoup de gens du royaume d’Israël s’étaient ralliés à lui lorsqu’ils avaient vu que l’Eternel son Dieu était avec lui.
- リビングバイブル - アサ王は、ユダとベニヤミンの全住民および、主が王とともにおられるのを見てイスラエルの各地――エフライム、マナセ、シメオン――から移住して来た人々を召集しました。
- Nova Versão Internacional - Depois reuniu todo o povo de Judá e de Benjamim e convocou também os que pertenciam a Efraim, a Manassés e a Simeão que viviam entre eles, pois muitos de Israel tinham passado para o lado do rei Asa, ao verem que o Senhor, o seu Deus, estava com ele.
- Hoffnung für alle - Dann rief er alle Männer aus Juda und Benjamin zu sich. Auch die Israeliten, die aus den Gebieten von Ephraim, Manasse und Simeon nach Juda gezogen waren, lud er ein. Denn viele Menschen waren aus Israel zu Asa übergelaufen, als sie sahen, wie der Herr, sein Gott, ihm beistand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ทรงเรียกชาวยูดาห์และเบนยามินทั้งปวงกับผู้คนจากเอฟราอิม มนัสเสห์ และสิเมโอนผู้ได้มาตั้งถิ่นฐานท่ามกลางพวกเขามาชุมนุมกัน เพราะมีคนจำนวนมากจากฝ่ายอิสราเอลมาอยู่ฝ่ายพระองค์ เมื่อเห็นว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของพระองค์สถิตกับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสารวบรวมคนจากยูดาห์และเบนยามินทั้งหมด และจากเอฟราอิม มนัสเสห์ และสิเมโอน ที่มาอาศัยอยู่ด้วย มีคนจำนวนมากหนีจากอิสราเอลมาหาท่าน เพราะพวกเขาเห็นว่าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านสถิตกับท่าน
交叉引用
- 1 Sử Ký 12:19 - Lại có những người Ma-na-se bỏ hàng ngũ Ít-ra-ên theo Đa-vít khi ông cùng với người Phi-li-tin đi đánh Sau-lơ. Nhưng về sau, các nhà lãnh đạo Phi-li-tin hội thảo, rồi bảo Đa-vít quay về, vì họ nói rằng: “Chúng ta sẽ trả giá bằng đầu của mình nếu Đa-vít quay về với Sau-lơ và chống lại chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
- 2 Sử Ký 30:1 - Vua Ê-xê-chia gửi thông điệp cho toàn dân Giu-đa và Ít-ra-ên, vua cũng viết thư cho người Ép-ra-im và Ma-na-se. Vua mời họ đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 30:2 - Vua và các quan viên cùng toàn thể dân chúng Giê-ru-sa-lem bàn định giữ lễ Vượt Qua vào tháng hai.
- 2 Sử Ký 30:3 - Họ không thể giữ lễ đúng thời gian đã định vì số thầy tế lễ dọn mình nên thánh chưa đủ và toàn dân cũng không kịp về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 30:4 - Vua và toàn dân thấy việc giữ ngày lễ Vượt Qua này là đúng.
- 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
- 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
- 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
- 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 30:25 - Cả hội chúng Giu-đa cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi, hội chúng Ít-ra-ên và các người nước ngoài kiều ngụ ở Giu-đa và Ít-ra-ên
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
- 1 Sa-mu-ên 18:28 - Khi ý thức rõ ràng Chúa Hằng Hữu ở cùng Đa-vít và thấy Mi-canh thật tình yêu quý chồng,
- Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
- 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.