逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát, con A-sa, lên kế vị cha mình. Vua củng cố Giu-đa vững chắc để chống lại Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 亚撒的儿子约沙法接续他作王,奋勇自强,防备以色列人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒的儿子约沙法接续他作王,奋勇自强,防备以色列。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚撒的儿子约沙法接续他作王,奋勇自强,防备以色列。
- 当代译本 - 亚撒的儿子约沙法继位,他发愤图强对抗以色列。
- 圣经新译本 - 亚撒的儿子约沙法接续他作王;约沙法发愤图强,对抗以色列人。
- 中文标准译本 - 亚撒的儿子约沙法接替他作王。约沙法稳固势力,对抗以色列。
- 现代标点和合本 - 亚撒的儿子约沙法接续他做王,奋勇自强,防备以色列人,
- 和合本(拼音版) - 亚撒的儿子约沙法接续他作王,奋勇自强,防备以色列人。
- New International Version - Jehoshaphat his son succeeded him as king and strengthened himself against Israel.
- New International Reader's Version - Jehoshaphat was the son of Asa. Jehoshaphat became the next king after him. He made his kingdom strong in case Israel would attack him.
- English Standard Version - Jehoshaphat his son reigned in his place and strengthened himself against Israel.
- New Living Translation - Then Jehoshaphat, Asa’s son, became the next king. He strengthened Judah to stand against any attack from Israel.
- The Message - Asa’s son Jehoshaphat was the next king; he started out by working on his defense system against Israel. He put troops in all the fortress cities of Judah and deployed garrisons throughout Judah and in the towns of Ephraim that his father Asa had captured. God was on Jehoshaphat’s side because he stuck to the ways of his father Asa’s early years. He didn’t fool around with the popular Baal religion—he was a seeker and follower of the God of his father and was obedient to him; he wasn’t like Israel. And God secured the kingdom under his rule, gave him a firm grip on it. And everyone in Judah showed their appreciation by bringing gifts. Jehoshaphat ended up very rich and much honored. He was single-minded in following God; and he got rid of the local sex-and-religion shrines.
- Christian Standard Bible - His son Jehoshaphat became king in his place and strengthened himself against Israel.
- New American Standard Bible - His son Jehoshaphat then became king in his place, and he proved himself strong over Israel.
- New King James Version - Then Jehoshaphat his son reigned in his place, and strengthened himself against Israel.
- Amplified Bible - Jehoshaphat his son then became king [of Judah] in Asa’s place, and strengthened his position over Israel.
- American Standard Version - And Jehoshaphat his son reigned in his stead, and strengthened himself against Israel.
- King James Version - And Jehoshaphat his son reigned in his stead, and strengthened himself against Israel.
- New English Translation - His son Jehoshaphat replaced him as king and solidified his rule over Israel.
- World English Bible - Jehoshaphat his son reigned in his place, and strengthened himself against Israel.
- 新標點和合本 - 亞撒的兒子約沙法接續他作王,奮勇自強,防備以色列人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒的兒子約沙法接續他作王,奮勇自強,防備以色列。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒的兒子約沙法接續他作王,奮勇自強,防備以色列。
- 當代譯本 - 亞撒的兒子約沙法繼位,他發憤圖強對抗以色列。
- 聖經新譯本 - 亞撒的兒子約沙法接續他作王;約沙法發憤圖強,對抗以色列人。
- 呂振中譯本 - 亞撒 的兒子 約沙法 接替了 亞撒 來作王; 約沙法 奮勇自強、以防禦 以色列 人。
- 中文標準譯本 - 亞撒的兒子約沙法接替他作王。約沙法穩固勢力,對抗以色列。
- 現代標點和合本 - 亞撒的兒子約沙法接續他做王,奮勇自強,防備以色列人,
- 文理和合譯本 - 亞撒子約沙法嗣位、自強、以禦以色列族、
- 文理委辦譯本 - 亞撒子約沙法繼位、國既鞏固、設備以色列族、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 子 約沙法 繼 亞撒 為王、自固其國、防禦 以色列 族、
- Nueva Versión Internacional - Al rey Asá lo sucedió en el trono su hijo Josafat, quien se impuso a la fuerza sobre Israel.
- 현대인의 성경 - 아사왕이 죽은 다음 그의 아들 여호사밧이 왕위를 계승하였다. 그는 이스라 엘의 침공에 대비하여 국력을 배양하고
- Новый Русский Перевод - Иосафат, его сын, стал царем вместо него и укрепился против Израиля.
- Восточный перевод - Иосафат, его сын, стал царём вместо него и укрепился против Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат, его сын, стал царём вместо него и укрепился против Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат, его сын, стал царём вместо него и укрепился против Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Son fils Josaphat lui succéda sur le trône . Il développa ses forces pour tenir tête au royaume d’Israël :
- リビングバイブル - アサの子ヨシャパテが代わってユダの王となり、イスラエルと戦う準備を始めました。
- Nova Versão Internacional - Josafá, filho de Asa, foi o seu sucessor e fortaleceu-se contra Israel.
- Hoffnung für alle - Asas Nachfolger wurde sein Sohn Joschafat. Er baute seine Macht Israel gegenüber aus;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮชาฟัทราชโอรสของอาสาขึ้นครองราชย์ และทรงทำให้พระองค์เองแข็งแกร่งขึ้นเพื่อรบกับอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัทบุตรของท่านครองราชย์แทนท่าน และเสริมกำลังของยูดาห์ให้มั่นคงขึ้นเพื่อต่อสู้กับอิสราเอล
交叉引用
- 2 Sử Ký 26:8 - Người Am-môn phải cống nạp cho vua. Danh tiếng vua lan đến tận Ai Cập, vì vua rất hùng mạnh.
- 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 22:41 - Giô-sa-phát, con A-sa, lên ngôi làm vua Giu-đa vào năm thứ tư đời A-háp, vua Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sử Ký 11:10 - Trong hàng thuộc hạ của Đa-vít có những anh hùng đứng đầu các dũng sĩ. Cùng với toàn dân Ít-ra-ên, họ phò Đa-vít lên ngôi, đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- 2 Sử Ký 32:5 - Vua Ê-xê-chia củng cố thành lũy, tu bổ những chỗ đổ nát, kiến thiết thêm các công sự phòng thủ và xây thêm một vòng đai bọc quanh thành. Vua cũng tăng cường đồn lũy Mi-lô trong Thành Đa-vít và cho làm thêm một số lớn khí giới và khiên.
- 1 Các Vua 15:24 - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.