Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的上帝说什么,我就说什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 当代译本 - 米该雅回答说:“我凭永活的耶和华起誓,我的上帝对我说什么,我就说什么。”
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“我指着永活的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 中文标准译本 - 但米该亚说:“我指着耶和华的永生起誓:我的神说什么,我就说什么。”
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓:我的神说什么,我就说什么。”
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的上帝说什么,我就说什么。”
  • New International Version - But Micaiah said, “As surely as the Lord lives, I can tell him only what my God says.”
  • New International Reader's Version - But Micaiah said, “You can be sure that the Lord lives. And you can be just as sure that I can only tell the king what my God says.”
  • English Standard Version - But Micaiah said, “As the Lord lives, what my God says, that I will speak.”
  • New Living Translation - But Micaiah replied, “As surely as the Lord lives, I will say only what my God says.”
  • The Message - But Micaiah said, “As sure as God lives, what God says, I’ll say.”
  • Christian Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will say whatever my God says.”
  • New American Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, whatever my God says, I will speak it.”
  • New King James Version - And Micaiah said, “As the Lord lives, whatever my God says, that I will speak.”
  • Amplified Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will [only] speak what my God says.”
  • American Standard Version - And Micaiah said, As Jehovah liveth, what my God saith, that will I speak.
  • King James Version - And Micaiah said, As the Lord liveth, even what my God saith, that will I speak.
  • New English Translation - But Micaiah said, “As certainly as the Lord lives, I will say what my God tells me to say!”
  • World English Bible - Micaiah said, “As Yahweh lives, I will say what my God says.”
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的神說甚麼,我就說甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的上帝說甚麼,我就說甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的 神說甚麼,我就說甚麼。」
  • 當代譯本 - 米該雅回答說:「我憑永活的耶和華起誓,我的上帝對我說什麼,我就說什麼。」
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“我指著永活的耶和華起誓,我的 神說甚麼,我就說甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『我指着永活的永恆主來起誓,我的上帝說甚麼,我就說甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 但米該亞說:「我指著耶和華的永生起誓:我的神說什麼,我就說什麼。」
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「我指著永生的耶和華起誓:我的神說什麼,我就說什麼。」
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、我指維生之耶和華而誓、我上帝所諭者、我必言之、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、我指耶和華以誓、必循上帝命而言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、我指永生主而誓、我天主所諭我者、我必言之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Micaías repuso: —Tan cierto como que el Señor vive, te juro que yo le anunciaré al rey lo que Dios me diga.
  • 현대인의 성경 - 그러나 미가야는 “내가 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하지만 나는 여호와께서 나에게 말씀하시는 것만 말할 것이오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Господь, я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Michée lui répondit : Aussi vrai que l’Eternel est vivant, je transmettrai ce que Dieu me dira.
  • リビングバイブル - ミカヤはきっぱり答えました。「主にかけて誓います。私は神様がおっしゃることを、そのまま話します。」
  • Nova Versão Internacional - Micaías, porém, disse: “Juro pelo nome do Senhor que direi o que o meu Deus mandar”.
  • Hoffnung für alle - Doch Micha widersprach: »So wahr der Herr lebt: Ich werde nur das sagen, was mein Gott mir aufträgt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีคายาห์กล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ข้าพเจ้าจะพูดแต่สิ่งที่พระเจ้าของข้าพเจ้าตรัสฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มิคายาห์​พูด​ว่า “ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด พระ​เจ้า​บอก​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร ข้าพเจ้า​ก็​จะ​พูด​ไป​ตาม​นั้น”
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Dân Số Ký 23:12 - Ba-la-am đáp: “Tôi đâu dám ngậm miệng không nói những gì Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi!”
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Dân Số Ký 22:35 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Cứ đi với họ, nhưng ngươi chỉ được nói lời nào Ta bảo ngươi nói.” Vậy Ba-la-am đi với các quan chức của Ba-lác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的上帝说什么,我就说什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 当代译本 - 米该雅回答说:“我凭永活的耶和华起誓,我的上帝对我说什么,我就说什么。”
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“我指着永活的耶和华起誓,我的 神说什么,我就说什么。”
  • 中文标准译本 - 但米该亚说:“我指着耶和华的永生起誓:我的神说什么,我就说什么。”
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓:我的神说什么,我就说什么。”
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,我的上帝说什么,我就说什么。”
  • New International Version - But Micaiah said, “As surely as the Lord lives, I can tell him only what my God says.”
  • New International Reader's Version - But Micaiah said, “You can be sure that the Lord lives. And you can be just as sure that I can only tell the king what my God says.”
  • English Standard Version - But Micaiah said, “As the Lord lives, what my God says, that I will speak.”
  • New Living Translation - But Micaiah replied, “As surely as the Lord lives, I will say only what my God says.”
  • The Message - But Micaiah said, “As sure as God lives, what God says, I’ll say.”
  • Christian Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will say whatever my God says.”
  • New American Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, whatever my God says, I will speak it.”
  • New King James Version - And Micaiah said, “As the Lord lives, whatever my God says, that I will speak.”
  • Amplified Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will [only] speak what my God says.”
  • American Standard Version - And Micaiah said, As Jehovah liveth, what my God saith, that will I speak.
  • King James Version - And Micaiah said, As the Lord liveth, even what my God saith, that will I speak.
  • New English Translation - But Micaiah said, “As certainly as the Lord lives, I will say what my God tells me to say!”
  • World English Bible - Micaiah said, “As Yahweh lives, I will say what my God says.”
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的神說甚麼,我就說甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的上帝說甚麼,我就說甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,我的 神說甚麼,我就說甚麼。」
  • 當代譯本 - 米該雅回答說:「我憑永活的耶和華起誓,我的上帝對我說什麼,我就說什麼。」
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“我指著永活的耶和華起誓,我的 神說甚麼,我就說甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『我指着永活的永恆主來起誓,我的上帝說甚麼,我就說甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 但米該亞說:「我指著耶和華的永生起誓:我的神說什麼,我就說什麼。」
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「我指著永生的耶和華起誓:我的神說什麼,我就說什麼。」
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、我指維生之耶和華而誓、我上帝所諭者、我必言之、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、我指耶和華以誓、必循上帝命而言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、我指永生主而誓、我天主所諭我者、我必言之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Micaías repuso: —Tan cierto como que el Señor vive, te juro que yo le anunciaré al rey lo que Dios me diga.
  • 현대인의 성경 - 그러나 미가야는 “내가 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하지만 나는 여호와께서 나에게 말씀하시는 것만 말할 것이오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Господь, я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Michée lui répondit : Aussi vrai que l’Eternel est vivant, je transmettrai ce que Dieu me dira.
  • リビングバイブル - ミカヤはきっぱり答えました。「主にかけて誓います。私は神様がおっしゃることを、そのまま話します。」
  • Nova Versão Internacional - Micaías, porém, disse: “Juro pelo nome do Senhor que direi o que o meu Deus mandar”.
  • Hoffnung für alle - Doch Micha widersprach: »So wahr der Herr lebt: Ich werde nur das sagen, was mein Gott mir aufträgt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีคายาห์กล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ข้าพเจ้าจะพูดแต่สิ่งที่พระเจ้าของข้าพเจ้าตรัสฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มิคายาห์​พูด​ว่า “ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด พระ​เจ้า​บอก​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร ข้าพเจ้า​ก็​จะ​พูด​ไป​ตาม​นั้น”
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Dân Số Ký 23:12 - Ba-la-am đáp: “Tôi đâu dám ngậm miệng không nói những gì Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi!”
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Dân Số Ký 22:35 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Cứ đi với họ, nhưng ngươi chỉ được nói lời nào Ta bảo ngươi nói.” Vậy Ba-la-am đi với các quan chức của Ba-lác.
圣经
资源
计划
奉献