Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của vua, vì Chúa Hằng Hữu đã định việc dữ cho vua.”
  • 新标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 当代译本 - 现在,耶和华已经把谎言之灵放进你这些先知口中,耶和华已决意降祸给你。”
  • 圣经新译本 - 所以现在耶和华把谎言的灵放在你这些先知的口里,并且耶和华已宣告灾祸必临到你。”
  • 中文标准译本 - “现在看哪,耶和华已经把虚谎的灵放在你这些先知口中。耶和华已经对你宣告了祸患!”
  • 现代标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸于你。”
  • 和合本(拼音版) - 现在耶和华使谎言的灵,入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • New International Version - “So now the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of these prophets of yours. The Lord has decreed disaster for you.”
  • New International Reader's Version - “So the Lord has put lies in the mouths of your prophets. He has said that great harm will come to you.”
  • English Standard Version - Now therefore behold, the Lord has put a lying spirit in the mouth of these your prophets. The Lord has declared disaster concerning you.”
  • New Living Translation - “So you see, the Lord has put a lying spirit in the mouths of your prophets. For the Lord has pronounced your doom.”
  • The Message - “And that’s what has happened. God filled the mouths of your puppet prophets with seductive lies. God has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - “Now, you see, the Lord has put a lying spirit into the mouth of these prophets of yours, and the Lord has pronounced disaster against you.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of these prophets of yours, for the Lord has declared disaster against you.”
  • New King James Version - Therefore look! The Lord has put a lying spirit in the mouth of these prophets of yours, and the Lord has declared disaster against you.”
  • Amplified Bible - Now, you see, the Lord put a deceptive spirit in the mouth of these prophets of yours; and the Lord has [actually] proclaimed disaster against you.”
  • American Standard Version - Now therefore, behold, Jehovah hath put a lying spirit in the mouth of these thy prophets; and Jehovah hath spoken evil concerning thee.
  • King James Version - Now therefore, behold, the Lord hath put a lying spirit in the mouth of these thy prophets, and the Lord hath spoken evil against thee.
  • New English Translation - So now, look, the Lord has placed a lying spirit in the mouths of all these prophets of yours; but the Lord has decreed disaster for you.”
  • World English Bible - “Now therefore, behold, Yahweh has put a lying spirit in the mouth of these your prophets; and Yahweh has spoken evil concerning you.”
  • 新標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍與你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 當代譯本 - 現在,耶和華已經把謊言之靈放進你這些先知口中,耶和華已決意降禍給你。」
  • 聖經新譯本 - 所以現在耶和華把謊言的靈放在你這些先知的口裡,並且耶和華已宣告災禍必臨到你。”
  • 呂振中譯本 - 所以現在你看,永恆主將虛假之靈放在你這些神言人口中了;並且在關於你的事上永恆主也說到災禍的事了。』
  • 中文標準譯本 - 「現在看哪,耶和華已經把虛謊的靈放在你這些先知口中。耶和華已經對你宣告了禍患!」
  • 現代標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍於你。」
  • 文理和合譯本 - 今耶和華以誑言之神、置爾眾先知之口、耶和華有言、將加禍於爾、
  • 文理委辦譯本 - 今有神感爾之先知、使之浮言、耶和華聽之 、然耶和華有言、必降災於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使神感爾之先知、使俱妄言、然主有言、必降禍於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora el Señor ha puesto un espíritu mentiroso en la boca de estos profetas de Su Majestad. El Señor ha decretado para usted la calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이 예언자들이 왕에게 거짓말을 하도록 하셨으나 사실은 왕에게 재앙을 선언하신 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - И вот теперь Господь вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Господь определил беду.
  • Восточный перевод - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, conclut Michée, c’est ce qui est arrivé : l’Eternel a fait qu’un esprit de mensonge inspire tes prophètes ici présents, car l’Eternel a résolu ta perte.
  • リビングバイブル - それで、ごらんのとおり、あなたの預言者はうその預言をしたのです。実際は、正反対のことを主は告げておられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - “E o Senhor pôs um espírito mentiroso na boca destes seus profetas. O Senhor decretou a sua desgraça”.
  • Hoffnung für alle - Ahab, der Herr hat beschlossen, Unheil über dich zu bringen, darum hat er diesen Lügengeist zu deinen Propheten geschickt. Dieser Geist spricht nun aus ihrem Mund.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงใส่วิญญาณมุสาในปากผู้เผยพระวจนะเหล่านี้ของฝ่าพระบาท องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีประกาศิตให้ฝ่าพระบาทถึงแก่หายนะแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​ท่าน​พูด​เท็จ เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บอก​ล่วง​หน้า​ว่า​สิ่ง​เลว​ร้าย​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ท่าน”
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 25:18 - Nhưng Giô-ách, vua Ít-ra-ên, sai sứ giả nói câu chuyện này với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, một cây gai sai mai mối tới nói với một cây bá hương: ‘Gả con gái ngươi cho con trai ta.’ Lúc ấy có thú rừng đi qua, giẫm nát cây gai!
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • 2 Sử Ký 18:7 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát bảo: “Vua chẳng nên nói thế! Hãy nghe thử hắn sẽ nói gì.”
  • Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
  • Mác 14:21 - Vì Con Người phải hy sinh như lời Thánh Kinh đã nói. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người, thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • 2 Sử Ký 18:17 - Vua Ít-ra-ên nói với Giô-sa-phát: “Vua thấy không, người này chẳng nói tiên tri lành về tôi, chỉ toàn nói điều dữ.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của vua, vì Chúa Hằng Hữu đã định việc dữ cho vua.”
  • 新标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 当代译本 - 现在,耶和华已经把谎言之灵放进你这些先知口中,耶和华已决意降祸给你。”
  • 圣经新译本 - 所以现在耶和华把谎言的灵放在你这些先知的口里,并且耶和华已宣告灾祸必临到你。”
  • 中文标准译本 - “现在看哪,耶和华已经把虚谎的灵放在你这些先知口中。耶和华已经对你宣告了祸患!”
  • 现代标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸于你。”
  • 和合本(拼音版) - 现在耶和华使谎言的灵,入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • New International Version - “So now the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of these prophets of yours. The Lord has decreed disaster for you.”
  • New International Reader's Version - “So the Lord has put lies in the mouths of your prophets. He has said that great harm will come to you.”
  • English Standard Version - Now therefore behold, the Lord has put a lying spirit in the mouth of these your prophets. The Lord has declared disaster concerning you.”
  • New Living Translation - “So you see, the Lord has put a lying spirit in the mouths of your prophets. For the Lord has pronounced your doom.”
  • The Message - “And that’s what has happened. God filled the mouths of your puppet prophets with seductive lies. God has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - “Now, you see, the Lord has put a lying spirit into the mouth of these prophets of yours, and the Lord has pronounced disaster against you.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of these prophets of yours, for the Lord has declared disaster against you.”
  • New King James Version - Therefore look! The Lord has put a lying spirit in the mouth of these prophets of yours, and the Lord has declared disaster against you.”
  • Amplified Bible - Now, you see, the Lord put a deceptive spirit in the mouth of these prophets of yours; and the Lord has [actually] proclaimed disaster against you.”
  • American Standard Version - Now therefore, behold, Jehovah hath put a lying spirit in the mouth of these thy prophets; and Jehovah hath spoken evil concerning thee.
  • King James Version - Now therefore, behold, the Lord hath put a lying spirit in the mouth of these thy prophets, and the Lord hath spoken evil against thee.
  • New English Translation - So now, look, the Lord has placed a lying spirit in the mouths of all these prophets of yours; but the Lord has decreed disaster for you.”
  • World English Bible - “Now therefore, behold, Yahweh has put a lying spirit in the mouth of these your prophets; and Yahweh has spoken evil concerning you.”
  • 新標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍與你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 當代譯本 - 現在,耶和華已經把謊言之靈放進你這些先知口中,耶和華已決意降禍給你。」
  • 聖經新譯本 - 所以現在耶和華把謊言的靈放在你這些先知的口裡,並且耶和華已宣告災禍必臨到你。”
  • 呂振中譯本 - 所以現在你看,永恆主將虛假之靈放在你這些神言人口中了;並且在關於你的事上永恆主也說到災禍的事了。』
  • 中文標準譯本 - 「現在看哪,耶和華已經把虛謊的靈放在你這些先知口中。耶和華已經對你宣告了禍患!」
  • 現代標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍於你。」
  • 文理和合譯本 - 今耶和華以誑言之神、置爾眾先知之口、耶和華有言、將加禍於爾、
  • 文理委辦譯本 - 今有神感爾之先知、使之浮言、耶和華聽之 、然耶和華有言、必降災於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使神感爾之先知、使俱妄言、然主有言、必降禍於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora el Señor ha puesto un espíritu mentiroso en la boca de estos profetas de Su Majestad. El Señor ha decretado para usted la calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이 예언자들이 왕에게 거짓말을 하도록 하셨으나 사실은 왕에게 재앙을 선언하신 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - И вот теперь Господь вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Господь определил беду.
  • Восточный перевод - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, conclut Michée, c’est ce qui est arrivé : l’Eternel a fait qu’un esprit de mensonge inspire tes prophètes ici présents, car l’Eternel a résolu ta perte.
  • リビングバイブル - それで、ごらんのとおり、あなたの預言者はうその預言をしたのです。実際は、正反対のことを主は告げておられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - “E o Senhor pôs um espírito mentiroso na boca destes seus profetas. O Senhor decretou a sua desgraça”.
  • Hoffnung für alle - Ahab, der Herr hat beschlossen, Unheil über dich zu bringen, darum hat er diesen Lügengeist zu deinen Propheten geschickt. Dieser Geist spricht nun aus ihrem Mund.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงใส่วิญญาณมุสาในปากผู้เผยพระวจนะเหล่านี้ของฝ่าพระบาท องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีประกาศิตให้ฝ่าพระบาทถึงแก่หายนะแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​ท่าน​พูด​เท็จ เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บอก​ล่วง​หน้า​ว่า​สิ่ง​เลว​ร้าย​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ท่าน”
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 25:18 - Nhưng Giô-ách, vua Ít-ra-ên, sai sứ giả nói câu chuyện này với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, một cây gai sai mai mối tới nói với một cây bá hương: ‘Gả con gái ngươi cho con trai ta.’ Lúc ấy có thú rừng đi qua, giẫm nát cây gai!
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • 2 Sử Ký 18:7 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát bảo: “Vua chẳng nên nói thế! Hãy nghe thử hắn sẽ nói gì.”
  • Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
  • Mác 14:21 - Vì Con Người phải hy sinh như lời Thánh Kinh đã nói. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người, thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • 2 Sử Ký 18:17 - Vua Ít-ra-ên nói với Giô-sa-phát: “Vua thấy không, người này chẳng nói tiên tri lành về tôi, chỉ toàn nói điều dữ.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
圣经
资源
计划
奉献