Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 然而你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而你还有善行,因你从国中除掉亚舍拉,立定心意寻求上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而你还有善行,因你从国中除掉亚舍拉,立定心意寻求 神。”
  • 当代译本 - 然而你还有善行,因为你铲除境内的亚舍拉神像,立志寻求上帝。”
  • 圣经新译本 - 可是你还有善行,因为你从国中除掉亚舍拉,并且决心寻求 神。”
  • 中文标准译本 - 不过你还有一些美善的行为,就是你从这地上清除了亚舍拉柱,立定心志寻求神。”
  • 现代标点和合本 - 然而你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求神。”
  • 和合本(拼音版) - 然而,你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求上帝。”
  • New International Version - There is, however, some good in you, for you have rid the land of the Asherah poles and have set your heart on seeking God.”
  • New International Reader's Version - But there’s some good in you. You have removed all the poles in the land used to worship the female god named Asherah. And you have worshiped God with all your heart.”
  • English Standard Version - Nevertheless, some good is found in you, for you destroyed the Asheroth out of the land, and have set your heart to seek God.”
  • New Living Translation - Even so, there is some good in you, for you have removed the Asherah poles throughout the land, and you have committed yourself to seeking God.”
  • Christian Standard Bible - However, some good is found in you, for you have eradicated the Asherah poles from the land and have determined in your heart to seek God.”
  • New American Standard Bible - But there is some good in you, for you have removed the Asheroth from the land and you have set your heart to seek God.”
  • New King James Version - Nevertheless good things are found in you, in that you have removed the wooden images from the land, and have prepared your heart to seek God.”
  • Amplified Bible - But there are some good things found in you, for you have removed the Asherim (idols) from the land and you have set your heart to seek God [with all your soul’s desire].”
  • American Standard Version - Nevertheless there are good things found in thee, in that thou hast put away the Asheroth out of the land, and hast set thy heart to seek God.
  • King James Version - Nevertheless there are good things found in thee, in that thou hast taken away the groves out of the land, and hast prepared thine heart to seek God.
  • New English Translation - Nevertheless you have done some good things; you removed the Asherah poles from the land and you were determined to follow the Lord.”
  • World English Bible - Nevertheless there are good things found in you, in that you have put away the Asheroth out of the land, and have set your heart to seek God.”
  • 新標點和合本 - 然而你還有善行,因你從國中除掉木偶,立定心意尋求神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而你還有善行,因你從國中除掉亞舍拉,立定心意尋求上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而你還有善行,因你從國中除掉亞舍拉,立定心意尋求 神。」
  • 當代譯本 - 然而你還有善行,因為你剷除境內的亞舍拉神像,立志尋求上帝。」
  • 聖經新譯本 - 可是你還有善行,因為你從國中除掉亞舍拉,並且決心尋求 神。”
  • 呂振中譯本 - 然而你還有良好的表現,因為你從國中將 亞舍拉 神木肅清,你並且立定了心意尋求上帝。』
  • 中文標準譯本 - 不過你還有一些美善的行為,就是你從這地上清除了亞舍拉柱,立定心志尋求神。」
  • 現代標點和合本 - 然而你還有善行,因你從國中除掉木偶,立定心意尋求神。」
  • 文理和合譯本 - 然爾尚有善事在焉、即除境內之木偶、致志尋求上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 然爾於斯土毀偶像、誠心崇上帝、猶可為善。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然王自國中除諸亞舍拉、盡心尋求天主、王此事猶可謂善、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hay cosas buenas a tu favor, pues has quitado del país las imágenes de la diosa Aserá, y has buscado a Dios de todo corazón».
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕에게는 선한 일도 있는데 이것은 왕이 이 땅에서 아세라 여신상을 없애고 하나님을 진심으로 찾으려고 했던 점입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Бога.
  • Восточный перевод - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, il y a du bon en toi, car tu as brûlé les poteaux d’Ashéra du pays et tu t’es résolument attaché à Dieu.
  • リビングバイブル - しかし、あなたには幾つかの良い点があります。この地からアシェラ像を一掃して、神に忠誠を尽くそうと努力してきたことがそれです。」
  • Nova Versão Internacional - Contudo, existe em você algo de bom, pois você livrou a terra dos postes sagrados e buscou a Deus de todo o seu coração”.
  • Hoffnung für alle - Aber er hat bei dir auch etwas Gutes gefunden: Du hast die Holzpfähle, die der Göttin Aschera geweiht waren, überall zerstört und dich entschlossen, von ganzem Herzen Gott zu dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยังมีข้อดีอยู่บ้างในตัวท่านเพราะท่านได้ทำลายเสาเจ้าแม่อาเชราห์จากแผ่นดินและตั้งใจแสวงหาพระเจ้าอย่างแน่วแน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ท่าน​ยัง​มี​ความ​ดี​อยู่​บ้าง เพราะ​ท่าน​ได้​ทำลาย​เทวรูป​อาเชราห์​ให้​หมด​สิ้น​จาก​แผ่นดิน และ​ได้​มุ่งมั่น​แสวงหา​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 17:4 - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 然而你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而你还有善行,因你从国中除掉亚舍拉,立定心意寻求上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而你还有善行,因你从国中除掉亚舍拉,立定心意寻求 神。”
  • 当代译本 - 然而你还有善行,因为你铲除境内的亚舍拉神像,立志寻求上帝。”
  • 圣经新译本 - 可是你还有善行,因为你从国中除掉亚舍拉,并且决心寻求 神。”
  • 中文标准译本 - 不过你还有一些美善的行为,就是你从这地上清除了亚舍拉柱,立定心志寻求神。”
  • 现代标点和合本 - 然而你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求神。”
  • 和合本(拼音版) - 然而,你还有善行,因你从国中除掉木偶,立定心意寻求上帝。”
  • New International Version - There is, however, some good in you, for you have rid the land of the Asherah poles and have set your heart on seeking God.”
  • New International Reader's Version - But there’s some good in you. You have removed all the poles in the land used to worship the female god named Asherah. And you have worshiped God with all your heart.”
  • English Standard Version - Nevertheless, some good is found in you, for you destroyed the Asheroth out of the land, and have set your heart to seek God.”
  • New Living Translation - Even so, there is some good in you, for you have removed the Asherah poles throughout the land, and you have committed yourself to seeking God.”
  • Christian Standard Bible - However, some good is found in you, for you have eradicated the Asherah poles from the land and have determined in your heart to seek God.”
  • New American Standard Bible - But there is some good in you, for you have removed the Asheroth from the land and you have set your heart to seek God.”
  • New King James Version - Nevertheless good things are found in you, in that you have removed the wooden images from the land, and have prepared your heart to seek God.”
  • Amplified Bible - But there are some good things found in you, for you have removed the Asherim (idols) from the land and you have set your heart to seek God [with all your soul’s desire].”
  • American Standard Version - Nevertheless there are good things found in thee, in that thou hast put away the Asheroth out of the land, and hast set thy heart to seek God.
  • King James Version - Nevertheless there are good things found in thee, in that thou hast taken away the groves out of the land, and hast prepared thine heart to seek God.
  • New English Translation - Nevertheless you have done some good things; you removed the Asherah poles from the land and you were determined to follow the Lord.”
  • World English Bible - Nevertheless there are good things found in you, in that you have put away the Asheroth out of the land, and have set your heart to seek God.”
  • 新標點和合本 - 然而你還有善行,因你從國中除掉木偶,立定心意尋求神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而你還有善行,因你從國中除掉亞舍拉,立定心意尋求上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而你還有善行,因你從國中除掉亞舍拉,立定心意尋求 神。」
  • 當代譯本 - 然而你還有善行,因為你剷除境內的亞舍拉神像,立志尋求上帝。」
  • 聖經新譯本 - 可是你還有善行,因為你從國中除掉亞舍拉,並且決心尋求 神。”
  • 呂振中譯本 - 然而你還有良好的表現,因為你從國中將 亞舍拉 神木肅清,你並且立定了心意尋求上帝。』
  • 中文標準譯本 - 不過你還有一些美善的行為,就是你從這地上清除了亞舍拉柱,立定心志尋求神。」
  • 現代標點和合本 - 然而你還有善行,因你從國中除掉木偶,立定心意尋求神。」
  • 文理和合譯本 - 然爾尚有善事在焉、即除境內之木偶、致志尋求上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 然爾於斯土毀偶像、誠心崇上帝、猶可為善。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然王自國中除諸亞舍拉、盡心尋求天主、王此事猶可謂善、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hay cosas buenas a tu favor, pues has quitado del país las imágenes de la diosa Aserá, y has buscado a Dios de todo corazón».
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕에게는 선한 일도 있는데 이것은 왕이 이 땅에서 아세라 여신상을 없애고 하나님을 진심으로 찾으려고 했던 점입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Бога.
  • Восточный перевод - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть, однако, в тебе и доброе, потому что ты очистил землю от столбов Ашеры и отдал сердце тому, чтобы искать Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, il y a du bon en toi, car tu as brûlé les poteaux d’Ashéra du pays et tu t’es résolument attaché à Dieu.
  • リビングバイブル - しかし、あなたには幾つかの良い点があります。この地からアシェラ像を一掃して、神に忠誠を尽くそうと努力してきたことがそれです。」
  • Nova Versão Internacional - Contudo, existe em você algo de bom, pois você livrou a terra dos postes sagrados e buscou a Deus de todo o seu coração”.
  • Hoffnung für alle - Aber er hat bei dir auch etwas Gutes gefunden: Du hast die Holzpfähle, die der Göttin Aschera geweiht waren, überall zerstört und dich entschlossen, von ganzem Herzen Gott zu dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยังมีข้อดีอยู่บ้างในตัวท่านเพราะท่านได้ทำลายเสาเจ้าแม่อาเชราห์จากแผ่นดินและตั้งใจแสวงหาพระเจ้าอย่างแน่วแน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ท่าน​ยัง​มี​ความ​ดี​อยู่​บ้าง เพราะ​ท่าน​ได้​ทำลาย​เทวรูป​อาเชราห์​ให้​หมด​สิ้น​จาก​แผ่นดิน และ​ได้​มุ่งมั่น​แสวงหา​พระ​เจ้า”
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 17:4 - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
圣经
资源
计划
奉献