逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát ở tại Giê-ru-sa-lem, rồi đi thị sát dân tình khắp cả nước từ Bê-e-sê-ba cho đến Ép-ra-im, dìu dắt dân chúng quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 新标点和合本 - 约沙法住在耶路撒冷,以后又出巡民间,从别是巴直到以法莲山地,引导民归向耶和华他们列祖的 神;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法住在耶路撒冷,以后又出巡民间,从别是巴直到以法莲山区,引导百姓归向耶和华—他们列祖的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 约沙法住在耶路撒冷,以后又出巡民间,从别是巴直到以法莲山区,引导百姓归向耶和华—他们列祖的 神。
- 当代译本 - 约沙法住在耶路撒冷,后来他出巡民间,从别示巴一直走到以法莲山区,引导民众归向他们祖先的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 约沙法住在耶路撒冷,后来又出巡民间,从别是巴到以法莲山地,领人民归向耶和华他们列祖的 神。
- 中文标准译本 - 约沙法住在耶路撒冷。他回来后,又出巡民间,从比尔-谢巴直到以法莲山地,使他们回转归向耶和华他们祖先的神。
- 现代标点和合本 - 约沙法住在耶路撒冷,以后又出巡民间,从别是巴直到以法莲山地,引导民归向耶和华他们列祖的神。
- 和合本(拼音版) - 约沙法住在耶路撒冷,以后又出巡民间,从别是巴直到以法莲山地,引导民归向耶和华他们列祖的上帝。
- New International Version - Jehoshaphat lived in Jerusalem, and he went out again among the people from Beersheba to the hill country of Ephraim and turned them back to the Lord, the God of their ancestors.
- New International Reader's Version - Jehoshaphat lived in Jerusalem. He went out again among the people. He went from Beersheba to the hill country of Ephraim. He turned the people back to the Lord, the God of Israel.
- English Standard Version - Jehoshaphat lived at Jerusalem. And he went out again among the people, from Beersheba to the hill country of Ephraim, and brought them back to the Lord, the God of their fathers.
- New Living Translation - Jehoshaphat lived in Jerusalem, but he went out among the people, traveling from Beersheba to the hill country of Ephraim, encouraging the people to return to the Lord, the God of their ancestors.
- The Message - Jehoshaphat kept his residence in Jerusalem but made a regular round of visits among the people, from Beersheba in the south to Mount Ephraim in the north, urging them to return to God, the God of their ancestors.
- Christian Standard Bible - Jehoshaphat lived in Jerusalem, and once again he went out among the people from Beer-sheba to the hill country of Ephraim and brought them back to the Lord, the God of their ancestors.
- New American Standard Bible - So Jehoshaphat lived in Jerusalem and went out again among the people from Beersheba to the hill country of Ephraim, and brought them back to the Lord, the God of their fathers.
- New King James Version - So Jehoshaphat dwelt at Jerusalem; and he went out again among the people from Beersheba to the mountains of Ephraim, and brought them back to the Lord God of their fathers.
- Amplified Bible - So Jehoshaphat lived in Jerusalem, and he went out again among the people from Beersheba to the hill country of Ephraim and brought them back to the Lord, the God of their fathers.
- American Standard Version - And Jehoshaphat dwelt at Jerusalem: and he went out again among the people from Beer-sheba to the hill-country of Ephraim, and brought them back unto Jehovah, the God of their fathers.
- King James Version - And Jehoshaphat dwelt at Jerusalem: and he went out again through the people from Beer–sheba to mount Ephraim, and brought them back unto the Lord God of their fathers.
- New English Translation - Jehoshaphat lived in Jerusalem. He went out among the people from Beer Sheba to the hill country of Ephraim and encouraged them to follow the Lord God of their ancestors.
- World English Bible - Jehoshaphat lived at Jerusalem; and he went out again among the people from Beersheba to the hill country of Ephraim, and brought them back to Yahweh, the God of their fathers.
- 新標點和合本 - 約沙法住在耶路撒冷,以後又出巡民間,從別是巴直到以法蓮山地,引導民歸向耶和華-他們列祖的神;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法住在耶路撒冷,以後又出巡民間,從別是巴直到以法蓮山區,引導百姓歸向耶和華-他們列祖的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法住在耶路撒冷,以後又出巡民間,從別是巴直到以法蓮山區,引導百姓歸向耶和華—他們列祖的 神。
- 當代譯本 - 約沙法住在耶路撒冷,後來他出巡民間,從別示巴一直走到以法蓮山區,引導民眾歸向他們祖先的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 約沙法住在耶路撒冷,後來又出巡民間,從別是巴到以法蓮山地,領人民歸向耶和華他們列祖的 神。
- 呂振中譯本 - 約沙法 住在 耶路撒冷 ;以後又出巡民間,從 別是巴 到 以法蓮 山地,勸導人民回轉來歸向永恆主他們列祖的上帝。
- 中文標準譯本 - 約沙法住在耶路撒冷。他回來後,又出巡民間,從比爾-謝巴直到以法蓮山地,使他們回轉歸向耶和華他們祖先的神。
- 現代標點和合本 - 約沙法住在耶路撒冷,以後又出巡民間,從別是巴直到以法蓮山地,引導民歸向耶和華他們列祖的神。
- 文理和合譯本 - 約沙法居耶路撒冷、後巡民間、自別是巴至以法蓮山地、令民復歸其列祖之上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 約沙法居耶路撒冷、不數日、巡行通國、自別是巴、至以法蓮山、訓迪厥民、使歸列祖之上帝耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 居 耶路撒冷 、其後出巡民間、自 別是巴 至 以法蓮 山、勸導民眾歸主其列祖之天主、
- Nueva Versión Internacional - Josafat se estableció en Jerusalén, pero volvió a visitar al pueblo, desde Berseba hasta los montes de Efraín, para hacerlo volver al Señor, Dios de sus antepasados.
- 현대인의 성경 - 그래서 여호사밧은 그 후로 두 번 다시 이스라엘을 방문하지 않고 예루살렘에 조용히 머물러 있었다. 후에 그는 브엘세바에서부터 에브라임 산간 지대까지 순회하면서 백성들을 권면하여 그들 조상의 하나님 여호와께 돌아오게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Иосафат жил в Иерусалиме. Он опять начал путешествовать среди народа от Вирсавии до нагорий Ефрема и обращать их к Господу, Богу их отцов.
- Восточный перевод - Иосафат жил в Иерусалиме. Он опять начал путешествовать среди народа от Беэр-Шевы до нагорий Ефраима и обращать их к Вечному, Богу их предков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат жил в Иерусалиме. Он опять начал путешествовать среди народа от Беэр-Шевы до нагорий Ефраима и обращать их к Вечному, Богу их предков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат жил в Иерусалиме. Он опять начал путешествовать среди народа от Беэр-Шевы до нагорий Ефраима и обращать их к Вечному, Богу их предков.
- La Bible du Semeur 2015 - Après être demeuré quelque temps à Jérusalem, Josaphat fit une nouvelle tournée parmi le peuple, depuis Beer-Sheva jusqu’à la région montagneuse d’Ephraïm , pour ramener les Israélites à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
- リビングバイブル - その後、ヨシャパテは二度とイスラエルを訪問することもなく、エルサレムにおとなしくとどまっていました。のちに、王はもう一度、ベエル・シェバからエフライムの山地まで巡回し、その地の人々に父祖の神を礼拝するよう指導しました。
- Nova Versão Internacional - Josafá morava em Jerusalém; e percorreu de novo a nação, desde Berseba até os montes de Efraim, fazendo-o voltar para o Senhor, o Deus dos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - Von da an blieb Joschafat in Jerusalem und besuchte das Nordreich Israel nicht mehr. Er reiste aber durch ganz Juda, von Beerscheba im Süden bis zum Gebirge Ephraim im Norden, und ermutigte das Volk, wieder zum Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, umzukehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮชาฟัทประทับอยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม และเสด็จไปเยี่ยมประชาชนอีก จากเมืองเบเออร์เชบาจดแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม และนำพวกเขากลับมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัทอาศัยอยู่ที่เยรูซาเล็ม ท่านออกไปท่ามกลางประชาชนอีก ตั้งแต่เบเออร์เช-บาถึงแถบภูเขาเอฟราอิม และนำพวกเขากลับมาหาพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา
交叉引用
- Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
- Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
- 1 Sa-mu-ên 7:15 - Sa-mu-ên làm phán quan Ít-ra-ên trọn đời.
- 1 Sa-mu-ên 7:16 - Mỗi năm ông đi đến Bê-tên, Ghinh-ganh, và Mích-pa để xét xử dân tại các nơi ấy.
- 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
- Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
- 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
- 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
- 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
- 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
- 2 Sử Ký 15:10 - Tháng ba năm thứ mười lăm triều đại A-sa, toàn dân tập họp tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 15:11 - Lúc ấy, họ dâng 700 bò đực và 7.000 chiên trong số chiến lợi phẩm làm tế lễ lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.