逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
- 新标点和合本 - 又在犹大国中遍地的坚固城里设立审判官,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在国中,在犹大一切坚固城设立审判官,各城都是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在国中,在犹大一切坚固城设立审判官,各城都是如此。
- 当代译本 - 他又在犹大各坚城委任审判官,
- 圣经新译本 - 他又在犹大境内的一切设防城中,都设立审判官;
- 中文标准译本 - 他在犹大境内所有坚固的城中,一城一城地设立审判官。
- 现代标点和合本 - 又在犹大国中遍地的坚固城里设立审判官,
- 和合本(拼音版) - 又在犹大国中遍地的坚固城里,设立审判官,
- New International Version - He appointed judges in the land, in each of the fortified cities of Judah.
- New International Reader's Version - Jehoshaphat appointed judges in the land. He put them in all the cities of Judah that had high walls around them.
- English Standard Version - He appointed judges in the land in all the fortified cities of Judah, city by city,
- New Living Translation - He appointed judges throughout the nation in all the fortified towns,
- The Message - And he was diligent in appointing judges in the land—each of the fortress cities had its judge. He charged the judges: “This is serious work; do it carefully. You are not merely judging between men and women; these are God’s judgments that you are passing on. Live in the fear of God—be most careful, for God hates dishonesty, partiality, and bribery.”
- Christian Standard Bible - He appointed judges in all the fortified cities of the land of Judah, city by city.
- New American Standard Bible - He appointed judges in the land in all the fortified cities of Judah, city by city.
- New King James Version - Then he set judges in the land throughout all the fortified cities of Judah, city by city,
- Amplified Bible - He appointed judges in the land in all the fortified cities of Judah, city by city,
- American Standard Version - And he set judges in the land throughout all the fortified cities of Judah, city by city,
- King James Version - And he set judges in the land throughout all the fenced cities of Judah, city by city,
- New English Translation - He appointed judges throughout the land and in each of the fortified cities of Judah.
- World English Bible - He set judges in the land throughout all the fortified cities of Judah, city by city,
- 新標點和合本 - 又在猶大國中遍地的堅固城裏設立審判官,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在國中,在猶大一切堅固城設立審判官,各城都是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在國中,在猶大一切堅固城設立審判官,各城都是如此。
- 當代譯本 - 他又在猶大各堅城委任審判官,
- 聖經新譯本 - 他又在猶大境內的一切設防城中,都設立審判官;
- 呂振中譯本 - 他又在 猶大 地一切的堡壘城、一城一城設立審判官,
- 中文標準譯本 - 他在猶大境內所有堅固的城中,一城一城地設立審判官。
- 現代標點和合本 - 又在猶大國中遍地的堅固城裡設立審判官,
- 文理和合譯本 - 且立士師於境內、在猶大之堅城、諸邑皆然、
- 文理委辦譯本 - 在猶大諸邑立士師、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在國中、在 猶大 諸鞏固之邑、設主士師、邑邑皆然、
- Nueva Versión Internacional - En cada una de las ciudades fortificadas de Judá nombró jueces
- 현대인의 성경 - 그는 또 재판관들을 임명하여 유다의 전 요새 성에 배치하고
- Новый Русский Перевод - Он назначил судей в стране, в каждом из укрепленных городов Иудеи.
- Восточный перевод - Он назначил судей в стране, в каждом из укреплённых городов Иудеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назначил судей в стране, в каждом из укреплённых городов Иудеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назначил судей в стране, в каждом из укреплённых городов Иудеи.
- La Bible du Semeur 2015 - Il établit des juges dans toutes les villes fortifiées du pays de Juda,
- リビングバイブル - 国中の大きな町には裁判官を置き、
- Nova Versão Internacional - Ele nomeou juízes em cada uma das cidades fortificadas de Judá,
- Hoffnung für alle - In allen befestigten Städten setzte er Richter ein
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแต่งตั้งผู้พิพากษาในดินแดน ในแต่ละหัวเมืองป้อมปราการของยูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านแต่งตั้งบรรดาผู้พิพากษาในแผ่นดินให้กับทุกๆ เมืองที่คุ้มกันไว้อย่างแข็งแกร่งของยูดาห์
交叉引用
- 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
- 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
- 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”