Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người Mô-áp và người Am-môn kéo một số dân tộc khác đem quân tấn công Giô-sa-phát.
  • 新标点和合本 - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,摩押人和亚扪人,连同一些米乌尼人 来攻击约沙法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,摩押人和亚扪人,连同一些米乌尼人 来攻击约沙法。
  • 当代译本 - 后来摩押人、亚扪人同一些米乌尼人 一起来攻打约沙法。
  • 圣经新译本 - 后来,摩押人、亚扪人和一些米乌尼人(按照《马索拉文本》,“米乌尼人”作“亚扪人”;现参照《七十士译本》的一些文本翻译;参代下26:7),一同来攻击约沙法。
  • 中文标准译本 - 后来摩押人、亚扪人,还有一些米乌尼人 ,一同来攻击约沙法,与他争战。
  • 现代标点和合本 - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • 和合本(拼音版) - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • New International Version - After this, the Moabites and Ammonites with some of the Meunites came to wage war against Jehoshaphat.
  • New International Reader's Version - After that, the Moabites, Ammonites and some Meunites went to war against Jehoshaphat.
  • English Standard Version - After this the Moabites and Ammonites, and with them some of the Meunites, came against Jehoshaphat for battle.
  • New Living Translation - After this, the armies of the Moabites, Ammonites, and some of the Meunites declared war on Jehoshaphat.
  • The Message - Some time later the Moabites and Ammonites, accompanied by Meunites, joined forces to make war on Jehoshaphat. Jehoshaphat received this intelligence report: “A huge force is on its way from beyond the Dead Sea to fight you. There’s no time to waste—they’re already at Hazazon Tamar, the oasis of En Gedi.”
  • Christian Standard Bible - After this, the Moabites and Ammonites, together with some of the Meunites, came to fight against Jehoshaphat.
  • New American Standard Bible - Now it came about after this, that the sons of Moab and the sons of Ammon, together with some of the Meunites, came to make war against Jehoshaphat.
  • New King James Version - It happened after this that the people of Moab with the people of Ammon, and others with them besides the Ammonites, came to battle against Jehoshaphat.
  • Amplified Bible - Now it happened after this that the Moabites and the Ammonites, together with some of the Meunites, came to make war against Jehoshaphat.
  • American Standard Version - And it came to pass after this, that the children of Moab, and the children of Ammon, and with them some of the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • King James Version - It came to pass after this also, that the children of Moab, and the children of Ammon, and with them other beside the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • New English Translation - Later the Moabites and Ammonites, along with some of the Meunites, attacked Jehoshaphat.
  • World English Bible - After this, the children of Moab, the children of Ammon, and with them some of the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • 新標點和合本 - 此後,摩押人和亞捫人,又有米烏尼人,一同來攻擊約沙法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,摩押人和亞捫人,連同一些米烏尼人 來攻擊約沙法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,摩押人和亞捫人,連同一些米烏尼人 來攻擊約沙法。
  • 當代譯本 - 後來摩押人、亞捫人同一些米烏尼人 一起來攻打約沙法。
  • 聖經新譯本 - 後來,摩押人、亞捫人和一些米烏尼人(按照《馬索拉文本》,“米烏尼人”作“亞捫人”;現參照《七十士譯本》的一些文本翻譯;參代下26:7),一同來攻擊約沙法。
  • 呂振中譯本 - 此後 摩押 人和 亞捫 人來攻擊 約沙法 ;跟隨他們的還有一些 米烏尼 人 。
  • 中文標準譯本 - 後來摩押人、亞捫人,還有一些米烏尼人 ,一同來攻擊約沙法,與他爭戰。
  • 現代標點和合本 - 此後,摩押人和亞捫人,又有米烏尼人,一同來攻擊約沙法。
  • 文理和合譯本 - 厥後、摩押人、亞捫人、及米烏尼人、來攻約沙法、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後摩押人、亞捫人、糾合他族、攻約沙法。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 摩押 人、 亞捫 人、偕他族之人、 偕他族之人又作米烏尼人 來攻 約沙法 、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto, los moabitas, los amonitas y algunos de los meunitas le declararon la guerra a Josafat,
  • 현대인의 성경 - 그 후에 모압 사람과 암몬 사람이 일부 마온 사람들과 함께 와서 유다 를 침략하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, les Moabites et les Ammonites renforcés par des Maonites se mirent en route pour faire la guerre à Josaphat.
  • リビングバイブル - そののち、モアブ人とアモン人、それにメウニム人の王の率いる連合軍が、ヨシャパテとユダの民に宣戦布告しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, os moabitas e os amonitas, com alguns dos meunitas , entraram em guerra contra Josafá.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später erklärten die Moabiter, die Ammoniter und einige Sippen der Mëuniter Joschafat den Krieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาชาวโมอับ ชาวอัมโมน และชาวเมอูนีบางคน ยกทัพจะมารบกับเยโฮชาฟัท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​หลัง​จาก​นั้น ชาว​โมอับ ชาว​อัมโมน และ​ชาว​เมอูน​บาง​คน​ยก​ทัพ​มา​โจมตี​เยโฮชาฟัท
交叉引用
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 1 Sử Ký 4:41 - Đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa, các tộc trưởng của Si-mê-ôn tấn công vào xứ ấy, phá đổ nhà cửa, nông trại, tàn sát dòng dõi Cham và những người Mê-u-nim, và chiếm cứ cả xứ.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 32:1 - Sau khi Ê-xê-chia trung tín các việc này, San-chê-ríp, vua A-sy-ri, xâm lăng nước Giu-đa. Ông bao vây các thành kiên cố và ra lệnh cho quân đội đánh phá thành.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người Mô-áp và người Am-môn kéo một số dân tộc khác đem quân tấn công Giô-sa-phát.
  • 新标点和合本 - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,摩押人和亚扪人,连同一些米乌尼人 来攻击约沙法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,摩押人和亚扪人,连同一些米乌尼人 来攻击约沙法。
  • 当代译本 - 后来摩押人、亚扪人同一些米乌尼人 一起来攻打约沙法。
  • 圣经新译本 - 后来,摩押人、亚扪人和一些米乌尼人(按照《马索拉文本》,“米乌尼人”作“亚扪人”;现参照《七十士译本》的一些文本翻译;参代下26:7),一同来攻击约沙法。
  • 中文标准译本 - 后来摩押人、亚扪人,还有一些米乌尼人 ,一同来攻击约沙法,与他争战。
  • 现代标点和合本 - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • 和合本(拼音版) - 此后,摩押人和亚扪人,又有米乌尼人,一同来攻击约沙法。
  • New International Version - After this, the Moabites and Ammonites with some of the Meunites came to wage war against Jehoshaphat.
  • New International Reader's Version - After that, the Moabites, Ammonites and some Meunites went to war against Jehoshaphat.
  • English Standard Version - After this the Moabites and Ammonites, and with them some of the Meunites, came against Jehoshaphat for battle.
  • New Living Translation - After this, the armies of the Moabites, Ammonites, and some of the Meunites declared war on Jehoshaphat.
  • The Message - Some time later the Moabites and Ammonites, accompanied by Meunites, joined forces to make war on Jehoshaphat. Jehoshaphat received this intelligence report: “A huge force is on its way from beyond the Dead Sea to fight you. There’s no time to waste—they’re already at Hazazon Tamar, the oasis of En Gedi.”
  • Christian Standard Bible - After this, the Moabites and Ammonites, together with some of the Meunites, came to fight against Jehoshaphat.
  • New American Standard Bible - Now it came about after this, that the sons of Moab and the sons of Ammon, together with some of the Meunites, came to make war against Jehoshaphat.
  • New King James Version - It happened after this that the people of Moab with the people of Ammon, and others with them besides the Ammonites, came to battle against Jehoshaphat.
  • Amplified Bible - Now it happened after this that the Moabites and the Ammonites, together with some of the Meunites, came to make war against Jehoshaphat.
  • American Standard Version - And it came to pass after this, that the children of Moab, and the children of Ammon, and with them some of the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • King James Version - It came to pass after this also, that the children of Moab, and the children of Ammon, and with them other beside the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • New English Translation - Later the Moabites and Ammonites, along with some of the Meunites, attacked Jehoshaphat.
  • World English Bible - After this, the children of Moab, the children of Ammon, and with them some of the Ammonites, came against Jehoshaphat to battle.
  • 新標點和合本 - 此後,摩押人和亞捫人,又有米烏尼人,一同來攻擊約沙法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,摩押人和亞捫人,連同一些米烏尼人 來攻擊約沙法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,摩押人和亞捫人,連同一些米烏尼人 來攻擊約沙法。
  • 當代譯本 - 後來摩押人、亞捫人同一些米烏尼人 一起來攻打約沙法。
  • 聖經新譯本 - 後來,摩押人、亞捫人和一些米烏尼人(按照《馬索拉文本》,“米烏尼人”作“亞捫人”;現參照《七十士譯本》的一些文本翻譯;參代下26:7),一同來攻擊約沙法。
  • 呂振中譯本 - 此後 摩押 人和 亞捫 人來攻擊 約沙法 ;跟隨他們的還有一些 米烏尼 人 。
  • 中文標準譯本 - 後來摩押人、亞捫人,還有一些米烏尼人 ,一同來攻擊約沙法,與他爭戰。
  • 現代標點和合本 - 此後,摩押人和亞捫人,又有米烏尼人,一同來攻擊約沙法。
  • 文理和合譯本 - 厥後、摩押人、亞捫人、及米烏尼人、來攻約沙法、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後摩押人、亞捫人、糾合他族、攻約沙法。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 摩押 人、 亞捫 人、偕他族之人、 偕他族之人又作米烏尼人 來攻 約沙法 、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto, los moabitas, los amonitas y algunos de los meunitas le declararon la guerra a Josafat,
  • 현대인의 성경 - 그 후에 모압 사람과 암몬 사람이 일부 마온 사람들과 함께 와서 유다 를 침략하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого моавитяне и аммонитяне с некоторыми из меунитян пришли, чтобы воевать с Иосафатом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, les Moabites et les Ammonites renforcés par des Maonites se mirent en route pour faire la guerre à Josaphat.
  • リビングバイブル - そののち、モアブ人とアモン人、それにメウニム人の王の率いる連合軍が、ヨシャパテとユダの民に宣戦布告しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, os moabitas e os amonitas, com alguns dos meunitas , entraram em guerra contra Josafá.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später erklärten die Moabiter, die Ammoniter und einige Sippen der Mëuniter Joschafat den Krieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาชาวโมอับ ชาวอัมโมน และชาวเมอูนีบางคน ยกทัพจะมารบกับเยโฮชาฟัท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​หลัง​จาก​นั้น ชาว​โมอับ ชาว​อัมโมน และ​ชาว​เมอูน​บาง​คน​ยก​ทัพ​มา​โจมตี​เยโฮชาฟัท
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 1 Sử Ký 4:41 - Đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa, các tộc trưởng của Si-mê-ôn tấn công vào xứ ấy, phá đổ nhà cửa, nông trại, tàn sát dòng dõi Cham và những người Mê-u-nim, và chiếm cứ cả xứ.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 32:1 - Sau khi Ê-xê-chia trung tín các việc này, San-chê-ríp, vua A-sy-ri, xâm lăng nước Giu-đa. Ông bao vây các thành kiên cố và ra lệnh cho quân đội đánh phá thành.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
圣经
资源
计划
奉献