Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vương quốc của Giô-sa-phát được hưởng thái bình vì Đức Chúa Trời của vua cho toàn dân an cư lạc nghiệp.
  • 新标点和合本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为 神赐他四境平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,约沙法的国得享太平,因为上帝赐他四境平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,约沙法的国得享太平,因为 神赐他四境平安。
  • 当代译本 - 因此,约沙法执政期间国家太平,因为他的上帝赐他四境平安。
  • 圣经新译本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为他的 神使他四境安宁。
  • 中文标准译本 - 这样,约沙法国中太平,他的神使他四围安定下来。
  • 现代标点和合本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为神赐他四境平安。
  • 和合本(拼音版) - 这样,约沙法的国得享太平,因为上帝赐他四境平安。
  • New International Version - And the kingdom of Jehoshaphat was at peace, for his God had given him rest on every side.
  • New International Reader's Version - The kingdom of Jehoshaphat was at peace. His God had given him peace and rest on every side.
  • English Standard Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • New Living Translation - So Jehoshaphat’s kingdom was at peace, for his God had given him rest on every side.
  • Christian Standard Bible - Then Jehoshaphat’s kingdom was quiet, for his God gave him rest on every side.
  • New American Standard Bible - So the kingdom of Jehoshaphat was at peace, for his God gave him rest on all sides.
  • New King James Version - Then the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • Amplified Bible - So the kingdom of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest on all sides.
  • American Standard Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet; for his God gave him rest round about.
  • King James Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet: for his God gave him rest round about.
  • New English Translation - Jehoshaphat’s kingdom enjoyed peace; his God made him secure on every side.
  • World English Bible - So the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • 新標點和合本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為神賜他四境平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,約沙法的國得享太平,因為上帝賜他四境平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,約沙法的國得享太平,因為 神賜他四境平安。
  • 當代譯本 - 因此,約沙法執政期間國家太平,因為他的上帝賜他四境平安。
  • 聖經新譯本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為他的 神使他四境安寧。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 約沙法 的國就太平,因為他的上帝使他的四境平靜。
  • 中文標準譯本 - 這樣,約沙法國中太平,他的神使他四圍安定下來。
  • 現代標點和合本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為神賜他四境平安。
  • 文理和合譯本 - 約沙法之國平康、以其上帝錫之四境綏安也、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝祐約沙法、國治民安、四郊無事。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜 約沙法 平康、四周無事、國享太平、○
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, el reinado de Josafat disfrutó de tranquilidad, y Dios le dio paz por todas partes.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호사밧은 평화로운 가운데 나라를 다스렸다. 이것은 하나님께서 사방으로 그를 안전하게 지켜 주셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - И в царстве Иосафата был мир, потому что Господь даровал ему покой со всех сторон. ( 3 Цар. 22:41-50 )
  • Восточный перевод - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, le royaume de Josaphat jouit de la tranquillité et son Dieu lui assura la paix sur toutes ses frontières.
  • リビングバイブル - こうして、神が王に安息を与えたので、ヨシャパテの王国は安泰を保ちました。
  • Nova Versão Internacional - E o reino de Josafá manteve-se em paz, pois o seu Deus lhe concedeu paz em todas as suas fronteiras.
  • Hoffnung für alle - Von da an konnte Joschafat in Ruhe regieren, denn Gott schenkte Juda Frieden mit den Königreichen ringsum. ( 1. Könige 22,41‒51 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอาณาจักรของเยโฮชาฟัทจึงสงบสุข เพราะพระเจ้าของพระองค์ประทานการพักสงบทุกด้าน ( 1พกษ.22:41-50 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาณาจักร​ของ​เยโฮชาฟัท​จึง​มี​สันติสุข เพราะ​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​จาก​ศึก​รอบ​ด้าน
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vương quốc của Giô-sa-phát được hưởng thái bình vì Đức Chúa Trời của vua cho toàn dân an cư lạc nghiệp.
  • 新标点和合本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为 神赐他四境平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,约沙法的国得享太平,因为上帝赐他四境平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,约沙法的国得享太平,因为 神赐他四境平安。
  • 当代译本 - 因此,约沙法执政期间国家太平,因为他的上帝赐他四境平安。
  • 圣经新译本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为他的 神使他四境安宁。
  • 中文标准译本 - 这样,约沙法国中太平,他的神使他四围安定下来。
  • 现代标点和合本 - 这样,约沙法的国得享太平,因为神赐他四境平安。
  • 和合本(拼音版) - 这样,约沙法的国得享太平,因为上帝赐他四境平安。
  • New International Version - And the kingdom of Jehoshaphat was at peace, for his God had given him rest on every side.
  • New International Reader's Version - The kingdom of Jehoshaphat was at peace. His God had given him peace and rest on every side.
  • English Standard Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • New Living Translation - So Jehoshaphat’s kingdom was at peace, for his God had given him rest on every side.
  • Christian Standard Bible - Then Jehoshaphat’s kingdom was quiet, for his God gave him rest on every side.
  • New American Standard Bible - So the kingdom of Jehoshaphat was at peace, for his God gave him rest on all sides.
  • New King James Version - Then the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • Amplified Bible - So the kingdom of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest on all sides.
  • American Standard Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet; for his God gave him rest round about.
  • King James Version - So the realm of Jehoshaphat was quiet: for his God gave him rest round about.
  • New English Translation - Jehoshaphat’s kingdom enjoyed peace; his God made him secure on every side.
  • World English Bible - So the realm of Jehoshaphat was quiet, for his God gave him rest all around.
  • 新標點和合本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為神賜他四境平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,約沙法的國得享太平,因為上帝賜他四境平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,約沙法的國得享太平,因為 神賜他四境平安。
  • 當代譯本 - 因此,約沙法執政期間國家太平,因為他的上帝賜他四境平安。
  • 聖經新譯本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為他的 神使他四境安寧。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 約沙法 的國就太平,因為他的上帝使他的四境平靜。
  • 中文標準譯本 - 這樣,約沙法國中太平,他的神使他四圍安定下來。
  • 現代標點和合本 - 這樣,約沙法的國得享太平,因為神賜他四境平安。
  • 文理和合譯本 - 約沙法之國平康、以其上帝錫之四境綏安也、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝祐約沙法、國治民安、四郊無事。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜 約沙法 平康、四周無事、國享太平、○
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, el reinado de Josafat disfrutó de tranquilidad, y Dios le dio paz por todas partes.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호사밧은 평화로운 가운데 나라를 다스렸다. 이것은 하나님께서 사방으로 그를 안전하게 지켜 주셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - И в царстве Иосафата был мир, потому что Господь даровал ему покой со всех сторон. ( 3 Цар. 22:41-50 )
  • Восточный перевод - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в царстве Иосафата был мир, потому что Вечный даровал ему покой со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, le royaume de Josaphat jouit de la tranquillité et son Dieu lui assura la paix sur toutes ses frontières.
  • リビングバイブル - こうして、神が王に安息を与えたので、ヨシャパテの王国は安泰を保ちました。
  • Nova Versão Internacional - E o reino de Josafá manteve-se em paz, pois o seu Deus lhe concedeu paz em todas as suas fronteiras.
  • Hoffnung für alle - Von da an konnte Joschafat in Ruhe regieren, denn Gott schenkte Juda Frieden mit den Königreichen ringsum. ( 1. Könige 22,41‒51 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอาณาจักรของเยโฮชาฟัทจึงสงบสุข เพราะพระเจ้าของพระองค์ประทานการพักสงบทุกด้าน ( 1พกษ.22:41-50 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาณาจักร​ของ​เยโฮชาฟัท​จึง​มี​สันติสุข เพราะ​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​จาก​ศึก​รอบ​ด้าน
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
圣经
资源
计划
奉献