逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước đó, thuộc hạ của bà A-tha-li tà ác đã vơ vét Đền Thờ Đức Chúa Trời, và họ đã dùng tất cả vật cống hiến từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu để thờ phượng thần miếu Ba-anh.
- 新标点和合本 - 因为那恶妇亚他利雅的众子曾拆毁 神的殿,又用耶和华殿中分别为圣的物供奉巴力。)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那恶妇亚她利雅的儿子们曾拆毁上帝的殿,又用耶和华殿中分别为圣的物供奉诸巴力。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为那恶妇亚她利雅的儿子们曾拆毁 神的殿,又用耶和华殿中分别为圣的物供奉诸巴力。
- 当代译本 - 因为恶妇亚她利雅的爪牙曾闯入耶和华上帝的殿,拿殿里的圣物去供奉巴力。
- 圣经新译本 - 原来那恶妇亚他利雅的众子曾经拆毁 神的殿,又把耶和华殿中一切分别为圣的物品用来供奉巴力。
- 中文标准译本 - 那时,恶妇娅塔利雅的儿子们已经毁坏了神的殿,还把耶和华殿中一切圣物都用于供奉巴力。
- 现代标点和合本 - 因为那恶妇亚她利雅的众子曾拆毁神的殿,又用耶和华殿中分别为圣的物供奉巴力。
- 和合本(拼音版) - 因为那恶妇亚他利雅的众子曾拆毁上帝的殿,又用耶和华殿中分别为圣的物供奉巴力。
- New International Version - Now the sons of that wicked woman Athaliah had broken into the temple of God and had used even its sacred objects for the Baals.
- New International Reader's Version - The children of that evil woman Athaliah had broken into God’s temple. They had used even its sacred objects for the gods that were named Baal.
- English Standard Version - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken into the house of God, and had also used all the dedicated things of the house of the Lord for the Baals.
- New Living Translation - Over the years the followers of wicked Athaliah had broken into the Temple of God, and they had used all the dedicated things from the Temple of the Lord to worship the images of Baal.
- The Message - Then the king called in Jehoiada the chief priest and said, “Why haven’t you made the Levites bring in from Judah and Jerusalem the tax Moses, servant of God and the congregation, set for the upkeep of the place of worship? You can see how bad things are—wicked Queen Athaliah and her sons let The Temple of God go to ruin and took all its sacred artifacts for use in Baal worship.”
- Christian Standard Bible - For the sons of that wicked Athaliah broke into the Lord’s temple and even used the sacred things of the Lord’s temple for the Baals.”
- New American Standard Bible - For the sons of the wicked Athaliah had broken into the house of God, and even used the holy things of the house of the Lord for the Baals.
- New King James Version - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken into the house of God, and had also presented all the dedicated things of the house of the Lord to the Baals.
- Amplified Bible - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken into the house of God and also had used all the holy and dedicated things of the house of the Lord for the Baals.
- American Standard Version - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken up the house of God; and also all the dedicated things of the house of Jehovah did they bestow upon the Baalim.
- King James Version - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken up the house of God; and also all the dedicated things of the house of the Lord did they bestow upon Baalim.
- New English Translation - (Wicked Athaliah and her sons had broken into God’s temple and used all the holy items of the Lord’s temple in their worship of the Baals.)
- World English Bible - For the sons of Athaliah, that wicked woman, had broken up God’s house; and they also gave all the dedicated things of Yahweh’s house to the Baals.
- 新標點和合本 - 因為那惡婦亞她利雅的眾子曾拆毀神的殿,又用耶和華殿中分別為聖的物供奉巴力。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那惡婦亞她利雅的兒子們曾拆毀上帝的殿,又用耶和華殿中分別為聖的物供奉諸巴力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為那惡婦亞她利雅的兒子們曾拆毀 神的殿,又用耶和華殿中分別為聖的物供奉諸巴力。
- 當代譯本 - 因為惡婦亞她利雅的爪牙曾闖入耶和華上帝的殿,拿殿裡的聖物去供奉巴力。
- 聖經新譯本 - 原來那惡婦亞他利雅的眾子曾經拆毀 神的殿,又把耶和華殿中一切分別為聖的物品用來供奉巴力。
- 呂振中譯本 - 這是因為那惡婦人 亞他利雅 的兒子們曾經闖進上帝的殿,將永恆主殿中分別為聖之物 拿去 供奉 巴力 。
- 中文標準譯本 - 那時,惡婦婭塔利雅的兒子們已經毀壞了神的殿,還把耶和華殿中一切聖物都用於供奉巴力。
- 現代標點和合本 - 因為那惡婦亞她利雅的眾子曾拆毀神的殿,又用耶和華殿中分別為聖的物供奉巴力。
- 文理和合譯本 - 蓋惡婦亞他利雅之子、曾毀上帝室、以耶和華室中區別為聖之物、奉於巴力、
- 文理委辦譯本 - 初亞大利不道、率子弟毀上帝殿、以所獻耶和華之物奉巴力、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼惡婦及其諸子毀天主之殿、以主殿區別為聖之物奉 巴力 、
- Nueva Versión Internacional - Resulta que la malvada de Atalía y sus hijos habían destrozado el templo de Dios, y hasta habían ofrecido a los baales los objetos sagrados del templo del Señor.
- 현대인의 성경 - 악한 아달랴의 추종자들이 성전을 파괴하고 많은 성전 비품을 바알 신전으로 가져갔다.
- Новый Русский Перевод - (Сыновья нечестивой Аталии повредили Божий дом и даже использовали его священную утварь в служении Баалам.)
- Восточный перевод - (Сыновья нечестивой Аталии повредили храм Всевышнего и даже его священную утварь использовали в служении статуям Баала.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Сыновья нечестивой Аталии повредили храм Аллаха и даже его священную утварь использовали в служении статуям Баала.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Сыновья нечестивой Аталии повредили храм Всевышнего и даже его священную утварь использовали в служении статуям Баала.)
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, la perverse Athalie et ses partisans ont forcé l’entrée du temple de Dieu et ils ont même utilisé pour le culte des Baals tous les objets sacrés du temple de l’Eternel.
- リビングバイブル - というのは、あの悪女アタルヤの取り巻きたちが神殿を荒らし、神の礼拝のためにささげられたものを、バアルの神殿に用いたからです。そこで、王は一つの箱を作って、それを神殿の門の外側に置くよう指示しました。
- Nova Versão Internacional - De fato, Atalia, aquela mulher ímpia, e os seus filhos tinham arrombado o templo de Deus e tinham até usado os seus objetos sagrados para cultuar os baalins.
- Hoffnung für alle - Du weißt, dass Atalja, diese gottlose Frau, den Tempel verfallen ließ. Ihre Anhänger nahmen die Gaben, die für den Herrn bestimmt waren, für ihre Götzen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนหน้านี้บริวารของพระนางอาธาลิยาห์ผู้ชั่วร้ายได้บุกเข้าไปในพระวิหาร และถึงกับนำของศักดิ์สิทธิ์ไปใช้สำหรับพระบาอัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจากบรรดาบุตรของอาธาลิยาห์หญิงผู้ชั่วร้าย ได้บุกเข้ามาในพระตำหนักของพระเจ้า และนำภาชนะอันบริสุทธิ์ทั้งสิ้นของพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าไปใช้กับเทวรูปบาอัล
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
- Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
- 2 Các Vua 12:4 - Một hôm Vua Giô-ách nói với các thầy tế lễ: “Hãy trưng thu tất cả tiền được đem làm tế lễ thánh trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, gồm tiền đóng góp cá nhân được quy định cho mỗi người và tiền tự nguyện dâng hiến.
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
- Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- 2 Sử Ký 21:17 - Họ chiếm đóng Giu-đa, cướp đoạt các tài sản trong cung điện, bắt các con trai và các vợ của vua. Chỉ còn lại người con út là A-cha-xia.