Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông trang trí Đền Thờ với đá quý thật lộng lẫy và vàng ở Pha-va-im.
  • 新标点和合本 - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用宝石装饰这殿,使殿华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用宝石装饰这殿,使殿华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 当代译本 - 所罗门用宝石和巴瓦音的纯金装饰圣殿。
  • 圣经新译本 - 又用宝石装饰殿墙,十分华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 中文标准译本 - 殿宇镶嵌了宝石,为要殿宇荣美;所用的金子都是巴瓦音的金。
  • 现代标点和合本 - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本(拼音版) - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美。所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • New International Version - He adorned the temple with precious stones. And the gold he used was gold of Parvaim.
  • New International Reader's Version - He decorated the temple with valuable jewels. The gold he used came from Parvaim.
  • English Standard Version - He adorned the house with settings of precious stones. The gold was gold of Parvaim.
  • New Living Translation - He decorated the walls of the Temple with beautiful jewels and with gold from the land of Parvaim.
  • Christian Standard Bible - He adorned the temple with precious stones for beauty, and the gold was the gold of Parvaim.
  • New American Standard Bible - Further, he overlaid the house with precious stones; and the gold was gold from Parvaim.
  • New King James Version - And he decorated the house with precious stones for beauty, and the gold was gold from Parvaim.
  • Amplified Bible - And he adorned the house with precious stones; and the gold was gold from Parvaim.
  • American Standard Version - And he garnished the house with precious stones for beauty: and the gold was gold of Parvaim.
  • King James Version - And he garnished the house with precious stones for beauty: and the gold was gold of Parvaim.
  • New English Translation - He decorated the temple with precious stones; the gold he used came from Parvaim.
  • World English Bible - He decorated the house with precious stones for beauty. The gold was gold from Parvaim.
  • 新標點和合本 - 又用寶石裝飾殿牆,使殿華美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用寶石裝飾這殿,使殿華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用寶石裝飾這殿,使殿華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 當代譯本 - 所羅門用寶石和巴瓦音的純金裝飾聖殿。
  • 聖經新譯本 - 又用寶石裝飾殿牆,十分華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 呂振中譯本 - 他又用寶石鑲殿 牆 ,使殿華美; 所用的 金都是 巴瓦音 的金子。
  • 中文標準譯本 - 殿宇鑲嵌了寶石,為要殿宇榮美;所用的金子都是巴瓦音的金。
  • 現代標點和合本 - 又用寶石裝飾殿牆,使殿華美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 文理和合譯本 - 又飾室以寶石、使之華美、金皆巴瓦音所出、
  • 文理委辦譯本 - 以寶石飾殿、金由巴瓦音所至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以寶石飾殿、使之華美、金皆 巴瓦音 之金、
  • Nueva Versión Internacional - El templo lo adornó con piedras preciosas y con oro de Parvayin.
  • 현대인의 성경 - 또 아름다운 보석을 벽에 박아 한층 돋보이게 하고 바르와임에서 수입해 온 금으로 성전을 화려하게 장식했는데
  • Новый Русский Перевод - Он выложил дом драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour décorer le Temple, on incrusta des pierres précieuses ; l’or était de l’or de Parvaïm.
  • リビングバイブル - 壁の内側はより美しさを増すために、宝石で飾りました。ここで用いた金はパルワイム産の最上のものです。
  • Nova Versão Internacional - Ornamentou o templo com pedras preciosas. O ouro utilizado era de Parvaim.
  • Hoffnung für alle - Auch Edelsteine wurden im ganzen Tempel als Schmuck angebracht. Das verwendete Gold kam aus Parwajim.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตกแต่งพระวิหารด้วยอัญมณีล้ำค่า และทองคำที่ทรงใช้นั้นมาจากเมืองพารวายิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตกแต่ง​พระ​ตำหนัก​ด้วย​การ​ใช้​เพชร​นิล​จินดา ทองคำ​ก็​มา​จาก​พาร์วายิม
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Y-sai 54:12 - Ta sẽ xây các tháp ngươi bằng hồng ngọc, các cổng ngươi bằng pha lê, và các tường thành ngươi bằng đá quý.
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông trang trí Đền Thờ với đá quý thật lộng lẫy và vàng ở Pha-va-im.
  • 新标点和合本 - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用宝石装饰这殿,使殿华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用宝石装饰这殿,使殿华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 当代译本 - 所罗门用宝石和巴瓦音的纯金装饰圣殿。
  • 圣经新译本 - 又用宝石装饰殿墙,十分华美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 中文标准译本 - 殿宇镶嵌了宝石,为要殿宇荣美;所用的金子都是巴瓦音的金。
  • 现代标点和合本 - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本(拼音版) - 又用宝石装饰殿墙,使殿华美。所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • New International Version - He adorned the temple with precious stones. And the gold he used was gold of Parvaim.
  • New International Reader's Version - He decorated the temple with valuable jewels. The gold he used came from Parvaim.
  • English Standard Version - He adorned the house with settings of precious stones. The gold was gold of Parvaim.
  • New Living Translation - He decorated the walls of the Temple with beautiful jewels and with gold from the land of Parvaim.
  • Christian Standard Bible - He adorned the temple with precious stones for beauty, and the gold was the gold of Parvaim.
  • New American Standard Bible - Further, he overlaid the house with precious stones; and the gold was gold from Parvaim.
  • New King James Version - And he decorated the house with precious stones for beauty, and the gold was gold from Parvaim.
  • Amplified Bible - And he adorned the house with precious stones; and the gold was gold from Parvaim.
  • American Standard Version - And he garnished the house with precious stones for beauty: and the gold was gold of Parvaim.
  • King James Version - And he garnished the house with precious stones for beauty: and the gold was gold of Parvaim.
  • New English Translation - He decorated the temple with precious stones; the gold he used came from Parvaim.
  • World English Bible - He decorated the house with precious stones for beauty. The gold was gold from Parvaim.
  • 新標點和合本 - 又用寶石裝飾殿牆,使殿華美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用寶石裝飾這殿,使殿華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用寶石裝飾這殿,使殿華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 當代譯本 - 所羅門用寶石和巴瓦音的純金裝飾聖殿。
  • 聖經新譯本 - 又用寶石裝飾殿牆,十分華美;金子都是巴瓦音的金子。
  • 呂振中譯本 - 他又用寶石鑲殿 牆 ,使殿華美; 所用的 金都是 巴瓦音 的金子。
  • 中文標準譯本 - 殿宇鑲嵌了寶石,為要殿宇榮美;所用的金子都是巴瓦音的金。
  • 現代標點和合本 - 又用寶石裝飾殿牆,使殿華美;所用的金子都是巴瓦音的金子。
  • 文理和合譯本 - 又飾室以寶石、使之華美、金皆巴瓦音所出、
  • 文理委辦譯本 - 以寶石飾殿、金由巴瓦音所至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以寶石飾殿、使之華美、金皆 巴瓦音 之金、
  • Nueva Versión Internacional - El templo lo adornó con piedras preciosas y con oro de Parvayin.
  • 현대인의 성경 - 또 아름다운 보석을 벽에 박아 한층 돋보이게 하고 바르와임에서 수입해 온 금으로 성전을 화려하게 장식했는데
  • Новый Русский Перевод - Он выложил дом драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он выложил храм драгоценными камнями и золотом, доставленным из Парваима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour décorer le Temple, on incrusta des pierres précieuses ; l’or était de l’or de Parvaïm.
  • リビングバイブル - 壁の内側はより美しさを増すために、宝石で飾りました。ここで用いた金はパルワイム産の最上のものです。
  • Nova Versão Internacional - Ornamentou o templo com pedras preciosas. O ouro utilizado era de Parvaim.
  • Hoffnung für alle - Auch Edelsteine wurden im ganzen Tempel als Schmuck angebracht. Das verwendete Gold kam aus Parwajim.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตกแต่งพระวิหารด้วยอัญมณีล้ำค่า และทองคำที่ทรงใช้นั้นมาจากเมืองพารวายิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตกแต่ง​พระ​ตำหนัก​ด้วย​การ​ใช้​เพชร​นิล​จินดา ทองคำ​ก็​มา​จาก​พาร์วายิม
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Y-sai 54:12 - Ta sẽ xây các tháp ngươi bằng hồng ngọc, các cổng ngươi bằng pha lê, và các tường thành ngươi bằng đá quý.
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
圣经
资源
计划
奉献